immobility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immobility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immobility trong Tiếng Anh.

Từ immobility trong Tiếng Anh có nghĩa là sự bất động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immobility

sự bất động

noun

Xem thêm ví dụ

She couldn't bear immobility.
Nàng không thể chịu được sự im lìm.
And while durable, affordable vehicles like this are vital, a broader solution to immobility needs to go further.
Và trong khi các xe giá cả hợp lý và bền như vậy là thiết yếu, một giải pháp lớn hơn đòi hỏi sự cố định để đi xa hơn.
One year of immobility, judging by... muscle and spine deterioration.
1 năm trời bất động, đánh giá bởi cơ bắp và tình trạng tồi tệ của xương sống.
* immobility , such as after a stroke or any condition that interferes with walking
* bị liệt , bất động , chẳng hạn như sau khi bị đột quỵ hoặc sau bất kỳ một chứng bệnh nào làm ảnh hưởng đến khả năng đi đứng
And there I was, lying there in this tiny space, hot, dark, claustrophobic, matchbox-sized, behind my eyes, but it was really weird, like, after this went on for days, weeks, months, that space would get bigger and darker and cooler until I really looked forward to that half an hour of enforced immobility and rest, and I really looked forward to going to that place of darkness.
Và tôi ở đó, nằm trong cái không gian nhỏ bé ấy, nóng nực, tối tăm, chịu đựng nỗi sợ không gian hẹp, cỡ như hộp diêm, ẩn dưới đôi mắt tôi, nhưng nó thực sự rất kỳ lạ, sau khi chuyện đó tiếp diễn qua nhiều ngày, nhiều tuần, nhiều tháng, không gian đó như lớn hơn tối hơn và mát hơn cho đến khi tôi thực sự mong chờ đến khoảng thời gian nửa giờ nằm bất động và nghỉ trưa bắt ép đó, và tôi thực sự chờ mong được đến nơi tối tăm đó.
And there I was, lying there in this tiny space, hot, dark, claustrophobic, matchbox- sized, behind my eyes, but it was really weird, like, after this went on for days, weeks, months, that space would get bigger and darker and cooler until I really looked forward to that half an hour of enforced immobility and rest, and I really looked forward to going to that place of darkness.
Và tôi ở đó, nằm trong cái không gian nhỏ bé ấy, nóng nực, tối tăm, chịu đựng nỗi sợ không gian hẹp, cỡ như hộp diêm, ẩn dưới đôi mắt tôi, nhưng nó thực sự rất kỳ lạ, sau khi chuyện đó tiếp diễn qua nhiều ngày, nhiều tuần, nhiều tháng, không gian đó như lớn hơn tối hơn và mát hơn cho đến khi tôi thực sự mong chờ đến khoảng thời gian nửa giờ nằm bất động và nghỉ trưa bắt ép đó, và tôi thực sự chờ mong được đến nơi tối tăm đó.
Significantly, and for the only time in the history of Egyptian royal art, Akhenaten's family are shown taking part in decidedly naturalistic activities, showing affection for each other, and being caught in mid-action (in traditional art, a pharaoh's divine nature was expressed by repose, even immobility).
Đáng chú ý hơn nữa và cũng là thời kỳ duy nhất trong lịch sử nghệ thuật hoàng gia Ai Cập, gia đình của Akhenaten đã được miêu tả rõ ràng là đang thực hiện các hoạt động mang tính tự nhiên, thể hiện tình cảm đối với nhau và nắm tay nhau (trong nghệ thuật truyền thống, tính thần thánh của một vị pharaon được thể hiện thông qua sự thư thái, thậm chí bất động).
The King then hurls Satan and his demon angels “into the abyss” of immobility, and enters on His peaceful thousand-year kingdom that will at last unite all mankind as one world.
Vua Nước Trời khi ấy sẽ quăng Sa-tan và các quỉ “xuống vực”, nơi đó chúng sẽ không hoạt động được nữa và ngài sẽ bắt đầu sự cai trị 1.000 năm trong sự bình an. Loài người sẽ được đoàn kết lại thành một thế giới.
Signs such as paling, piloerection, immobility, sounds, and body language communicate the status and intentions of each animal.
Các dấu hiệu như tái sắc, dựng lông, bất động, âm thanh, và ngôn ngữ cơ thể truyền đạt tình trạng và ý định của mỗi con vật.
He spent the rest of the war in a military hospital unable to walk, and suffered pain and partial immobility for the rest of his life.
Ông đã trải qua thời gian còn lại của cuộc chiến tranh tại một bệnh viện quân sự không thể đi lại, và phải chịu sự đau đớn và không cử động một phần trong khoảng thời gian còn lại của cuộc đời.
As for the immobility, well, she's real active right now, ofcourse.
So với sự nằm im, uh, hiện giờ bà ấy thật sự năng động đương nhiên.
Personal expectations, the amount of support from caregivers, quality of the caregiver-patient relationship, and involvement in decision-making are more important in women's overall satisfaction with the experience of childbirth than are other factors such as age, socioeconomic status, ethnicity, preparation, physical environment, pain, immobility, or medical interventions.
Kỳ vọng cá nhân, sự hỗ trợ quan tâm từ những người thân, chất lượng của các mối quan hệ của người chăm sóc phụ nữ có thai, và sự tham gia vào việc ra quyết định quan trọng hơn để phụ nữ hài lòng với kinh nghiệm của việc sinh nở hơn là những yếu tố khác như tuổi tác, tình trạng kinh tế xã hội, dân tộc, sự chuẩn bị, môi trường sinh nở, sự đau đớn, sự bất động, hoặc các can thiệp về y tế.
In fact, though, the verse stresses the permanence of the earth, not its immobility.
Tuy nhiên, câu này thực ra nhấn mạnh đến sự vững bền của trái đất, chứ không phải sự bất di bất dịch của nó.
Such platforms are, by virtue of their immobility, designed for very long term use (for instance the Hibernia platform).
Các loại giàn khoan này không thể di chuyển, được thiết kế sử dụng trong thời gian dài tại một vị trí (ví dụ như giàn khoan Hibernia).
The orca held the shark upside down to induce tonic immobility and kept the shark still for fifteen minutes, causing it to suffocate.
Con cá voi giữ con cá mập lộn ngược để tạo ra sự bất động cho cá mập và giữ như thế trong mười lăm phút, khiến nó nghẹt thở mà chết.
Young Phyllium bioculatum are about 2 cm (0.79 in) long, dark red in colour and have reflex immobility.
Phyllium bioculatum non dài khoảng 2 cm (0,79 in), màu đỏ đậm và có bất động phản xạ.
The massive shadows, cast all one way from the straight flame of the candle, seemed possessed of gloomy consciousness; the immobility of the furniture had to my furtive eye an air of attention.
Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immobility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.