immutable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immutable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immutable trong Tiếng Anh.

Từ immutable trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất biến, bất di bất dịch, không biến đổi, không thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immutable

bất biến

adjective

Because of its preserving properties, salt became a symbol of permanence and immutability.
Vì có tác dụng bảo quản, muối tượng trưng cho sự lâu bền và bất biến.

bất di bất dịch

adjective

không biến đổi

adjective

không thay đổi

adjective

They are immutable and unchanging.
Các lệnh truyền của Ngài bất biến và không thay đổi.

Xem thêm ví dụ

And it even handles reputation, because if she rates a room as a five-star room, that room is there, and it's rated, and it's immutable.
Thậm chí blockchain phụ trách xếp hạng, vì nếu mạng blockchain xếp một phòng ở mức 5 sao, thì phòng đó đúng như vậy, nó được xếp hạng như thế, không thay đổi được.
Now as a veteran of numerous conflicts, I learned one immutable truth:
Là cựu binh của nhiều cuộc chiến, tôi học được sự thật bất biến:
Some of these risk factors, such as age, sex or family history/genetic predisposition, are immutable; however, many important cardiovascular risk factors are modifiable by lifestyle change, social change, drug treatment (for example prevention of hypertension, hyperlipidemia, and diabetes).
Một số trong các yếu tố nguy cơ này, chẳng hạn như tuổi tác, giới tính hoặc tiền sử gia đình/khuynh hướng di truyền, là bất biến; tuy nhiên, nhiều yếu tố nguy cơ tim mạch quan trọng có thể thay đổi bằng cách thay đổi lối sống, thay đổi xã hội, điều trị bằng thuốc (ví dụ như phòng ngừa tăng huyết áp, tăng lipid máu và tiểu đường).
It's not an immutable pairing.
Đó không là sư phân chia bất biến.
And 15 minutes into this 19-hour trip, the immutable laws of nature dictate that you get the question: "Are we there yet?"
Và 15 phút thêm vào chuyến đi 19 tiếng, những luật bất biến của tự nhiên chỉ ra rằng bạn sẽ nhận được câu hỏi: "Chúng ta đến nơi chưa?"
Immutable covenant!
Giao ước không lay chuyển!
She took comfort in the “immutable covenant” of His love—that “all things wherewith you have been afflicted shall work together for your good” (D&C 98:3).
Em đã được an ủi trong “giao ước không lay chuyển” của tình yêu thương Ngài—để “tất cả những gì đã làm cho các ngươi phải đau buồn sẽ hiệp lại làm lợi ích cho các ngươi” (GLGƯ 98:3).
In some cases, an object is considered immutable even if some internally used attributes change, but the object's state appears unchanging from an external point of view.
Trong vài trường hợp, một đối tượng được xem là bất biến nếu ngay cả khi vài thuộc tính bên trong thay đổi nhưng trạng thái của đối tượng dường như không thay đổi theo cái nhìn từ bên ngoài.
Immutable objects must be initialized in a constructor.
Đối tượng bất biến phải được khởi tạo trong hàm tạo.
It states, “In the universe, too, where God is in command, there is law—universal, eternal ... law—with certain blessings and immutable penalties.”
Lá thư ngắn viết rằng: “Trong vũ trụ cũng thế, nơi nào Thượng Đế điều khiển, thì có một luật pháp—luật vạn năng, vĩnh cửu—với một số phước lành và hình phạt bất biến.”
While I have some control over my thoughts of these things, I do not make the things up: they have their own real and immutable natures.
Tuy tôi có một chút điều khiển đối với các suy nghĩ của mình về những sự vật này, nhưng tôi không thể bịa ra chúng, chúng có bản chất thực và bất biến của chính mình.
If it were not for the reality of fixed and immutable truths, the gift of agency would be meaningless since we would never be able to foresee and intend the consequences of our actions.
