immissione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immissione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immissione trong Tiếng Ý.

Từ immissione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự dẫn vào, mục, nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immissione

sự dẫn vào

noun

mục, nhập

noun

Xem thêm ví dụ

Finestra con campi di immissione testuali
Hộp thoại ô nhập văn bản
Il 18 dicembre 2007 l'home page del sito ufficiale dell'anime fu rimpiazzata da una pagina dell'errore 404 con cinque campi di immissione per scrivere, un riferimento alla quarta light novel La scomparsa di Haruhi Suzumiya.
Vào ngày 18 tháng 12 năm 2007 trang web chính thức của anime, haruhi.tv, đã được thay thế bằng một lỗi 404 giả, một tham chiếu đến ngày quan trọng trong Sự biến mất của Haruhi Suzumiya , cuốn thứ tư trong loạt tiểu thuyết.
Anche piccoli errori durante l'immissione possono provocare grandi errori di posizionamento
Ngay cả nhỏ lỗi trong mục nhập có thể dẫn đến lỗi định vị lớn
Stiamo parlando di immissione di elettrodi nel cervello.
Chúng tôi đang nói tới việc đặt điện cực vào não.
Eppure quando Dio mise nell’uomo Adamo l’alito della vita non era implicata solo l’immissione di aria nei suoi polmoni.
Tuy nhiên, khi Đức Chúa Trời hà hơi thở sự sống vào người A-đam, Ngài làm nhiều hơn là chỉ thổi dưỡng khí vào hai buồng phổi của ông.
Si tratta sostanzialmente dell'immissione di una malta liquida tra i fogli di cartone.
Đó là hồ xi măng đang được đổ lên giấy.
In mancanza di elettricità, o, Dio non voglia, se la corrente va via durante un intervento, questa macchina passa automaticamente, senza bisogno di intervenire, alla modalità di immissione di aria ambiente.
Và nếu bạn không có điện, hoặc, không may điện bị mất giữa chừng khi đang thực hiện phẫu thuật thiết bị này sẽ tự động chuyển đổi mà thậm chí ta không phải chạm vào nó, để lấy không khí trong phòng từ van này.
Invia le immissioni a tutti
Gửi kết nhập cho tất cả
Lungo la parte inferiore, nel vecchio posto familiare, è la casella di immissione dati
Dọc theo phía dưới, ở nơi quen thuộc cũ, là hộp nhập dữ liệu
In realtà, la seconda fonte di immissione di carbonio nell'atmosfera è la distruzione delle foreste.
Thực tế, nguyên nhân thứ hai của việc carbon bị xả vào khí quyển là nạn chặt phá rừng.
Nel 2011, Google ha siglato un accordo con un certo numero di produttori annunciando l'"Android Update Alliance" e impegnandosi a fornire aggiornamenti tempestivi a ogni dispositivo per 18 mesi dalla sua immissione in commercio.
Vào năm 2011, Google đã hợp tác cùng một số hãng công nghiệp và ra mắt "Liên minh Cập nhật Android", với lời hứa sẽ cập nhật thường xuyên cho các thiết bị trong vòng 18 tháng sau khi ra mắt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immissione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.