iluminado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iluminado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iluminado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ iluminado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vầng sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iluminado

vầng sáng

adjective

Xem thêm ví dụ

Quedará aun mejor de noche, claro, todo iluminado.
Sẽ còn đẹp hơn vào buổi tối, rõ ràng là thế, khi bật hết đèn lên.
(Hebreos 3:7-13; Salmo 95:8-10.) Por lo tanto, es urgente que nuestra mente permanezca transformada, y nuestro corazón, iluminado.
Vậy, việc chúng ta giữ cho trí được đổi mới và lòng được soi sáng là khẩn thiết biết bao!
También habían sido iluminados en cuanto al grave error de las enseñanzas eclesiásticas sobre un infierno de fuego y la Trinidad.
Họ cũng được soi sáng để nhận ra sự sai lầm rõ rệt của những sự dạy dỗ về địa ngục và Chúa Ba Ngôi của các nhà thờ.
Estamos en un baño demasiado iluminado mirándonos en el espejo, limpiándonos los dientes.
Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng.
Reconociendo la necesidad que tenían de fortalecer su aguante, Pablo dijo: “Sigan acordándose de los días anteriores, en los cuales, después que hubieron sido iluminados, ustedes aguantaron una gran contienda bajo sufrimientos”.
Nhận biết họ cần phải trau dồi thêm tính chịu đựng, Phao-lô nói: “Hãy nhớ lại những ngày thuở trước, thời vừa được sáng soi, anh em đã phải chịu đựng bao là đau khổ xông đánh” (Hê-bơ-rơ 10:32, Nguyễn thế Thuấn).
Pablo hizo referencia a algunos que en un tiempo ‘habían sido iluminados y habían gustado la dádiva gratuita celestial, pero que habían caído en la apostasía’.
Phao-lô nói về vài người «đã được soi-sáng một lần, đã nếm sự ban-cho từ trên trời, dự phần về thánh-linh, nhưng lại vấp-ngã» (Hê-bơ-rơ 6:4-6).
La playa está iluminada con varios reflectores.
Một số ngọn đèn pha rọi sáng bờ biển.
Las partes no iluminadas de la Luna pueden a veces estar débilmente iluminadas debido al brillo de la Tierra, que no es más que la luz solar que al reflejarse en la superficie de la Tierra se proyecta sobre la Luna.
Các phần chưa được chiếu sáng của Mặt Trăng đôi khi có thể được nhìn thấy mờ nhạt như là kết quả của ánh nắng Mặt Trời, đó là ánh sáng mặt trời phản chiếu trên bề mặt Trái Đất và lên Mặt trăng.
1–2, Se designa que la siguiente conferencia se ha de efectuar en Misuri; 3–8, Nombramiento de ciertos élderes para que viajen juntos; 9–11, Los élderes deben enseñar lo que han escrito los apóstoles y profetas; 12–21, Los que son iluminados por el Espíritu producen frutos de alabanza y sabiduría; 22–44, Varios élderes son nombrados para predicar el Evangelio durante su viaje a Misuri para asistir a la conferencia.
1–2, Cuộc đại hội lần kế tiếp được ấn định sẽ được tổ chức ở Missouri; 3–8, Một số các anh cả được chỉ định hành trình chung với nhau; 9–11, Các anh cả phải giảng dạy những điều mà các sứ đồ và các tiên tri đã viết ra; 12–21, Những người được Thánh Linh soi sáng sinh được trái của sự ngợi khen và khôn ngoan; 22–44, Nhiều anh cả được chỉ định đi ra thuyết giảng phúc âm trong khi họ hành trình đến Missouri để dự đại hội.
(Efesios 2:2; 2 Corintios 4:4.) No sorprende que muchos pregunten si todas las atrocidades de esta era científica “iluminada” —dos guerras mundiales, genocidios en Europa y Campuchea, hambres por razones políticas en África, profundas divisiones religiosas y raciales por todo el mundo, odio, asesinato, tortura sistemática, daño criminal a la humanidad por las drogas, para solo mencionar algunas— no siguen el plan maestro de alguna poderosa fuerza maligna que se propone apartar de Dios a la humanidad y quizás hasta llevarla al suicidio global.
Không có gì lạ khi nhiều người tự hỏi không biết tất cả các việc tàn nhẫn xảy ra trong thời đại khoa học “tân tiến văn minh” này—hai thế chiến, các cuộc tàn sát ở Âu Châu và Căm-pu-chia, các nạn đói gây ra do mưu chước chính trị ở Phi Châu, các cuộc chia rẽ trầm trọng trên thế giới về tôn giáo và chủng tộc, sự thù hằn, giết người, tra tấn có tổ chức, việc dùng ma túy để làm bại hoại con người, ấy là chỉ kể ra một số ít sự việc—có thể là thành quả của đồ án to tát do một nguồn lực mạnh và ác cứ muốn đưa nhân loại xa cách Đức Chúa Trời và có lẽ ngay cả dẫn họ đến sự tự sát tập thể.
