immediacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immediacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immediacy trong Tiếng Anh.

Từ immediacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự gần gũi, sự lập tức, sự trực tiếp, sự tức thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immediacy

sự gần gũi

noun

sự lập tức

noun

sự trực tiếp

noun

sự tức thì

noun

Xem thêm ví dụ

Immediacy above all.
Đúng giờ là trên hết.
Now, the added one, apart from this immediacy, negative, this concreteness -- now you have a sense of agency.
Chẳng có gì là nước đôi, nhập nhằng cả; bạn biết rõ rằng liệu mình có giải được câu đố hay không.
1 The immediacy of the Prophet’s response is significant.
1 Sự khẩn cấp trong cách phản ứng của Vị Tiên Tri thật đầy ý nghĩa.
As an online cultural magazine, Jacintario contributes to the blogosphere not simply because it is a production by an eminent literary figure, but because of the immediacy and access the blog offers in relationship to a genre in the making.
Là một tạp chí văn hóa trực tuyến, Jacintario góp phần vào thế giới blog không đơn giản chỉ vì nó là một sản phẩm của một nhân vật văn học nổi tiếng, nhưng vì sự truy cập nhanh chóng và blog cung cấp trong mối quan hệ với một thể loại trong việc tạo ra.
Carlyle's style of historical writing stressed the immediacy of action, often using the present tense.
Phong cách của Carlyle về cách viết sử học nhấn mạnh vào tính liên tục của hành động – thường dùng ở thì hiện tại.
So standing back in time and space from the immediacy of experience.
Bởi vậy dừng lại trong thời gian và không gian từ sự trực tiếp của kinh nghiệm
The choice to paint in black and white contrasts with the intensity of the scene depicted and invokes the immediacy of a newspaper photograph.
Sự lựa chọn để vẽ với các cường độ tương phản đen và trắng miêu tả và gợi đến ngay lập tức hình ảnh của một bức ảnh trên báo.
Elements of art, such as painted scenery and stagecraft such as lighting are used to enhance the physicality, presence and immediacy of the experience.
Các yếu tố của nghệ thuật, chẳng hạn như khung cảnh được dàn dựng và kịch nghệ như ánh sáng được sử dụng để nâng cao tính biểu tượng, sự hiện diện và tính tức thời của trải nghiệm.
Our Lesson was created by Gayle Danley, a veteran slam poet who spent decades teaching children to express themselves through spoken words, a Lesson, which offers a guide to creating poetry with immediacy and power, also serves as a great example of exactly that.
Bài học của chúng tôi được tạo bởi Gayle Danley, một nhà đấu thơ kì cựu người dành nhiều thập kỉ để dạy trẻ em thể hiện mình thông qua ngôn ngữ nói, một bài học cung cấp sự chỉ dẫn để tạo ra những bài thơ nhanh và mạnh mẽ, cũng chính là ví dụ tuyệt vời cho những điều nói trên.
Don McLeese from the Chicago Sun-Times regarded it as their best album and "punk's finest hour", as it found the band broadening their artistry without compromising their original vigor and immediacy.
Nhà báo Don McLeese của tờ Chicago Sun-Times gọi đây là album xuất sắc nhất và "sản phẩm punk mượt mà nhất" khi nhận thấy ban nhạc đã mở rộng tính nghệ thuật của mình mà không có bất kể điểm tương đồng nào với sự mạnh mẽ và gần gũi trước đây của họ.
Immediacy.
Đúng giờ.
Recent statements from the BRIC nations ( Brazil , Russia , India and China ) , expressing their concerns about the dollar reserve system , have added immediacy to the commission 's recommendation .
Lời tuyên bố gần đây từ quốc gia BRIC ( Braxin , nước Nga , Ấn Độ và Trung Quốc ) , bày tỏ nỗi lo ngại của họ về hệ thống dự trữ dựa trên đồng đô la , đã làm tăng thêm tính cấp bách cho kiến nghị của ủy ban .
The simplicity and immediacy of a carbon tax has been proven effective in British Columbia, Canada - enacted and implemented in five months.
Sự đơn giản và trực tiếp của thuế cacbon đã thể hiện tính hiệu quả khi áp dụng tại bang British Columbia, Canada - được ban hành và thực hiện chỉ trong 5 tháng.
In any case, in the immediacy of surgery, a warlike attitude fit.
Ở mọi trường hợp, trong tính cấp bách của phẫu thuật thì thái độ hiếu chiến đó là hợp lý.
This allows displays to rival the smooth curves and sharpness of printed text and immediacy of photographic prints.
Điều này cho phép hiển thị để cạnh tranh với các đường cong mượt mà và độ sắc nét của văn bản in và tính trực tiếp của các bản in ảnh.
This tension between the need to look deeper and the beauty and immediacy of the world, where if you even try to look deeper you've already missed what you're looking for, this tension is what makes the sculptures move.
Sức ép giữa việc cần phải khám phá và vẻ đẹp cũng như tính tức thời của thế giới khi mà bạn cố tìm hiểu sâu hơn, bạn đã bỏ lỡ điều bạn đang tìm kiếm chính sức ép đó khiến cho các tác phẩm điêu khắc chuyển động.
You need that immediacy of feedback and we 're not convinced that that can happen across an Internet connection .
Bạn cần thông tin phản hồi nhanh và chúng tôi không chắc rằng điều đó có thể có được thông qua kết nối internet .
These skills also teach that relational and procedural conflict needs a high degree of immediacy to resolution.
Những kỹ năng này cũng dạy rằng xung đột quan hệ và thủ tục cần nhanh chóng giải quyết.
Social media differ from paper-based media (e.g., magazines and newspapers) and traditional electronic media such as TV broadcasting in many ways, including quality, reach, frequency, interactivity, usability, immediacy, and performance.
Phương tiện truyền thông xã hội khác với phương tiện truyền thông dựa trên giấy (ví dụ: tạp chí và báo chí) hoặc phương tiện truyền thông điện tử truyền thống như phát sóng truyền hình theo nhiều cách, bao gồm chất lượng, khả năng tiếp cận, tần suất, tính tương tác, khả năng sử dụng, tính trực tiếp và tính lâu bền.
In 1396 Vaduz (the southern region of Liechtenstein) was raised to the status of "imperial immediacy" and as such made subject to the Holy Roman Emperor alone.
Năm 1396 Vaduz (vùng phía nam Liechtenstein) được nâng cấp thành "lãnh địa đế quốc" và nắm dưới sự cai quản trực tiếp duy nhất từ Hoàng Đế La Mã Thần Thánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immediacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.