imán trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imán trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imán trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ imán trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nam châm, Imam, Nam châm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imán

nam châm

noun

La Tierra es una especie de bola con un gran imán en el interior.
Trái đất giống như một quả banh với một cái nam châm to ở giữa.

Imam

noun (líder religioso en el islam)

De hecho, como dijo el imán Khomeini no encontramos pruebas que indiquen que estas personas fueran diplomáticos.
những con tin không phải là nhà ngoại giao sự thật, như Imam Khomeini nói

Nam châm

noun (cuerpo o dispositivo con un magnetismo significativo)

La Tierra es una especie de bola con un gran imán en el interior.
Trái đất giống như một quả banh với một cái nam châm to ở giữa.

Xem thêm ví dụ

Creo que ese imán es la razón por la que... los dos occidentales pudieron matar al tao tel tan fácilmente.
Tôi tin rằng nam châm lý nguyên nhân mà người phương Tây... giết Thao Thiết dễ dàng.
Es como si el imán moral nos afectara también a nosotros.
Ý thức phân cực đang ảnh hưởng tới chúng ta.
Hace un año estuve en Túnez y conocí al imán de una mezquita muy pequeña, un hombre mayor.
Một năm qua tôi đang ở Tunis, tôi gặp một Thầy tế của một đền thờ nhỏ, một ông lão.
Era el imán voluntario de la prisión en el Centro Correccional Dearfield... ... hace tres años.
Hắn đã tình nguyện làm giáo sĩ nhà tù tại trung tâm cải huấn Dearfield 3 năm trước.
No obstante, hay un método más sencillo... se puede usar un imán poderoso.
Nhưng có một phương pháp giản tiện hơn, đó là dùng một nam châm cực mạnh.
Una, la blandura del imán que hace no lástime en la cabeza al que va sobre la tabla.
Thứ nhất: độ mềm của cái nam châm đảm bảo rằng, nếu nó có đập vào đầu người lướt ván, anh ta cũng không bị thương.
Ahora voy a agregar algo del ferrofluido a ese imán.
Bây giờ tôi sẽ thêm một ít ferrofluid lên tấm nam châm đó.
Mi padre tuvo que asistir a un sermón del viernes para escuchar al imán condenar a las mujeres que conducen y llamarlas prostitutas entre otros muchos fieles, algunos de ellos eran nuestros amigos y familia de mi padre.
Bố tôi phải tham dự buổi thuyết giáo ngày thứ Sáu nghe thầy tư tế lên án những phụ nữ lái xe và gọi họ là gái điếm giữa hàng triệu các tín đồ khác, một số họ là bạn bè và người thân của ông.
El imán y sus mulás han rezado para que Dios me castigue por mi extravagancia.
Lãnh tụ và người Hồi giáo... đã cầu nguyện để sự báo thù của Thượng đế trừng phạt tính ngạo mạn của ta.
Si han sujetado un imán cerca de una pieza de metal y sentido la fuerza de atracción a través de ese espacio, entonces han sentido el efecto de un campo.
Nếu bạn đã cầm một nam châm để gần một mảnh kim loại và cảm thấy lực ảnh hưởng giữa chúng, bạn đã cảm thấy tác động của từ trường.
En Europa, el gran imán que atraía a los peregrinos era Roma, «el umbral de los apóstoles».
"Nơi thu hút khách hành hương nhiều nhất ở châu Âu là Rôma, ""ngưỡng cửa của các thánh Tông Đồ""."
El imán.
Nam châm.
Ahora estás en tierras demoníacas, Valle Imán.
Cậu đang đi trên đất Quỷ Dữ đấy,
El imán moral se está encendiendo de nuevo, y hoy en día, muy recientemente, a los demócratas realmente les desagradan los republicanos.
Ý thức phân cực lại trở lại, và hiện nay, gần đây nhất, Người Đảng Dân chủ không thích người Đảng Cộng Hòa.
Mi primer impulso fue despertar a papá, pero algo una especie de gigantesco imán invisible me obligó a pararme en seco.
Suy nghĩ đầu tiên của tôi là đánh thức bố dậy, nhưng có gì đó – như một cục nam châm vô hình – khiến tôi dừng bước.
El período del segundo estado estuvo marcado por menos expansión territorial y menos fervor religioso, aunque los líderes religiosos siguieron llamándose Imán y todavía empleaban eruditos religiosos del wahhabismo.
Giai đoạn này có dấu ấn là ít bành trướng lãnh thổ và ít nhiệt tình tôn giáo, song các thủ lĩnh Saud tiếp tục được gọi là Imam và vẫn sử dụng các học giả tôn giáo của giáo phái Wahhabi.
Por eso el viejo imán se preocupaba de que sus palabras cayeran en oídos sordos.
Vậy nên người thầy tế già lo lắng rằng những lời của ông sẽ chẳng gây chú ý.
No todos son un imán para las mujeres.
đâu ohải ai cũng bị điều đó lôi cuốn
Incluso si de alguna manera se mantiene en movimiento, la fuerza del imán se degradaría con el tiempo dejando finalmente de funcionar.
Thậm chí khi hệ có thể hoạt động bằng cách nào đó, lực từ do nam châm gây ra cũng yếu dần theo thời gian và mất hẳn khả năng hút.
Qom es considerada ciudad santa en el islam chiita, ya que ahí se ubica el sepulcro de Fátima Ma'suma, hermana del imán Reza (798-816 d. C.).
Qom được coi là thánh bởi Hồi giáo Shi`a, vì nó là nơi có ngôi đền của Fatema Mæ'sume, em gái của Imam `Ali ibn Musa Rida (Imam Reza Ba Tư, năm 789-816).
Te lo aseguro, ese mono es un imán de mujeres.
Con khỉ đó đúng là 1 thứ hấp dẫn đấy.
El imán dijo que incluso su propia gente le maldeciría.
Các lãnh tụ Hồi giáo nói ông ta sẽ bị nguyền rủa bởi chính người dân của mình.
Como un imán.
Vậy chúng ta phải làm sao?
En experimentos posteriores, observó que si hacía pasar un imán a través de una espira de alambre, una corriente eléctrica circularía a través de este alambre.
Trong các thí nghiệm tiếp theo, ông thấy rằng, nếu ông di chuyển thanh nam châm qua cuộn dây, một dòng điện sẽ chạy trong cuộn dây.
Podían reorganizarse, formar comités bipartidistas, pero a medida que el imán moral se intensificó, el campo de fuerza aumentó, los demócratas y republicanos se repelían.
Họ có thể tự sắp xếp, thành lập ủy ban đa đảng nhưng trường điện từ đạo đức đã làm đảo lộn tất cả trường lực tăng lên, Đảng Dân Chủ và Cộng Hòa hình thành.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imán trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.