immaturity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immaturity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immaturity trong Tiếng Anh.

Từ immaturity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự non nớt, sự chưa chín muồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immaturity

sự non nớt

noun

Your reliance on profanity is a measure of your immaturity as a man and a species,
Sự lạm dụng ngôn ngữ thô tục là thước đo sự non nớt của một người đàn ông và một loài.

sự chưa chín muồi

noun

Xem thêm ví dụ

Immature Triceratops will attempt to use adults as a shield from predators.
Triceratops chưa trưởng thành sẽ cố gắng đứng sau những con trưởng thành tạo thành một vòng lá chắn.
Inside the new leaf, another immature leaf is waiting to develop.
Bên trong của lá mới thì một lá non khác đang chờ để được phát triển.
Krishnaji: Whether Nirvana, Heaven, Moksha, attainment, or enlightenment, he is immature.
Krishnaji: Dù rằng Niết bàn, Thiên đàng, Moksha, đạt được hay khai sáng, anh ấy không chín chắn.
Your immaturity?
Hay sự non nớt của em?
Growth curves indicate that, as in mammals and birds, Tyrannosaurus rex growth was limited mostly to immature animals, rather than the indeterminate growth seen in most other vertebrates.
Đường cong tăng trưởng cho thấy rằng, như ở động vật có vú và chim, Tyrannosaurus rex tăng trưởng bị giới hạn chủ yếu trên những con chưa trưởng thành, thay vì sự tăng trưởng vô định được thấy ở hầu hết các động vật có xương sống khác.
Though hot-headed and at times immature, Kim Tan is warm-hearted and honest.
Dù tính cách nóng nảy và chưa trưởng thành, Kim Tan là một người tốt bụng và chân thật.
Children are particularly at risk due to the immaturity of their respiratory organ systems.
Trẻ em đặc biệt có nguy cơ do sự non trẻ của hệ thống hô hấp của cơ thể.
They were just too immature.
Họ còn quá non nớt.
But they're immature, you know.
Nhưng tụi nó còn non nớt lắm.
You're the one that's immature.
Anh mới là người còn non nớt đấy.
After rigorous training, they began performing as opening acts for established R&B groups of that time such as SWV, Dru Hill and Immature.
Sau những buổi tập luyện, họ bắt đầu trình diễn các tiết mục mở màn cho những nhóm R&B đã thành lập như SWV, Dru Hill và Immature.
Seemingly, some had become fascinated with the gift of tongues, and they were acting like little children, spiritually immature.
Dường như một số người thấy sự ban cho nói tiếng lạ có vẻ hấp dẫn và họ hành động như trẻ con, non nớt về thiêng liêng.
The plan is immature.
Kế hoạch không chín chắn.
The seeds are preserved immature ovules of the plant Elkinsia polymorpha.
Những hạt này là noãn chưa phát triển và được bảo quản của cây Elkinsia polymorpha.
Your reliance on profanity is a measure of your immaturity as a man and a species,
Sự lạm dụng ngôn ngữ thô tục là thước đo sự non nớt của một người đàn ông và một loài.
Jian Ren who is immature and thinking about himself only agreed to Fei's proposal with sex on the line.
Chúng tôi Ren ai là chưa trưởng thành và suy nghĩ về bản thân mình chỉ đồng ý Fei đề nghị với tình dục trên đường dây.
(Proverbs 7:7) Because of spiritual immaturity and inexperience in God’s service, someone “lacking good sense” may lack discernment and good judgment.
chưa thành thục về thiêng liêng và thiếu kinh nghiệm trong việc phụng sự Đức Chúa Trời, nên một người “không trí hiểu” có thể phán đoán sai.
At one point he was assigned a missionary companion who was immature, socially awkward, and not particularly enthusiastic about getting the work done.
Vào một thời điểm, anh ta được chỉ định cho một người bạn đồng hành truyền giáo chưa chín chắn, giao tiếp vụng về, và đặc biệt là không nhiệt tình hoàn thành công việc.
Created by Dan Goor and Michael Schur, the series revolves around Jake Peralta (Andy Samberg), an immature but talented NYPD detective in Brooklyn's 99th Precinct, who comes into conflict with his new commanding officer, the serious and stern Captain Raymond Holt (Andre Braugher).
Được tạo bởi Dan Goor và Michael Schur, bộ phim xoay quanh Jake Peralta (Andy Samberg), một thám tử NYPD chưa trưởng thành nhưng tài năng ở Phân khu 99 của Brooklyn, người mâu thuẫn với sĩ quan chỉ huy mới của mình, Đại úy nghiêm túc và nghiêm khắc Raymond Holt (Andre Braugher).
Trifurcula pallidella (Duponchel, 1843) (Nepticulidae): distribution, biology and immature stages, particularly in Poland Fauna Europaea
Trifurcula pallidella (Duponchel, 1843) (Nepticulidae): distribution, biology và immature stages, particularly in Poland Fauna Europaea
Fetal pain "The immaturity of the nervous system affecting mostly inhibitors filters; a whole body of evidence now suggests that the pain would be increased, potentiated by reducing the segmental spinal cord controls."
Các chuyên gia nhi khoa suy đoán rằng hành vi chống đối và tự hủy hoại của thanh thiếu niên, bao gồm tự tử, trong một số trường hợp, có thể được quy cho do tác động lâu dài của việc không được điều trị cơn đau sơ sinh. ^ "The immaturity of the nervous system affecting mostly inhibitors filters; a whole body of evidence now suggests that the pain would be increased, potentiated by reducing the segmental spinal cord controls."
The hypothesis proposes that if this process is altered by an abortion, then more immature cells could be left behind, and that these immature cells could increase the risk of breast cancer over time.
Giả thuyết cho rằng nếu quá trình này bị gián đoạn do phá thai thì nhiều tế bào chưa trưởng thành có thể bị bỏ lại và những tế bào chưa trưởng thành này có thể làm tăng nguy cơ ung thư vú theo thời gian.
The dust-like orchid seeds are the smallest, with about one million seeds per gram; they are often embryonic seeds with immature embryos and no significant energy reserves.
Hạt có dạng như bụi của các loài Lan là nhỏ nhất, mỗi gam có thể có đến một triệu hạt; chúng thường là hạt phôi với phôi non và không có phần dự trữ năng lượng đáng kể.
Drawing on the sex and physical condition of 78 man-eating leopards, the same study concluded that man-eaters were typically uninjured mature males (79.5%), with a fewer number of aged and immature males (11.6% and 3.8%, respectively).
Dựa trên giới tính và tình trạng thể chất của 78 con báo đực trưởng thành, những kẻ ăn thịt người thường là con đực trưởng thành không bị thương (79,5%) so với số con đực chưa trưởng thành và ít tuổi (11,6% và 3,8%).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immaturity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.