ilusión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ilusión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ilusión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ilusión trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Ảo giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ilusión

Ảo giác

noun

Una ilusión, por convincente que sea, es sólo una ilusión.
Ảo giác, bất kể có thuyết phục đến đâu thì cũng vẫn chỉ là ảo giác.

Xem thêm ví dụ

Está agradecido por todas las bendiciones de las que ahora disfruta y espera con ilusión el día en que “ningún residente dirá: ‘Estoy enfermo’” (Is.
Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh.
Desde el mismo principio, las niñas esperaban mis clases con ilusión y se preparaban bien.
Ngay từ đầu, Milena 9 tuổi và Ghelian 7 tuổi háo hức mong chờ mỗi buổi học và chuẩn bị bài kỹ.
Se sentía amargada y había perdido toda ilusión.
Bà cảm thấy cay đắng và thất vọng.
Dejemos - sobre todo en Occidente - de pensar en esa parte del mundo en base al petróleo o interesados en la ilusión de estabilidad y seguridad.
Hãy để mọi người -- đặc biệt là phương Tây -- không nghĩ về thế giới của chúng ta chỉ dựa trên những lợi nhuận từ dầu mỏ, hay những mối quan tâm về một ảo tưởng về an ninh và sự ổn định.
● No te hagas ilusiones.
● Tránh mong đợi thiếu thực tế.
El tiempo es una ilusión.
Thời gian chỉ là một ảo tửơng.
El maquillaje blanco cubre la cara, cuello, pecho y manos, con dos o tres áreas sin pintar (formando una "W" o "V") cerca de la nuca para acentuar esta zona erótica, y una zona descubierta de piel alrededor del pelo, que crea la ilusión de una máscara.
Lớp phấn trắng này sẽ bao phủ khắp mặt, cổ, ngực và đôi bàn tay, và để lại hai hoặc ba vùng tối (vùng có dạng hình chữ "W" hoặc "V") bên trái gáy, để làm nhấn mạnh vùng gợi dục truyền thống, và có chừa lại một đường viền không đánh xung quanh chân tóc, đường này tạo nên cảm giác "mặt nạ" của khuôn mặt sau khi trang điểm.
Tal vez te hace mucha ilusión poseer cierto equipo estereofónico, zapatos como los que llevan todos los demás jóvenes o simplemente unos nuevos pantalones vaqueros de marca.
Có lẽ bạn ước ao một dàn stereo, một đôi giày mà mọi người trẻ khác đều mang, hoặc một quần jeans với khẩu hiệu của nhà vẽ kiểu.
Además de disfrutar de una bendita y favorecida relación con Jehová, pueden esperar con ilusión el cumplimiento de las palabras inspiradas del rey David: “Los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz”.
Ngoài việc có được mối quan hệ tốt đẹp và hạnh phúc với Đức Giê-hô-va, họ có thể trông mong thấy lời được soi dẫn của Vua Đa-vít được ứng nghiệm: “Người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.
Añadió: “Nadie debe forjarse ilusiones pensando que el nuevo orden mundial, del que tanto alarde se hace, se ha establecido o está cerca”.
Tờ báo nói thêm: “Đừng ai nên có ảo tưởng là trật tự thế giới mới mà nhiều người nói đến đó hiện đang có hay là sắp đến đâu”.
la razón por la cual sostengo mi muñeca es porque ese es realmente el secreto de la ilusión.
Lý do tôi nắm cổ tay là vì đó là bí mật của ảo giác.
Llevarles ilusión, esperanza y sueños.
niềm hy vọng và ước mơ. chỉ một lý do duy nhất.
Voy a terminar con otro ejemplo de esto con audio, ilusiones auditivas.
Và bây giờ tôi sẽ kết thúc bằng một ví dụ nữa, ảo giác thính giác.
Pero ¿acaso no es también una ilusión confiar en las promesas humanas?
Nhưng chẳng phải việc đặt niềm tin vào những nỗ lực của con người mới là viển vông hay sao?
Puede que hayan visto esta ilusión óptica antes, pero me gustaría que pensaran en ella de una manera nueva.
Bạn có thể thấy ảo ảnh này trước đây, nhưng tôi muốn bạn nghĩ về nó theo cách khác.
¿No es un truco, una ilusión o algo?
Không phải mánh bịp, ảo giác hay gì đó tương tự vậy?
Esta ilusión es una especie de prisión para nosotros...
Ảo tưởng này là một loại nhà giam chúng ta...
(O, dado que el tiempo progresivo es sólo una ilusión nuestra, quizá Browne fue un Kalanithi redivivo.
(Hay nếu thời tương lai chỉ là một ảo giác, có lẽ Browne lại là hồi sinh của Kalanithi.
No hay en ellos el brillo propio de la niñez, ni la alegría que producen las ilusiones, ni la confianza candorosa de los niños.
Bạn không thấy sự rạng rỡ trẻ thơ trong ánh mắt đó, không có cảm giác ngạc nhiên vui mừng, không có sự tin cậy ngây thơ.
Aún cuando solo existe la ilusión de un gobierno.
Kể cả khi ở đó chỉ là chính phủ bù nhìn.
La pregunta es, "¿es eso una ilusión?"
Câu hỏi là, "Đó có phải là ảo giác?"
Aún tienes esa ilusión, ¿no, Jim?
Anh vẫn đang sống trong mơ hả, Jim?
¡Oh, quiere decir que ello es una ilusión!
Ồ, bạn có ý rằng nó là một ảo tưởng!
¿La ilusión?
Ảo giác á?
¿Acaso fue todo una ilusión?
Liệu đó có phải do tôi tưởng tượng?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ilusión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.