ilustre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ilustre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ilustre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ilustre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nổi tiếng, có tiếng, lừng lẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ilustre

nổi tiếng

adjective (Bien conocido.)

que ilustra claramente esta caricatura de Charles Addams
được minh họa trong phim hoạt hình nổi tiếng của Charles Addams:

có tiếng

adjective

lừng lẫy

adjective

Los ruines, corruptos y decadentes escorias de una vez un ilustre nombre.
Sự thối nát, tham nhũng, suy đồi, cặn bã của một cái tên lừng lẫy

Xem thêm ví dụ

Es una gran insensatez que nos ‘apoyemos en nuestro propio entendimiento’ o en el de personalidades ilustres del mundo, cuando podemos poner toda nuestra confianza en Jehová.
Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao!
8 Según los historiadores, algunos de los guías religiosos más ilustres se quedaban en el templo después de las fiestas para enseñar a la gente en alguno de sus amplios atrios.
8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó.
La historia de Saúl, el rey de Israel, ilustra este punto.
Câu chuyện về Sau Lơ, vị vua của Y Sơ Ra Ên, minh họa điều này.
Amoldando humildemente los pensamientos y la conducta a las normas de Dios, como lo ilustra la siguiente experiencia procedente de Surinam (Efesios 4:22-24).
Bằng cách khiêm nhường uốn nắn lối suy nghĩ và hạnh kiểm cho phù hợp với tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, như được minh họa trong kinh nghiệm sau đây ở nước Suriname (Ê-phê-sô 4: 22- 24).
Piense en la siguiente experiencia, que ilustra el hecho de que cada vez más gente se da cuenta de que los testigos de Jehová forman una hermandad pacífica de cristianos morales.
Hãy xem một trường hợp cho thấy người ta càng ngày càng nhận thấy rằng Nhân-chứng Giê-hô-va hợp thành một đoàn thể anh em hòa thuận gồm những tín đồ đấng Christ có đạo đức.
" Foldit ", un juego creado por científicos de la informática, ilustra el valor de este enfoque.
Foldit, một trò chơi được các nhà khoa học máy tính tạo ra minh họa về giá trị của hướng tiếp cận này.
No hay vida que ilustre de forma más bíblica la brevedad de la primavera ártica. Extraña lucha para sobrevivir en el lugar donde varían más las estaciones.
Không có sự sống nào thể hiện sinh động hơn sự ngắn ngủi của mùa xuân Bắc Cực hay sự vật lộn để tồn tại ở vùng đất chuyển mùa khắc nghiệt nhất này.
Este hecho ilustra la necesidad de permitir que la facultad de raciocinio controle nuestras acciones.
Điều này cho thấy rằng chúng ta cần phải vận dụng khả năng suy luận trước khi hành động.
Cuatro son ancianos y dos son precursores regulares también, lo que ilustra la veracidad de las palabras de Proverbios 17:6: “La corona de los viejos son los nietos, y la hermosura de los hijos son sus padres”.
Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”.
Esta consideración se basa en Isaías 11:6-9 y Isaías 65:25, como se explica e ilustra en el libro Seguridad mundial, páginas 171 a 175.
Cuộc thảo luận này dựa trên Ê-sai 11:6-9 và 65:25, như được giải thích bằng hình vẽ trong các câu chuyện 71 và 115 của Sách kể chuyện Kinh-thánh.
Miller titulado “The Echo” [El eco], ilustra la importancia del ser madre y padre, y el impacto que tienen en los hijos al ejercer influencia en ellos:
Miller sáng tác tên là “Tiếng Vang,” minh họa tầm quan trọng và tác động của cha mẹ khi họ ảnh hưởng đối với con cái họ:
Ponga un ejemplo que ilustre cómo podemos tener paz interior.
Hãy minh họa làm thế nào một người có được tâm trí bình an
