imminent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imminent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imminent trong Tiếng Anh.

Từ imminent trong Tiếng Anh có các nghĩa là sắp xảy ra, đến nơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imminent

sắp xảy ra

adjective

Well, the judgment of all mankind is imminent.
Sự phán xét trên tất cả nhân loại đang sắp xảy ra.

đến nơi

adjective

Xem thêm ví dụ

Those explosives mean there is an imminent threat... of serious harm to the civilian population.
Số thuốc nổ cho thấy một mối de dọa rất lớn... đến an nguy của người dân.
As a parent, how can you help your child when such a loss is imminent or has already occurred?
Là bậc cha mẹ, làm thế nào bạn có thể giúp con khi chúng đứng trước cảnh người thân sắp qua đời hoặc đang đương đầu với nỗi mất mát?
With a Khmer Rouge victory imminent, the US government made contingency plans for the evacuation of US nationals and allied Cambodians by helicopter to ships in the Gulf of Thailand.
Với chiến thắng được báo trước của Khmer Đỏ, Hoa Kỳ thực hiện kế hoạch dự phòng cho cuộc di tản đầy rủi ro của nhân viên Mỹ và viên chức cùng người dân Campuchia bằng máy bay trực thăng tới tàu chiến neo trong vịnh Thái Lan.
As discussed by the Project MIDAS researchers on their site: “In another sign that the iceberg calving is imminent, the soon-to-be-iceberg part of Larsen C ice shelf has tripled in speed to more than 10 meters per day between 24 and 27 June 2017.
Theo báo cáo của các nhà nghiên cứu MIDAS dự án trên trang web của họ: "Trong một dấu hiệu khác cho thấy rằng việc sinh bê băng trôi sắp xảy ra, phần băng sớm sớm để lớp băng Larsen C tăng gấp ba lần với tốc độ hơn 10 mét mỗi ngày giữa 24 và 27 tháng 6 năm 2017.
Because the end of this system of things is imminent, and problems are more pressing than ever.
Bởi vì sự cuối cùng của hệ thống này đã gần kề, và các vấn đề khó khăn càng nguy cấp hơn bao giờ hết.
Crew of the Enterprise, prepare for imminent proximity detonation.
Phi hành đoàn của Enterprise, sẵn sàng cho 1 vụ nổ cự li gần.
And while Flynn's loyalists hope for his imminent return, there is perhaps no one who wishes it to happen more than young Sam Flynn, now in the care of his grandparents, and heir to an empire in turmoil.
Và trong khi những người trung thành với Flynn hy vọng về sự trở lại của ông, có lẽ là không ai mong điều đó hơn cậu bé Sam Flynn, giờ cậu bé đang được ông bà chăm sóc, và thừa kế một đế chế đang hỗn loạn.
That same day, Admiral Spruance began to concentrate his forces for the imminent Battle of the Philippine Sea.
Cùng ngày hôm đó Đô đốc Spruance bắt đầu tập trung lực lượng sau khi phát hiện Hạm đội Liên hợp Nhật Bản đang tiến đến, để chuẩn bị cho Trận chiến biển Philippine.
An invasion of England by Napoleon seemed imminent, and a massive volunteer movement arose to defend England against the French.
Một cuộc xâm lược nước Anh của Napoleon có vẻ đang đến gần, và một phong trào tình nguyện lớn nổ ra nhằm ủng hộ nước Anh trong cuộc chiến với nước Pháp.
Cyberwarfare arms race with China imminent
Cuộc chạy đua chiến tranh công nghệ với Trung Quốc sắp xảy ra
When there is a threat of imminent mudslides, monitors (assigned brothers living in the affected area) alert the committee.
Khi thấy dấu hiệu sắp có trượt bùn, các anh địa phương được chỉ định sẽ thông báo cho ủy ban.
In it, you ask me to stop the imminent nuclear war.
Trong đó, em đề nghị anh ngăn chặn cuộc chiến tranh hạt nhân sắp xảy đến.
