imagen fiel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imagen fiel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imagen fiel trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ imagen fiel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính tin, tính không gian lận, tính trung thực, lòng trung thành, nước da trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imagen fiel

tính tin

tính không gian lận

(fairness)

tính trung thực

lòng trung thành

nước da trắng

(fairness)

Xem thêm ví dụ

PARA quienes conocen bien las Escrituras, la simple mención de Harán evoca la imagen del fiel Abrahán.
Khi nhắc đến tên Cha-ran, những người quen thuộc với Kinh Thánh nghĩ ngay đến tộc trưởng trung thành là Áp-ra-ham.
De hecho, por ningún lado en la Biblia leemos de ningún judío fiel que usara imágenes para adorar a Dios.
Thật vậy, không nơi nào trong Kinh Thánh nói rằng người Y-sơ-ra-ên [Do Thái] trung thành dùng ảnh tượng để thờ phượng.
Por eso, una imagen de Dios jamás podría ser fiel.
Vậy một hình tượng của Đức Chúa Trời không bao giờ có thể trung thực được.
¿Por qué permitió David, un siervo fiel de Jehová, que su esposa Mical tuviera una imagen de terafim, es decir, un ídolo, como se indica en 1 Samuel 19:12, 13?
Tại sao Đa-vít, một tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va, lại để cho vợ là Mi-canh có một tượng thê-ra-phim, như được đề cập nơi 1 Sa-mu-ên 19:12, 13?
Sus fieles incluso tienen imágenes idolátricas en sus casas particulares.
Giáo dân họ thậm chí dựng hình tượng tại nhà riêng.
Es propio, pues, que Jehová utilice esta imagen con referencia a una vida de fiel servicio a él.
Rất là thích hợp khi Đức Giê-hô-va cũng dùng hình ảnh này để miêu tả về đời của một người trung thành phụng sự Ngài.
La emotiva imagen del angustiado y fiel padre de ese muchacho que corrió al encuentro de éste, se echó sobre su cuello y le llenó de besos es una de las escenas más conmovedoras y más compasivas de todas las Santas Escrituras.
Hình ảnh dịu dàng của người cha đầy lo âu, chân thành của người thiếu niên này chạy đón lấy nó và ôm hôn nó túi bụi là một trong những cảnh tượng cảm động và thương tâm nhất trong tất cả những hình ảnh trong thánh thư.
Los tres hebreos fieles pusieron un buen ejemplo al no idolatrar la inmensa imagen que erigió el rey babilonio, Nabucodonosor.
Ba người Hê-bơ-rơ trung thành đã cung cấp một gương tốt trong việc từ chối thờ lạy bức tượng lớn mà vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn đã dựng lên.
Haz que, en el nombre de tu profeta, nuestro gran Legislador, nosotros, tus fieles servidores, creados a tu imagen y semejanza, podamos aspirar con mayor perfección a esa bondad espiritual y belleza física que tú, con tu piedad infinita,
và sự ban ơn, đứng trước tên Tiên tri của Người ( Chúa có nhiều tên ) Đấng sáng chế vĩ đại của chúng con, chúng con, những người đày tớ trung thành của Người, đã được tạo và sinh ra dưới hình hài thiêng liêng này của Người cõ lẽ mong mỏi được hoàn hảo hơn nữa
Aunque la gente perversa difunda una imagen tergiversada de nosotros, a su debido tiempo Jehová dejará muy claro quiénes son sus siervos fieles.
Dù những kẻ ác có thể xuyên tạc chúng ta, với thời gian Đức Giê-hô-va sẽ làm sáng tỏ ai thật sự là dân trung thành của Ngài.
Hasta estos pocos todavía tienen que probarse fieles hasta que Cristo complete su victoria sobre “la imagen de la bestia salvaje” y la bestia salvaje misma junto con todos los adoradores de ella en la Tierra.
Dù cho những người còn ít này phải tiếp tục chứng tỏ trung thành cho đến khi đấng Christ hoàn tất cuộc chinh phục “tượng con thú” và chính con thú đó cùng với tất cả những kẻ trên đất mà thờ lạy chúng nó.
Si lo que llevamos puesto es siempre un fiel reflejo de nuestra creencia en Dios, nunca nos sentiremos obligados a retraernos de dar testimonio informal porque nos avergüence la imagen que damos (1 Pedro 3:15).
Nếu quần áo chúng ta mặc luôn luôn phản ánh đức tin nơi Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ không bao giờ cảm thấy ngại làm chứng bán chính thức vì tự thẹn về ngoại diện của mình.—1 Phi-e-rơ 3:15.
12 Cuatro años antes de estallar la II Guerra Mundial y de descender al abismo “la imagen de la bestia salvaje” a una condición como de muerte, el Cordero de Dios todavía tenía a otras personas en la Tierra que estaban preparadas para ponerse inequívocamente de parte de él al lado del resto de los llamados, escogidos y fieles.
12 Bốn năm trước khi trận Thế-chiến thứ hai bùng nổ và “tượng con thú” đi xuống vực tức đi vào một trạng-thái giống như chết, Chiên Con của Đức Chúa Trời đã có những người khác sẵn sàng đứng về phía ngài và liên kết rõ rệt với những người còn sót lại thuộc lớp người được gọi, được chọn và trung tín.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imagen fiel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.