impaired trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impaired trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impaired trong Tiếng Anh.

Từ impaired trong Tiếng Anh có các nghĩa là yếu, bị hỏng, giảm, hỏng, yếu ớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impaired

yếu

bị hỏng

giảm

hỏng

yếu ớt

Xem thêm ví dụ

Article 51 of the UN Charter states the following: Article 51: Nothing in the present Charter shall impair the inherent right of collective or individual self-defense if an armed attack occurs against a member of the United Nations, until the Security Council has taken the measures necessary to maintain international peace and security.
Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
(Romans 5:12) Besides bringing death, sin has impaired our relationship with our Creator and has affected us physically, mentally, and emotionally.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
Hermite was born in Dieuze, Moselle, on 24 December 1822, with a deformity in his right foot that would impair his gait throughout his life.
Hermite sinh ra ở Dieuze, Moselle ngày 24 tháng 12 năm 1822, với một dị tật ở chân phải gây ảnh hưởng đến dáng đi của ông trong suốt cuộc đời.
Teachers should be sensitive to students who may have mobility or visual impairments by making accommodations that encourage their participation in class.
Các giảng viên cần phải nhạy cảm đối với các học viên có thể gặp khó khăn trong việc đi lại hoặc khiếm thị bằng cách tạo ra những điều dễ thích nghi để khuyến khích sự tham gia của họ trong lớp.
In foggy circumstances, we are forced to decide how far away from us an object is, based solely upon visual stimulus which is impaired by the fog.
Trong tình huống sương mù, chúng ta buộc phải xác định khoảng cách tới một vật thể chỉ bằng các tác nhân kích thích hình ảnh mà đã bị làm suy yếu bởi sương mù.
The result is damage to vital organs and impairment of blood circulation, sometimes leading to toe or foot amputation, blindness, and kidney disease.
Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận.
You can call them ghosts, if you like, or as I prefer, the living impaired.
Các bạn có thể gọi họ là Ma, hay như tôi gọi, những người sống không có thân xác.
Within months of the marriage Mary was pregnant; however, on a visit to her husband at the fortified city of Breda, she suffered a miscarriage, which may have permanently impaired her ability to have children.
Trong vòng vài tháng sau đám cưới Mary mang thai; tuy nhiên, trong một chuyến đi thăm chồng tại thành lũy Breda, bà bị sảy thai, và từ đó mất đi vĩnh viễn khả năng có con.
Some immediate undesired side effects include a decrease in short-term memory, dry mouth, impaired motor skills and reddening of the eyes.
Một số tác dụng phụ không mong muốn ngay lập tức bao gồm giảm trí nhớ ngắn hạn, khô miệng, kỹ năng vận động bị suy giảm và đỏ mắt.
This has resulted in a situation which may be confusing for both the vision impaired and the elderly.
Điều này đã dẫn đến một tình huống có thể gây nhầm lẫn cho cả người khiếm thị và người già.
Both his memory and his muscle coordination may be impaired, too.
Ngoài ra trí nhớ và sự phối hợp cơ bắp của người ấy cũng bị suy yếu đi.
The Gimap5 mutation results in severe T cell lymphopenia in the BB rat and is thought to contribute to T1D pathogenesis through impaired development and function and regulatory T cells.
Đột biến Gimap5 dẫn đến giảm bạch cầu tế bào T ở chuột BB và được cho là góp phần vào sự hình thành T1D thông qua sự phát triển và chức năng không điều chỉnh và các tế bào T điều tiết.
This visually impaired man was able to defend himself, shooting and killing both of his attackers on the spot.
Người đàn ông này đã tự vệ được, bắn hai kẻ tấn công chết tại chỗ.
A survey of recent Best Picture nominations found that only 12 percent of speaking or named characters were age 60 and up, and many of them were portrayed as impaired.
Một khảo sát về đề cử Phim của năm gần đây cho thấy chỉ 12 phần trăm nhân vật công bố giải và được đề cử ở độ tuổi 60 hoặc hơn, và nhiều người trong số đó được coi là rất già yếu.
Over 90% of the dose is excreted in the urine, therefore there is a risk of accumulation in patients with renal impairment, so therapeutic drug monitoring (TDM) is recommended.
Hơn 90% thuốc được bài tiết ra nước tiểu, nên có nguy cơ tích tụ thuốc ở bệnh nhân suy thận, vì vậy khuyến cáo giám sát liều thuốc (TDM) đã được đưa ra.
Dowding admitted 11 Group's efficiency was impaired but, despite serious damage to some airfields, only two out of 13 heavily attacked airfields were down for more than a few hours.
Dowding thừa nhận hiệu quả chiến đấu của Nhóm 11 là kém, nhưng dù có một số sân bay bị tổn thương nghiêm trọng, chỉ có 2 trong tổng số 13 sân bay bị tấn công ác liệt là bị đánh gục trong hơn vài tiếng đồng hồ.
They can be literal physical enslavement but can also be loss or impairment of moral agency that can impede our progress.
Các hình thức đó có thể là nô lệ vật chất theo nghĩa đen nhưng còn có thể là bị mất hoặc suy giảm quyền tự quyết về mặt đạo đức mà có thể cản trở sự tiến triển của chúng ta.
In Walhalla, I met an elderly, hearing-impaired woman named Nettie, who lived alone in a rural area.
Tại thị trấn Walhalla, tôi gặp bà Nettie, một phụ nữ cao niên bị khiếm thính và sống một mình ở ngoại ô.
A discussion of every disease caused by modification of the various apoptotic pathways would be impractical, but the concept overlying each one is the same: The normal functioning of the pathway has been disrupted in such a way as to impair the ability of the cell to undergo normal apoptosis.
Bàn luận về tất cả các bệnh gây ra bởi sự thay đổi của các chu trình chết rụng có thể là thiếu thực tế, nhưng ý niệm chung của tất cả chúng là như nhau: chức năng bình thường của chu trình bị nhiễu loạn khiến tế bào mất khả năng thực thi quá trình chết rụng một cách bình thường.
And actually I'm a little visually impaired myself.
Thực ra thị lực của tôi cũng có phần suy yếu.
" A Common Mutation in the Defensin DEFB126 Causes Impaired Sperm Function and Subfertility . "
" Một đột biến thường gặp trong gien Defensin DEFB126 gây ra suy giảm chức năng tinh trùng và hiếm muộn . "
Any amount of alcohol that impairs your judgment and dulls your power of reason is too much for you.
Bất kỳ lượng rượu nào làm suy giảm khả năng phán đoán và lý luận của bạn thì có nghĩa là quá nhiều.
The Duke recovered somewhat, but while his speech had become impaired his mind remained clear, recovering enough to ride out to watch the builders at work on Blenheim Palace and attend the Lords to vote for Oxford's impeachment.
Công tước hồi phục ít nhiều, trong khi giọng nói ông yếu đi trí óc ông vẫn còn sáng suất, và đủ khỏe để cưỡi ngựa quan sát những thợ xây xây dựng Cung điện Blenheim và tham dự buổi họp Thượng viện buộc tội Oxford phản quốc.
Many report a sore feeling in the area where the migraine was, and some report impaired thinking for a few days after the headache has passed.
Nhiều bệnh nhân cảm thấy đau ở vùng bị đau nửa đầu, và một số cảm thấy ảnh hưởng đến khả năng suy nghĩ vài ngày sau cơn đau.
And so therefore, acousticians are actually in conversation with people who are hearing impaired, and who are participators of sound.
Và chính vì vậy, các nhà âm học cần phải quan tâm đến những người mà khả năng nghe bị suy giảm, và những người quan tâm đến âm thanh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impaired trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.