invariable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invariable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invariable trong Tiếng Anh.

Từ invariable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không đổi, không thay đổi, cái cố định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invariable

không đổi

adjective

không thay đổi

adjective

cái cố định

adjective

Xem thêm ví dụ

Because we live as God would have us live —with godly devotion— we incur the world’s hatred, which invariably brings trials of faith.
Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12).
Kasner's PhD dissertation was titled The Invariant Theory of the Inversion Group: Geometry upon a Quadric Surface; it was published by the American Mathematical Society in 1900 in their Transactions.
Luận án tiến sĩ của Kasner mang tên Lý thuyết bất biến của nhóm Inversion: Hình học trên một bề mặt bậc hai, nó được xuất bản bởi Hội Toán học Mỹ năm 1900 trong Transactions của họ.
(Without the simple-cycle invariant, removing a triangle might disconnect the remaining triangles, invalidating the rest of the argument.
(Nếu không có sự đơn giản chu kỳ bất biến, loại bỏ một hình tam giác có thể ngắt kết nối hình tam giác còn lại, vô hiệu các phần còn lại của các đối số một để loại bỏ hợp lệ là một ví dụ cơ bản của một bắn phá..)
FIRST-TIME visitors to the city center of Münster in Westphalia, Germany, invariably stop to gaze at three iron cages that hang from a church tower.
LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ.
“We kept an open house that was invariably full of young ones”
“Chúng tôi luôn rộng cửa chào đón khách và lúc nào nhà cũng đầy người trẻ”
Since then, the song has been invariably performed during every Victory Day celebrations in the Soviet Union and Russia, often concluding a program of festivities, with the last stanza drowned in sounds of fireworks over the Red Square.
cũng xuất hiện đều đặn trong tất cả các ngày lễ kỷ niệm chiến thắng phát xít của Liên Xô và Nga sau đó, thường vào phần cuối của chương trình và đoạn cuối của bài hát được trình diễn trong một màn bắn pháo hoa trên Quảng trường Đỏ.
In image processing, the time variable is replaced with two space variables, and the notion of time invariance is replaced by two-dimensional shift invariance.
Trong xử lý ảnh, các biến thời gian được thay thế bằng hai biến không gian, và khái niệm thời gian bất biến được thay thế bởi dịch chuyển bất biến hai chiều.
Apart from natural corrosion, the main reason for this low recovery rate is that, prior due to the late 19th century, when their historical value was recognised, diplomas were almost invariably melted down when found in order to recover their copper content – indeed most were probably melted down in the period following 212).
Ngoài sự ăn mòn tự nhiên, lý do chính cho tỷ lệ phục hồi thấp là do cuối thế kỷ 19, khi giá trị lịch sử của chúng đã được công nhận, những văn bằng thường bị nấu chảy do hạm lượng đồng chứa trong chúng - có lẽ phần lớn có lẽ các văn bằng bị nấu chảy đều xuất hiện sau năm 212).
There were a bunch of these types of invariants.
Có một loạt các loại vật thể bất biến.
A linear system that is not time-invariant can be solved using other approaches such as the Green function method.
Một hệ thống tuyến tính mà không phải là thời gian bất biến có thể được giải bằng cách sử dụng các phương pháp khác như phương pháphàm Green.
He will always hear your prayers and will invariably answer them.
Ngài sẽ luôn luôn lắng nghe những lời cầu nguyện của các anh chị em và luôn luôn đáp ứng.
The limits of possible violations of Lorentz invariance (values of 'gravity sector coefficients') are reduced by the new observations, by up to ten orders of magnitude.
Độ giới hạn cho các khả năng vi phạm bất biến Lorentz (giá trị của 'các hệ số phần hấp dẫn') được làm chặt từ kết quả của quan sát mới, thu hẹp lên tới 10 bậc độ lớn.
Lions are part of a group of exotic animals that have been central to zoo exhibits since the late 18th century; members of this group are invariably large vertebrates and include elephants, rhinoceroses, hippopotamuses, large primates and other big cats; zoos sought to gather as many of these species as possible.
Sư tử là một phần của một nhóm động vật kỳ lạ là trung tâm của triển lãm vườn thú từ cuối thế kỷ 18; các thành viên của nhóm này là những động vật có xương sống lớn không ngừng và bao gồm voi, tê giác, hà mã, linh trưởng lớn và những con mèo lớn khác; sở thú đã tìm cách thu thập càng nhiều những loài này càng tốt.
