imbir trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imbir trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imbir trong Tiếng Ba Lan.

Từ imbir trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là gừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imbir

gừng

noun (bot. rodzaj roślin wieloletnich, Zingiber Boehm., pochodzących z Azji i Australii;)

Nie mogłem znaleźć korzenia imbiru na herbatę, ale za to znalazłem mapę.
Tớ không tìm được rễ gừng làm trà. Nhưng tớ tìm thấy một bản đồ.

Xem thêm ví dụ

Nie mogłem znaleźć korzenia imbiru na herbatę, ale za to znalazłem mapę.
Tớ không tìm được rễ gừng làm trà. Nhưng tớ tìm thấy một bản đồ.
Zanieś jej gorącą herbatę z imbirem do picia.
Cho con bé uống cái này với trà sâm nóng.
W kantynie też mają imbir.
Có cuộc liên hoan gừng ở kho.
Węże gotowane w oleju, z imbirem i szalotką.
Thịt rắn nấu sôi kỹ với gừng và hành.
tzry surowe jajka, worcestershire, i szczypta imbiru.
nước chanh và một mẩu gừng nhé
Świeży imbir, prawdziwy miedziany kubek.
Gừng tươi, cốc bằng đồng nguyên chất, hiệu quả đấy.
Właśnie dowieźli cudowny imbir.
Chúng tôi vừa mới có một loại gừng mối rất thơm.
„Obawiam się, że użyłam za dużo imbiru” — powie, albo: „Myślę, że następnym razem będzie lepiej, jeśli użyję nieco więcej curry i wrzucę dodatkowy listek laurowy”.
Bà ấy sẽ nói: “Em e rằng em đã dùng hơi quá nhiều gừng,” hoặc là: “Lần sau, em nghĩ rằng nó sẽ ngon hơn nếu em dùng thêm một chút cà ri và thêm một cái lá thơm nữa.”
Jemy dużo imbiru.
Nhà tớ ăn rất nhiều gừng.
Na bazarach w miastach i miasteczkach sprzedaje się świeże owoce, warzywa, ryby i przyprawy — trawę cytrynową, kolendrę, czosnek, imbir, kardamon, owoce tamaryndowca i kmin rzymski.
Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi.
Pewnie imbir.
Gừng, ta tin là thế.
Orzech włoski z imbirem.
Quả óc chó và gừng.
Ja powiedziałbym księżniczce Su, że jest jak świeży imbir na misce ryżu, którą było moje życie.
Còn tao sẽ nói với công chúa Tố Tố rằng cô ấy như một miếng gừng tươi trong bát cơm của đời tao.
To ravioli z krewetkami w sosie kolendrowym z ponzu, z odrobiną mielonego... imbiru.
Đây là bánh bao tôm hùm Ý được băm nhỏ ra với gừng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imbir trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.