According to the journal of Midshipman William Hayes, Liverpool, like nearby warships, had been forewarned of an imminent attack via radio direction finder (RDF), but the inexperienced rating on watch at his post did not report this to his superiors because of apparent confusion.
Căn cứ theo ghi chép của Chuẩn úy William Hayes, giống như các tàu chiến lân cận khác, Liverpool đã được cảnh báo trước về một cuộc tấn công sắp xảy đến nhờ thiết bị định hướng vô tuyến (RDF: radio direction finder), nhưng người thủy thủ không có kinh nghiệm trực tại vị trí quan sát đã không báo cáo lên thượng cấp do sự nhầm lẫn rõ ràng.
The urgent need for munitions implied that this was to be the location of the imminent German thrust.
Nhu cầu đạn dược khẩn cấp như vậy cho thấy nơi đó có thể là vị trí mà cuộc tấn công của quân Đức sắp xảy ra.
If you believe that anyone is in imminent danger, you should reach out to your local law enforcement agency to report the situation immediately.
Nếu cho rằng một người nào đó sắp gặp nguy hiểm, bạn nên liên hệ với cơ quan thực thi pháp luật tại địa phương của mình để báo cáo ngay trường hợp này.
Arnim knew that an Allied offensive was imminent and launched a spoiling attack on the night of 20/21 April, between Medjez and Goubellat on the IX Corps front.
Arnim biết rằng cuộc tấn công của Đồng minh sắp xảy ra và đã tấn công vào đêm 20/21/4, giữa Medjez và Goubellat ở mặt trận của quân đoàn IX.
Yes, the great day of Jehovah is imminent.
Vâng, ngày lớn của Đức Giê-hô-va đã gần kề.
(Matthew 24:3) Secondly, just as ancient Babylon fell on the very night that the waters of the Euphrates receded, the rise of secularism and the dwindling of support for religion are clear indications that destruction is imminent for “Babylon the Great.”
Thứ hai, cũng giống như ngày xưa Ba-by-lôn thất thủ ngay trong đêm mà nước sông Ơ-phơ-rát ròng xuống, sự gia tăng tinh thần thế-tục và sự ủng hộ ngày càng kém đối với tôn-giáo là những dấu hiệu rõ ràng là sự hủy diệt sắp xảy đến cho “Ba-by-lôn lớn”.
6 For I am already being poured out like a drink offering,+ and the time for my releasing+ is imminent.
6 Còn ta, ta đang được đổ ra như rượu tế lễ,+ và sắp đến thời điểm ta được giải thoát rồi.
The Axis, too, believed that the capture of Egypt was imminent; Italian leader Benito Mussolini—sensing a historic moment—flew to Libya to prepare for his triumphal entry into Cairo.
Cả phe Trục cũng tin rằng họ sắp chiếm được Ai Cập; lãnh tụ Ý là Benito Mussolini — cảm thấy đây là một thời điểm lịch sử — đã bay tới Libya để chuẩn bị chuyến đi chiến thắng khải hoàn đến Cairo.
Fry had $3,000 and a short list of refugees under imminent threat of arrest by agents of the Gestapo, mostly Jews.
Fry có 3.000 dollar và một danh sách ngắn những người tỵ nạn sắp bị mật vụ Gestapo bắt.
Edward's birth brought predictions of greatness from contemporary prophets, who believed that the Last Days of the world were imminent, declaring him a new King Arthur, who would lead England to glory.
Sự chào đời của Edward mang theo những tiên đoán mang tính trọng đại của các nhà tiên tri khi ấy, rằng Ngày tận thế sắp đến, và ông là hậu thân của Vua Arthur, người sẽ đưa nước Anh đến bục vinh quang.
For example, we know that God’s new world is imminent.
Thí dụ, chúng ta biết thế giới mới của Đức Chúa Trời gần kề.
You were in imminent danger
Cậu đã gặp nguy hiểm
An event which may be imminent.
Một khả năng có thể sắp xảy đến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imminent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.