immoral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immoral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immoral trong Tiếng Anh.

Từ immoral trong Tiếng Anh có các nghĩa là trái đạo đức, lẳng lơ, phóng đãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immoral

trái đạo đức

adjective

Perhaps there is nothing immoral or inappropriate about the nature of the work.
Có lẽ bản chất công việc không có gì là trái đạo đức hoặc không đúng.

lẳng lơ

adjective

phóng đãng

adjective

I'm not threatened because I was not the immoral, psychotic, promiscuous one.
Tôi không bị đe dọa vì tôi không phải kẻ bệnh hoạn, phóng đãng và bừa bãi.

Xem thêm ví dụ

Read Jacob 2:22–23, 28, and mark phrases Jacob used to describe the seriousness of sexual immorality.
Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục.
In particular, it tells us why we see immorality.
Đặc biệt là, nó cho chúng ta biết vì sao chúng ta có thể nhận thấy sự vô đạo đức.
I feel it's immoral.
Tôi cảm thấy hơi bất lương.
Further, the AIDS epidemic, fueled by drugs and immoral life-styles, casts a dark cloud over a great part of the earth.
Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ.
It is not like I am going out and being immoral.
Không giống như tôi đi ra ngoài và trở nên vô đạo đức.
For years after their baptism, perhaps for the rest of their lives in this system of things, they may have to fight urges in their flesh to return to their previous immoral life-style.
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước.
In such a state, many people get involved in immoral behavior, act violently, and cause deadly accidents.
Trong tình trạng đó, nhiều người có hạnh kiểm vô luân, hành động hung bạo và gây tai nạn chết người.
God’s Word urges that we be “babes as to badness,” not seeking knowledge of things immoral or wicked.
Lời Đức Chúa Trời khuyên “về sự gian ác thật nên như trẻ con vậy”, không nên tìm hiểu về những việc ác và vô luân (I Cô-rinh-tô 14:20).
5 Consider how a Christian whom we will call Mary got caught in a situation that brought her dangerously close to committing sexual immorality.
5 Hãy xem trường hợp của một tín đồ mà chúng ta sẽ gọi là chị Mary. Chị rơi vào một tình huống khiến mình suýt phạm tội vô luân.
(Galatians 6:7; Proverbs 19:3) Immorality produces venereal disease, abortions, divorces.
Phần lớn những sự đau khổ là do chính con người tự gây ra cho mình; họ gặt điều họ gieo (Ga-la-ti 6:7; Châm-ngôn 19:3).
The reason Jesus’ disciples expressed wonderment at his speaking with a Samaritan woman was that she had an immoral background.
Lý do các môn đồ của Chúa Giê-su sửng sốt khi thấy ngài nói chuyện với một bà Sa-ma-ri là vì bà đã từng sống vô luân (Giăng 4: 27).
Under those circumstances he must have had to say no many times, for he was surrounded by pagan people, and the royal court no doubt was full of immorality, lying, bribery, political intrigue, and other corrupt practices.
Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác.
This helped Gabriele abandon his immoral conduct and reestablish his relationship with Jehovah.
Điều này giúp anh Gabriele từ bỏ lối sống vô luân và có lại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va.
Sadly, every year thousands succumb to immorality.
Buồn thay, mỗi năm có hàng ngàn người sa vào sự vô luân.
(Jude 8-10, 16) In Revelation we read that in the Pergamum and Thyatira congregations, there was sectarianism, idolatry, and immorality.
Nơi sách Khải-huyền chúng ta đọc thấy trong các hội-thánh Bẹt-găm và Thi-a-ti-rơ có nạn bè phái, thờ hình tượng và vô luân (Khải-huyền 2:14, 15, 20-23).
Too many are being caught in the web of immorality and all of the bitter fruit that flows from it.
Có quá nhiều người bị sa vào lưới đồi bại và tất cả những hậu quả đắng cay do các hành động đồi bại đó gây ra.
No one can maintain Christian joy if he fills his mind and heart with lies, foolish jesting, and matters that are unrighteous, immoral, without virtue, hateful, and detestable.
Không ai có thể giữ sự vui mừng của đạo đấng Christ nếu người đó chứa đầy trong tâm và trí mình những lời dối trá, giễu cợt lố lăng, và những điều không công bình, vô luân, thiếu đạo đức, đầy thù hằn và gớm ghiếc.
When Potiphar’s wife tempted Joseph to engage in sexual immorality with her, he firmly refused and stated: “How could I commit this great badness and actually sin against God?”
Khi vợ của Phô-ti-pha cám dỗ Giô-sép để cùng bà làm chuyện vô luân, Giô-sép nhất định từ chối và nói: “Thế nào tôi dám làm điều đại-ác dường ấy, mà phạm tội cùng Đức Chúa Trời sao?”
Why can immoral conduct during courtship hinder one’s enjoying a good marriage?
Tại sao hành vi vô luân trong thời gian giao du tìm hiểu nhau có thể ngăn trở việc có được hôn nhân tốt đẹp?
The principle behind this Bible statement would apply to anyone, married or single, who “keeps on looking” at pornographic images with the desire to engage in sexual immorality.
Nguyên tắc trong câu Kinh Thánh này được áp dụng cho bất cứ người nào, dù kết hôn hay độc thân, “cứ nhìn” hình ảnh khiêu dâm, ấp ủ ham muốn tình dục vô luân.
From infancy we’ve taught you that immorality is bad.
Từ thuở bé ba mẹ đã dạy con điều gì là phản lại với luân lý.
Others he reproved because they had let their love for Jehovah and his Son cool off, or they had lapsed into sexual immorality, idolatry, or apostate sectarianism.
Ngài trách những hội thánh khác vì họ để tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Con Ngài nguội đi, hay là họ rơi vào sự vô luân, thờ hình tượng hoặc theo chủ nghĩa bè phái bội đạo.
10 It is important that we understand how sexual immorality could attract us.
10 Vậy quan trọng là chúng ta cần hiểu điều gì có thể khiến mình bị cám dỗ phạm tội gian dâm.
Immorality is still immorality in the eyes of God, who one day will judge all of our deeds and desires.11
Sự vô luân thì vẫn là vô luân dưới mắt của Thượng Đế, là Đấng sẽ phán xét tất cả các hành động và ước muốn của chúng ta một ngày nào đó.11
For some Christians the effects of former gross immorality may persist in other ways.
Đối với một số tín đồ đấng Christ, ảnh hưởng của nếp sống vô luân thô tục thời trước có thể vẫn còn dai dẳng qua những cách khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immoral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.