impacto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impacto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impacto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ impacto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiệu ứng, ảnh hưởng, tác động, tác dụng, hiệu quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impacto

hiệu ứng

(effect)

ảnh hưởng

(effect)

tác động

(effect)

tác dụng

(effect)

hiệu quả

(effect)

Xem thêm ví dụ

Esta dirigido a hacer que el virus de golpear con el maximo impacto.
Nó là nhằm mục đích làm cho virus có tác động tối đa.
Solamente impactó la superficie.
Chúng dày đặc trên bề mặt.
La sequía en China de 2010 y 2011 fue un desastre natural que empezó a finales de 2010 e impactó ocho provincias en el norte de la República Popular China (RPC).
Hạn hán Trung Quốc 2010–2011 là một đợt hạn hán bắt đầu vào cuối năm 2010 và ảnh hưởng lên 8 tỉnh phía Bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Un impacto cambiaría para siempre el curso de la historia terrestre y el destino de la humanidad.
Một va chạm sẽ mãi mãi thay đổi tiến trình của lịch sử Trái đất và của toàn nhân loại.
Los pensamientos que moran en nuestra mente, los sentimientos que abrigamos en nuestro corazón y las cosas que hacemos tendrán un impacto determinante en nuestra vida, tanto aquí como en la vida venidera.
Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau.
Su impacto en la jurisprudencia ha sido considerable.
Kinh-thánh đã ảnh hưởng đến ngành luật học không ít.
El afirma también que "desde que el álbum de Jackson fue lanzado en 1986 y resultó ser un éxito, no es irrazonable asumir que tuvo al menos algo de impacto en las nuevas creaciones que llegarían de Teddy Riley.
Anh khẳng định rằng "kể từ khi album của Jackson được phát hành vào năm 1986 và thành công vang dội, không có lý do gì để cho rằng nó ít nhất có tác động đến những sáng tạo mới của Jack Swing của Teddy Riley".
Y probablemente esto se deba a que todos tomamos conciencia sobre el medio ambiente y el Día de la Tierra y todo lo que sucedió en los años 60 con los hippies y eso tuvo un gran impacto, creo, en la conciencia mundial
Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu.
El capitán no volvió a su asiento, y se desconoce si murió a causa del incendio, por inhalación de humo o durante el impacto.
Cơ trưởng không bao giờ trở lại ghế ngồi; người ta không biết được liệu ông đã chết trong đám cháy, bị ngạt khói, hay thiệt mạng do va chạm.
Hay mucha literatura sobre el impacto de las películas de violencia masculina en las niñas, y deberían leerla.
Có rất nhiều bài viết hay về ảnh hưởng của phim bạo lực dành cho con trai trên các bé gái và các bạn nên đọc nó.
Y hemos sido capaces de aumentar el impacto del software, y unos años más tarde se convirtió en un software muy útil, y nos sentimos muy honrados cuando fue utilizado en Haití donde los ciudadanos podían indicar donde estaban y cuáles eran sus necesidades, y también para hacer frente a las consecuencias de la crisis nuclear y el tsunami en Japón.
và chúng tôi đã có thể tạo nên một nền tảng phần mềm như thế này mà vài năm sau nó sẽ trở nên rất hữu dụng, Và chúng tôi rất mừng khi nó được sử dụng ở Haiti nơi mà người dân có thế nhận biết họ đang ở đâu và cái họ cần là gì, Và họ cũng có thể xử lý được bụi phóng xạ từ cuộc khủng hoảng hạt nhân và sóng thần ở Nhật Bản.
Si recibe el impacto de una ola, transmite una señal.
Chúng có nhiệm vụ phân tích sóng biển và chuyển đổi thành tín hiệu.
Los estudios muestran que el arte impacta nuestras emociones de manera más eficaz que una noticia alarmante.
Và nghiên cứu đã chứng minh rằng nghệ thuật ảnh hưởng tới cảm xúc một cách mạnh mẽ hơn so với một bản tin đáng sợ.
Y me gustaría sugerir que si adoptamos una manera diferente de ver el diseño, y nos centramos menos en el objeto y más en el "pensamiento del diseño" como enfoque, que en realidad podríamos ver el resultado en un impacto mayor.
Tôi muốn đề nghị rằng nếu chúng ta có một cái nhìn khác về thiết kế, và tập trung vào vật thể ít hơn tập trung nhiều hơn vào tư duy thiết kế như một cách tiếp cận, chúng ta có thể thấy kết quả với một tác động lớn hơn.
Cuando había un bote, no producía mucho impacto.
Khi có 1 con tàu, không có nhiều sự ảnh hưởng.
Robé esto del sitio del impacto.
Anh đã thó cái này từ vị trí va chạm.
Probablemente diría que es bastante corriente, pero está logrando un impacto notable.
Chắc cô ấy sẽ nói với bạn rằng mình không có gì nổi bật cả, nhưng thật ra cô ấy là người có tầm ảnh hưởng lớn nhất.
Está oscuro, no puede verse cuál cae hasta que se enciende la luz y uno puede ver el impacto".
Nhưng tối quá, bạn không thể thấy được cái ki nào ngã cho đến khi bật đèn lên, và bạn thấy kết quả."
A lo largo de mi carrera, he tratado, como pueden ver, de crear puzzles que tengan un impacto memorable.
Công việc của tôi mà bạn sắp thấy là quá trình tìm cách tạo nên những câu đố để lại ấn tượng mạnh mẽ.
Es difícil medir el impacto positivo que cada persona puede tener al ponerse de pie por dentro.
Thật là khó để đo lường ảnh hưởng tốt lành mà mỗi cá nhân có thể có bằng cách vững vàng ở bên trong.
Miller titulado “The Echo” [El eco], ilustra la importancia del ser madre y padre, y el impacto que tienen en los hijos al ejercer influencia en ellos:
Miller sáng tác có tên là “Tiếng Vang,” minh họa tầm quan trọng và tác động của cha mẹ khi họ có ảnh hưởng đối với con cái họ:
Por suerte, las pruebas genéticas demostraron que, de hecho, esta cepa vino del norte porque, de haber venido del sur, habría producido un impacto mayor en términos de transmisión.
May mắn thay, kiểm tra di truyền đã chứng minh rằng, thật sự, loại bệnh từ phía bắc, vì, nó đã đến từ phía nam, nó có thể có một sự lây nhiễm rộng hơn.
Añadimos este timbre para crear más impacto y tenemos una máquina de ruido.
Gắn thêm chiếc chuông điện này và giờ bạn đã tạo ra máy tạo tiếng động.
Quise saber si era posible llevar este proyecto a escala industrial, así que hicimos un barco grande con una vela grande y un casco muy ligero, inflable, con un mínimo impacto en el ambiente, así obtuvimos una mayor proporción entre el tamaño y la fuerza.
Rồi tôi muốn biết liệu có khả năng đưa vào sản xuất hay không. nên chúng tôi làm một chiếc thuyền với buồm lớn thân thuyền nhẹ, cần được bơm hơi, độ phủ rất nhỏ, vì vậy, ta có tỉ lệ lớn giữa kích thước - lực
Chase : “Cuando quiero decir algo, trato de pensar en el impacto que tendrá en las personas que están conmigo.
Chase—Khi muốn nói điều gì, tớ cố suy nghĩ xem lời ấy tác động thế nào đến những người xung quanh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impacto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.