However, as developing countries with high populations become more industrialized, pollution and consumption will invariably increase.
Tuy nhiên, khi các quốc gia phát triển với dân số cao trở nên công nghiệp hoá hơn, ô nhiễm và tiêu thụ sẽ tiếp tục tăng.
Some forms of camouflage have elements of scale invariance, designed to disrupt outlines at different distances, typically digital camouflage patterns made of pixels.
Một số hình thức ngụy trang có các yếu tố bất biến quy mô, được thiết kế để phá vỡ các phác thảo ở các khoảng cách khác nhau, thường là các mẫu ngụy trang kỹ thuật số được tạo thành từ các pixel.
2 Ask some adults who pioneered during their younger years what their impressions are and invariably they will say the same thing: “Those were the best years of my life!”
2 Hãy hỏi một số anh chị trưởng thành đã làm tiên phong lúc còn trẻ xem họ có cảm tưởng gì và họ sẽ luôn trả lời giống nhau: “Đó là những năm tốt đẹp nhất trong đời tôi!”
Most LTI system concepts are similar between the continuous-time and discrete-time (linear shift-invariant) cases.
Hầu hết các khái niệm hệ thống LTI là tương tự nhau giữa các trường hợp thời gian liên tục và thời gian rời rạc (dịch chuyển bất biến tuyến tính).
From 1913 to 1916 Noether published several papers extending and applying Hilbert's methods to mathematical objects such as fields of rational functions and the invariants of finite groups.
Từ 1913 đến 1916 Noether công bố một số bài báo mở rộng và áp dụng phương pháp của Hilbert cho các đối tượng toán học như trường các hàm hữu tỉ và lý thuyết bất biến của nhóm hữu hạn.
Her friend and colleague Hermann Weyl described her scholarly output in three epochs: Emmy Noether's scientific production fell into three clearly distinct epochs: (1) the period of relative dependence, 1907–1919 (2) the investigations grouped around the general theory of ideals 1920–1926 (3) the study of the non-commutative algebras, their representations by linear transformations, and their application to the study of commutative number fields and their arithmetics — Weyl 1935 In the first epoch (1907–1919), Noether dealt primarily with differential and algebraic invariants, beginning with her dissertation under Paul Gordan.
Người bạn và đồng nghiệp Hermann Weyl miêu tả đóng góp của bà theo ba giai đoạn: Công trình khoa học của Emmy Noether chia thành ba kỷ nguyên rõ ràng: (1) giai đoạn phụ thuộc tương đối, 1907–1919; (2) khảo sát các nhóm xung quanh lý thuyết tổng quát về iđêan, 1920–1926; (3) nghiên cứu đại số không giao hoán, biểu diễn chúng bằng các phép biến đổi tuyến tính, và những ứng dụng vào nghiên cứu các trường số giao hoán và số học. — Weyl 1935 Trong kỷ nguyên đầu tiên (1907–19), Noether tập trung chủ yếu vào các bất biến đại số và bất biến vi phân, bắt đầu từ luận án của bà dưới sự hướng dẫn của Paul Gordan.
Up to and around about the Second World War, conductors were invariably dictators -- these tyrannical figures who would rehearse, not just the orchestra as a whole, but individuals within it, within an inch of their lives.
Cho tới khoảng Chiến tranh Thế giới lần thứ hai, nhạc trưởng luôn luôn là những kẻ độc tài -- những nhân vật chuyên chế này sẽ diễn tập, không chỉ toàn bộ với cả dàn nhạc, mà còn với cả từng người trong đó, một cách rất khắt khe.
Noether used these sorts of symmetries in her work on invariants in physics.
Noether sử dụng những khái niệm này nhằm nghiên cứu đối xứng trong công trình của bà về những bất biến trong vật lý học.
In mortality, we invariably make mistakes and violate God’s laws.
Trong cuộc sống hữu diệt, chúng ta lúc nào cũng phạm sai lầm và vi phạm các luật pháp của Thượng Đế.
This essentially means that the statistics are scale-invariant in the inertial range.
Điều này về cơ bản có nghĩa là các số liệu thống kê là bất biến về mặt kích cỡ (scale-invariant) trong lớp quán tính.
Chemical reactions are invariably not possible unless the reactants surmount an energy barrier known as the activation energy.
Các phản ứng hóa học thường không thể xảy ra trừ khi các chất phản ứng vượt qua hàng rào năng lượng gọi là năng lượng hoạt hóa.
Hence, the system is time invariant because the output does not depend on the particular time the input is applied.
Do đó, hệ thống này là thời gian bất biến vì đầu ra không phụ thuộc vào thời gian cụ thể đưa vào đầu vào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invariable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.