No sólo son diferencias anatómicas, como la forma de las orejas, sino que hay efectos en el pensamiento y la conducta que ilustra claramente esta caricatura de Charles Addams "Los gemelos Mallifert, separados al nacer, se encuentran accidentalmente."
Và đây không phải chỉ là sự khác biệt trong ngành giải phẫu, giống như hình dạng của thùy tai của bạn, nhưng họ những hệ quả trong suy nghĩ và hành vi được minh họa trong phim hoạt hình nổi tiếng của Charles Addams: "Được tách nhau ngay lúc sinh, cặp song sinh Mallifert vô tình gặp nhau."
b) Como se ilustra en la página 101, ¿cuáles son algunas manera eficaces de hacer este trabajo?
b) Như được dẫn chứng bằng hình vẽ nơi trang 101, một vài cách hữu hiệu để làm công việc này là gì?
Este relato ilustra la dedicación de nuestras mujeres jóvenes hacia las normas de la Iglesia7. Es también un ejemplo de líderes de Mujeres Jóvenes atentas, abnegadas y dedicadas alrededor del mundo.
Câu chuyện này minh họa sự cam kết của các thiếu nữ của chúng ta đối với các tiêu chuẩn của Giáo Hội.7 Đó cũng là một tấm gương về sự chăm sóc, quan tâm và tận tụy của những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ trên khắp thế giới.
Con el propósito de poner fin a eso, en el año 325 convocó en Nicea a los teólogos ilustres de esa época.
Trong một cố gắng để khắc phục tình trạng này, ông đã triệu giới giáo sĩ nổi tiếng thời đó đến Nicaea vào năm 325.
La vida de David ilustra la necesidad de que todas las personas perseveren en la rectitud hasta el fin.
Cuộc đời của Đa Vít minh họa cho thấy sự cần thiết cho tất cả mọi người phải kiên trì trong sự ngay chính cho tới cùng.
□ ¿Qué ilustró el mayor acto de fe de Abrahán?
□ Hành động lớn nhất về đức tin của Áp-ra-ham biểu hiệu cho điều gì?
4 Veamos un ejemplo que ilustra la importancia de intentar comunicarnos con los que no están en casa.
4 Tìm cách liên lạc với những người vắng nhà là điều rất cần thiết, như có thể thấy qua kinh nghiệm sau.
¿Cómo ilustra la historia de Israel que Jehová es “rico en misericordia”?
Đức Giê-hô-va cho thấy Ngài “giàu lòng thương-xót” với dân Y-sơ-ra-ên như thế nào?
Y hay esperanza en esta próxima sección, esta sección sobre el cerebro de alguien con esclerosis múltiple, porque lo que ilustra es, increíblemente, que el cerebro puede autorrepararse.
Hi vọng ở phần tiếp theo này, cho những người có phần não bị đa xơ cứng, vì nó cho thấy, kì diệu thay, não có thể tự phục hồi.
Pero Jetro también dio consejo a Moisés que ilustra la importancia de la línea personal: “Y enseña a ellos los estatutos y las leyes, y muéstrales el camino por el cual deben andar y lo que ellos han de hacer” (versículo 20; cursiva agregada).
Nhưng Giê Trô cũng đưa ra lời khuyên bảo Môi Se mà cho thấy tầm quan trọng của đường dây liên lạc cá nhân: “Hãy lấy mạnh lịnh và luật pháp Ngài mà dạy họ, chỉ cho biết con đường nào đi, và điều chi phải làm” (câu 20; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Este macabro ejemplo ilustra hasta qué punto la doctrina del alma inmortal puede alterar la visión que los seres humanos tienen normalmente de la muerte.
Thí dụ kinh khiếp này cho thấy rằng giáo lý linh hồn bất tử có thể thay đổi một cách sâu xa quan điểm bình thường của loài người về sự chết.
b) Ilustre la relación que existe entre temer desagradar a Dios y amarlo.
(b) Hãy minh họa mối quan hệ giữa việc sợ làm buồn lòng Đức Chúa Trời và tình yêu thương đối với Ngài.
Así se ilustra el impresionante poder de Jehová.
Đơn giản là: Quyền năng của Đức Giê-hô-va thật đáng kính sợ!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ilustre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.