Nếu không phải là thực tế của các lẽ thật vững chắc cố định thì ân tứ về quyền tự quyết sẽ là vô nghĩa vì chúng ta sẽ không bao giờ có thể thấy trước và hoạch định kết quả của hành động của mình.
In that water-created world, everything lives and repeats itself in a nearly immutable order.
Trong thế giới được tạo nên từ nước ấy, vạn vật tồn tại và tái sinh theo một trật tự gần như không biến đổi.
“Therefore, he giveth this promise unto you, with an immutable covenant that they shall be fulfilled; and all things wherewith you have been afflicted shall work together for your good” (D&C 98:2–3).
“Vậy thì Ngài ban cho các ngươi lời hứa này, với giao ước không lay chuyển được, rằng những lời cầu nguyện đó sẽ được đáp ứng; và tất cả những gì đã làm cho các ngươi phải đau buồn sẽ hiệp lại làm lợi ích cho các ngươi” (GLGƯ 98:2–3).
Immutable objects are also useful because they are inherently thread-safe.
Đối tượng bất biến cũng hữu ích vì nó vốn an toàn luồng (thread-safe).
And once it's there, this is immutable.
Khi đã ở đó, thì nó sẽ không bị thay đổi tùy tiện nữa.
If an object is known to be immutable, it can be copied simply by making a copy of a reference to it instead of copying the entire object.
Nếu một đối tượng được xem là bất biến, nó có thể được sao chép một cách đơn giản bằng cách tạo một bản sao của một tham chiếu tới nó thay vì phải sao chép toàn bộ đối tượng.
This means that there is no way to change those parts of the object state, even though other parts of the object may be changeable (weakly immutable).
Điều đó có nghĩa không có cách nào thay đổi những phần của trạng thái đối tượng, mặc dù những phần khác của đối tượng có thể được thay đổi (bất biến yếu - weakly immutable).
To Him belong such descriptions as unoriginate, immortal, immutable, ineffable, invisible, and ingenerate.
Khi diễn tả Ngài, người ta dùng những từ ngữ như không có sự bắt đầu, bất tử, không tả được, vô hình và không được sanh ra.
2 With promise immutable and unchangeable, that inasmuch as those whom I commanded were faithful they should be blessed with a amultiplicity of blessings;
2 Với một lời hứa không lay chuyển hay thay đổi được, đó là nếu những kẻ mà ta truyền lệnh biết trung thành thì họ sẽ được ban cho phước lành gấp bội;
They are immutable and unchanging.
Các lệnh truyền của Ngài bất biến và không thay đổi.
16 The “good news” that they preach is that shortly God’s immutable purpose will be accomplished.
16 “Tin-lành” hay tin mừng mà họ rao giảng có nội dung là chẳng bao lâu nữa ý định không hề lay chuyển của Đức Chúa Trời sẽ được thực hiện.
Regarding the Hebrew term rendered “forever” and “eternal,” one reference work notes: “Along with the sense of duration, the word bears nuances of permanence, durability, inviolability, irrevocability, and immutability.”
Về cụm từ Hê-bơ-rơ được dịch là “mãi mãi” và “vĩnh cửu”, một sách tham khảo viết: “Ngoài việc nói đến sự lâu dài, từ này còn nói đến tính cố định, không thể vi phạm, không thể hủy bỏ”.
"The political and social message of this immutable Jewish nature was clear: the 'Jewish body' was racially different and pathological, and opponents of emancipation and integration were correct in insisting that Jews were unfit to be part of a healthy modern nation-state."
Thông điệp chính trị và xã hội về bản chất Do Thái không thay đổi này là rõ ràng: "cơ thể của người Do Thái" mang sự khác biệt của chủng tộc và bệnh lý học, và những người chống lại sự giải phóng và sự hội nhập của người Do Thái, thì nhấn mạnh và chỉ ra rằng người Do Thái không thích hợp để trở thành một phần của một quốc gia hiện đại và lành mạnh".
Many ancient astronomers believed that stars were permanently affixed to a heavenly sphere and that they were immutable.
Nhiều nhà thiên văn cổ đại tin rằng các sao nằm cố định trên một thiên cầu, và chúng bất biến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immutable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.