imagen trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imagen trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imagen trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ imagen trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình ảnh, hình, ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imagen

hình ảnh

noun (representación visual)

La imagen que ella tenía de sí misma se convirtió en la imagen que Él tenía de ella.
Hình ảnh của chính chị trở thành hình ảnh của Ngài nơi chị.

hình

noun

El cine, la televisión e internet a menudo comunican mensajes e imágenes degradantes.
Phim ảnh, truyền hình và Internet thường truyền đạt những thông điệp và hình ảnh suy đồi.

ảnh

noun

Y me gustaría terminar con una viñeta inspirada en esta imagen.
Và tôi muốn kết thức bằng một ảnh màu, lấy cảm hứng từ bức tranh này.

Xem thêm ví dụ

Mi equipo y yo hemos examinado imágenes como esta, y esta otra, y hemos pensado sobre los otros resultados obtenidos con Cassini.
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
La mitad de las personas, tenía el artículo con la imagen de un cerebro, y la otra mitad, el mismo artículo pero sin la imagen de un cerebro.
1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não.
Practicaba la meditación y coleccionaba imágenes de Buda creyendo que lo protegerían.
Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ.
Y aquellos con los puntajes más altos en la escala tendían no sólo a ver más patrones en las imágenes degradadas, sino patrones incorrectos.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Fui a su cuarto donde ella expresó sus sentimientos y me explicó que había estado en la casa de una de nuestras amistades y, por accidente, había visto imágenes alarmantes y perturbadoras en la televisión entre un hombre y una mujer sin ropa.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Esta fue otra imagen de periódico.
Đây là một bức ảnh khác trên báo.
Es decir, las imágenes de satélite son bastante sorprendentes.
Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời
Y parecía ser la mejor manera de reconciliar esas ganas que tenía de contar historias, con las ganas de crear imágenes.
Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh.
¿No sería mejor dejar que las otras 95 imágenes pesaran en nuestra opinión?
Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao?
De izquierda a derecha: Imagen del Cristo, por Heinrich Hofmann, cortesía de C.
Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C.
Todos los seres humanos, hombres y mujeres, son creados a la imagen de Dios.
Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế.
Si quieres suprimir las imágenes importadas de tu carpeta "Mis sitios":
Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi":
Además de nuestros partners de búsqueda, la Red de Búsqueda también incluye sitios web de Google como la Búsqueda de Google, Google Maps, Google Shopping y Google Imágenes.
Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh.
Pero, lo que le molestaba era tener imágenes muy persistentes o alucinaciones de rostros y como con Rosalee, las caras a menudo estaban deformadas, con dientes o con los ojos muy grandes.
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
¿Qué hay en esta imagen?
Có gì trong bức tranh này?
Con respecto a una imagen, a una experiencia, a algo que tenéis o no tenéis.
Liên quan đến một hình ảnh, đến một trải nghiệm, đến cái gì đó mà bạn có hay không có.
Llámame loco pero según mi filosofía, si uno quiere tener éxito debe proyectar en todo momento una imagen de éxito.
À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi.
Una o varias imágenes sacadas de páginas web o aplicaciones en las que se muestran anuncios específicos, con el objetivo de demostrar al anunciante que estos se ejecutan de la forma prevista.
Một hoặc nhiều ảnh chụp màn hình của trang web hoặc ứng dụng hiển thị quảng cáo cụ thể nhằm mục đích chứng minh cho nhà quảng cáo rằng trang web hoặc ứng dụng đang chạy quảng cáo theo cách họ muốn.
Ahora, si encendemos el rastreo de la cabeza, el computador puede cambiar la imagen que está en la pantalla y hacer que responda a los movimientos de la cabeza.
Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu.
Se excluirán los archivos de imagen y vídeo, así como los archivos PDF y otros archivos que no sean HTML.
Các tệp hình ảnh, tệp video, tệp PDF và các tệp không phải HTML khác sẽ bị loại trừ.
3, 4. a) ¿Qué tiene de especial la imagen de andar con Dios?
3, 4. (a) Có điểm gì đáng chú ý về cách miêu tả việc bước đi với Đức Chúa Trời?
Me gustaría dejarlos con esta imagen del cometa.
Với hình ảnh của sao chổi, tôi xin chào tạm biệt.
El primero es la imagen de un rey con caballo rampante, un tipo común frecuentemente utilizado por los reyes anteriores, Antímaco II y Filoxeno.
Đầu tiên là hình ảnh một vị vua đang cưỡi một con ngựa phi nước đại, một hình ảnh phổ biến được sử dụng nhiều nhất bởi các vị vua trước đó như Antimachos II và Philoxenos.
Por extraño que parezca, la imagen a la derecha sigue siendo un lugar turístico muy popular para bucear en la isla de Maui, a pesar de haber perdido la mayor parte de su capa de coral en la última década.
Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua.
" ¿Si sus imágenes son feas, de quien es la culpa? "
" Nếu hình ảnh của họ xấu xí, đó là lỗi của ai?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imagen trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới imagen

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.