immortal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immortal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immortal trong Tiếng Anh.

Từ immortal trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất tử, bất hủ, bất diệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immortal

bất tử

adjective

Are we not protected by an army of immortals?
Không phải chúng ta được bảo vệ bởi một đội ngũ bất tử hay sao?

bất hủ

adjective

Just to wrap up, in the immortal words of H.G. Wells,
Thay cho lời kết, tôi muốn trích lại câu nói bất hủ của H.G.Wells,

bất diệt

adjective

They relate to the immortality of the human soul.
Các vinh quang này liên hệ đến sự bất diệt của linh hồn con người.

Xem thêm ví dụ

Are we not protected by an army of immortals?
Không phải chúng ta được bảo vệ bởi một đội ngũ bất tử hay sao?
Pythagoras, the famous Greek mathematician of the sixth century B.C.E., held that the soul was immortal and subject to transmigration.
Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi.
Father kindly but clearly used Bible verses to disprove the church teachings that the human soul is immortal and that God will torment human souls eternally in hellfire.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
Also in 2012, Park returned to KBS' Immortal Songs 2, became a fixed panel member on MBC's Come to Play, and hosted tvN's Saturday Night Live Korea.
Cũng trong năm 2012, Jay Park trở lại Immortal Songs 2 và là thành viên cố định trên show truyền hình Come to play của đài MBC, trở thành khách mời của chương trình hài kịch Saturday Night Live phiên bản Hàn Quốc của kênh tvN.
Would that amount to a grant of immortality?
Điều ấy có hàm ý là sẽ có sự bất tử chăng?
Be immortal... or to reproduce.
Bất tử... Hoặc sinh sản.
Not once does it use the term “immortal soul.”
Không một lần nào sách ấy lại dùng từ ngữ “linh hồn bất diệt”.
These too are given immortal life.
Những người này cũng được ban sự bất tử.
Many believe that these words mean something invisible and immortal that exists inside us.
Nhiều người tin rằng hai từ này chỉ về một cái gì đó vô hình và bất tử ở trong chúng ta.
God reveals Himself to Moses—Moses is transfigured—He is confronted by Satan—Moses sees many inhabited worlds—Worlds without number were created by the Son—God’s work and glory is to bring to pass the immortality and eternal life of man.
Thượng Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công việc và vinh quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người.
Oh the Shamrock, the green immortal Shamrock!
Ôi Shamrock, màu xanh Shamrock bất tử!
2 Yet, because of the idea that the soul is immortal, religions of both the East and the West have developed a bewildering kaleidoscope of beliefs about the Hereafter.
2 Tuy vậy, vì tin linh hồn bất tử nên cả tôn giáo Đông Phương lẫn Tây Phương đã phát triển những học thuyết vu vơ về sự sống Đời Sau gây ra nhiều hoang mang.
15 And whether they were in the body or out of the body, they could not tell; for it did seem unto them like a atransfiguration of them, that they were changed from this body of flesh into an immortal state, that they could behold the things of God.
15 Và họ không thể phân biệt được là họ đang ở trong thể xác hay ở ngoài thể xác; vì họ cảm thấy như có một asự biến hình trong họ, hình như họ thay đổi từ một cơ thể xác thịt qua một trạng thái bất diệt để họ có thể nhìn thấy những sự việc của Thượng Đế.
Ji-yoon joined KBS's Immortal Songs 2 in June 2011 as a replacement of Song Ji Eun of Secret due to their Japanese promotions.
Ji-yoon tham gia chương trình Immortal Songs của đài KBS 2 vào tháng 6 năm 2011 như một sự thay thế của Song Ji Eun của Secret để quảng bá tại Nhật cho họ.
In their resurrection and by means of Jesus Christ, they partake of immortality and incorruption granted by Jehovah, “the King of eternity, incorruptible, invisible, the only God.”
Khi được sống lại và nhờ Chúa Giê-su Christ, họ nhận được sự bất tử và không hư nát được ban cho bởi Đức Giê-hô-va, “Vua muôn đời, không hề hư-nát, không thấy được, tức là Đức Chúa Trời có một mà thôi”.
“Teenagers face an enormous risk of AIDS because they like to experiment with sex and drugs, take risks and live for the moment, and because they feel immortal and defy authority,” says a report presented at a conference on AIDS and teenagers. —New York Daily News, Sunday, March 7, 1993.
Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993).
In 2166, an immortal tyrant named Vandal Savage conquered the world and murdered my wife and child.
Vào năm 2166, tên bạo chúa bất tử Vandal Savage đã chiếm lấy thế giới và sát hại vợ con tôi.
An Old Mortality, say rather an Immortality, with unwearied patience and faith making plain the image engraven in men's bodies, the God of whom they are but defaced and leaning monuments.
Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích.
Why, then, were many first-century Jews, such as the Zealots at Masada, so convinced of the immortality of the soul?
Vậy tại sao nhiều người Do Thái trong thế kỷ thứ nhất, chẳng hạn như những người Zealot sống ở Masada, lại hoàn toàn tin tưởng nơi linh hồn bất tử?
This class elevated itself over the apostate congregation relatively soon after the death of Jesus’ apostles, and eventually came to teach pagan philosophies, such as the Trinity and the immortality of the human soul.
Lớp người này đã tôn mình lên trong hội thánh bội đạo, tương đối chẳng bao lâu sau khi các sứ đồ của Chúa Giê-su chết, và cuối cùng họ đã dạy dỗ những triết lý tà giáo như Chúa Ba ngôi và linh hồn bất diệt (Công-vụ các Sứ-đồ 20:29, 30; II Phi-e-rơ 2:1-3).
The Bible thus makes clear that humans are not created as individuals with a soul that is immortal.
Vậy, Kinh Thánh cho thấy rõ con người không được tạo ra là mỗi cá thể có một linh hồn bất tử.
If we are worthy, we can enjoy the blessings of immortality and eternal life someday.
Nếu sống xứng đáng, chúng ta có thể vui hưởng các phước lành của sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu vào một ngày nào đó.
Where do Judaism, Christendom, and Islam stand on the issue of the immortality of the soul?
Do Thái Giáo, các đạo tự xưng theo đấng Christ và Hồi Giáo có lập trường nào về linh hồn bất tử?
That is not something they possess from birth, as if a so-called immortal soul were breathed into them.
Đó không phải là linh hồn bất tử mà nhiều người tin rằng đã hiện hữu trong thân thể người ta từ lúc sinh ra.
They relate to the immortality of the human soul.
Các vinh quang này liên hệ đến sự bất diệt của linh hồn con người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immortal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.