Y claro, en la cosmología budista hay millones y miles de millones de planetas con vida humana en ellos, y los seres iluminados pueden ver la vida en todos los otros planetas.
Và tất nhiên, trong tư tưởng Phật giáo có hàng triệu, hành tỉ hành tinh có sự sống con người, và những tạo vật được khai sáng có thể nhìn thấy sự sống ở hành tinh khác.
Los manuscritos bellamente iluminados reflejan la paciencia y maestría de los escribas que los copiaron a mano.
Những bản viết tay đẹp được tô điểm màu sắc rực rỡ phản ánh sự kiên nhẫn và năng khiếu thẩm mỹ của những người sao chép.
Es iluminado por la radiación de sincrotrón, y miles de puntos están en el cielo.
Nó sáng lên nhờ bức xạ tăng tốc điện tử, và có hàng ngàn chấm nhỏ trên bầu trời.
Está iluminado como un árbol de Navidad.
Sáng đèn như một cây thông Noel.
Previamente, caminaba a la luz de una vela; ahora, todo hueco y ranura está iluminado por la plenitud de las bendiciones del Evangelio.
Trước kia, tôi bước đi nhờ vào ánh sáng đèn nến; giờ đây mọi ngõ ngách của cuộc sống tôi đều được chiếu sáng bởi các phước lành của phúc âm trọn vẹn.
En respuesta a su oración, vio aparecer en su cuarto una luz que se hizo cada vez más brillante, hasta que “la habitación quedó más iluminada que al mediodía”.
Để đáp lại lời cầu nguyện của ông, Joseph đã nhìn thấy một ánh sáng hiện ra trong phòng ông mà càng lúc càng rực rỡ hơn cho đến khi căn phòng “sáng rực hơn ánh nắng ban trưa.”
Y si miran esta imagen, aquí estamos en el 13 de septiembre, van a ver algunos casos iluminados.
Nếu nhìn vào hình này -- chúng ta đang ở ngày 13 tháng 9 -- các bạn sẽ thấy một số ca xuất hiện.
Y está bien iluminado.
Và đường khá sáng.
Cada uno puede ser iluminado y recibir ánimo y consuelo al sentir el Espíritu del Señor.
Mỗi người đều có thể được soi sáng, nâng cao và an ủi khi cảm nhận được Thánh Linh của Chúa.
Puede que las personas crean que la mentalidad moderna de no juzgar a nadie y de que todo está permitido es iluminada, pero, según Pablo, es realmente una mentalidad oscurecida.
Người ta có lẽ nghĩ rằng ngày nay có đầu óc không phê phán, cái gì cũng được là đầu óc được soi sáng, nhưng theo Phao-lô đó đúng là đầu óc tối tăm.
Mientras caminábamos por un sendero iluminado por la luna y bordeado de palmeras, con una vista del océano frente a nosotros, me volví para comentar sobre la belleza de la isla, y en ese momento romántico, en lugar de ver a Carol, me encontré mirando a los ojos de mi suegra... a quien, puedo agregar, le tengo un gran cariño.
Khi đang đi xuống một con đường tràn ngập ánh trăng ở giữa hai hàng cây cọ, với cảnh đại dương ở trước mặt chúng tôi, tôi quay lại để nói về vẻ đẹp của hòn đảo, và trong khoảnh khắc lãng mạn đó, thay vì nhìn Carol, tôi thấy mình đang nhìn vào mắt của mẹ vợ tôi—là người mà tôi xin thêm vào là tôi yêu thương rất nhiều.
Su cerebro está iluminado exactamente de la misma manera.
Não bộ ông ta phát sáng y hệt.
Aproximadamente tres años después, la noche del 21 de septiembre de 1823, en respuesta a una ferviente oración, la habitación de José se llenó de luz hasta que “quedó más iluminada que al mediodía” (José Smith—Historia 1:30).
Khoảng ba năm sau, để đáp ứng lời cầu nguyện tha thiết vào buổi tối ngày 21 tháng Chín năm 1823, căn phòng ngủ của Joseph chan hòa ánh sáng cho đến khi nó “sáng rực hơn ánh nắng ban trưa” (Joseph Smith—Lịch Sử 1:30).
¡ Somos blancos iluminados!
Chúng ta đang chiếu sáng mục tiêu đây.
Además, sus habitantes gozan de unas 3.000 horas anuales de sol, que le ha servido para ser conocida, en algunas ocasiones, como "la Ciudad Iluminada".
Thành phố có khoảng 3 000 giờ nắng hàng năm, nhiều hơn hẳn các thành phố khác, do đó đôi khi được gọi là "thành phố ánh nắng."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iluminado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.