pegar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pegar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pegar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pegar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đánh, đập, dán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pegar

đánh

verb

Sí, cuando se vuelve violento, le pego también.
Có, khi liên quan đến vũ lực thì tôi có đánh trả.

đập

verb

Cayó hacia atras, debe haber pegado su cabeza con la parte trasera del auto.
Chắc là đầu anh ta đập vào phái sau của chiếc xe.

dán

verb

Imaginen a unos tipos blancos pegando papeles blancos.
Và tưởng tượng những người da trắng dán giấy trắng.

Xem thêm ví dụ

Le voy a pegar a un toro.
Phải rồi, tôi sẽ vỗ vào mông bò
Y algo me dice, que va a pegar.
Và có điều gì đó mách bảo tôi rằng, nó sẽ phù hợp.
Algo me dice que la tortilla se nos va a pegar,
Có gì nói với tôi là món trứng chiên sắp làm bể chảo.
Le voy a pegar a ese toro.
Tôi sẽ vỗ vào con bò đó
Intentamos pegar esto a cosas que a su vez se adhieran a determinadas zonas específicas, a bacterias que no nos gusten.
Cố gắng gắn chặt thứ này vào những thứ mà chính chúng cũng sẽ dính chặt vào một số đối tượng nhất định, những vi khuẩn chúng ta không ưa.
También puedes copiar y pegar ID de recursos en la barra de búsqueda para actualizar en lote un subconjunto específico de vídeos.
Bạn cũng có thể sao chép và dán ID nội dung vào thanh tìm kiếm để cập nhật hàng loạt một tập hợp con cụ thể gồm các video của bạn.
Si intentas copiar y pegar un grupo de anuncios, se creará uno sin ningún anuncio.
Nếu bạn cố gắng sao chép và dán nhóm quảng cáo thì nhóm quảng cáo mới sẽ không chứa bất kỳ quảng cáo nào.
¡ ¿ Quieres que te vuelva a pegar?!
Muốn ăn đòn nữa phải không?
Ediciones en bloque: en las secuencias de anuncios de vídeo no se pueden utilizar la edición en bloque para copiar y pegar ni para eliminar un grupo de anuncios.
Chỉnh sửa hàng loạt: Bạn sẽ không thể sử dụng tính năng chỉnh sửa hàng loạt để sao chép và dán hoặc xóa nhóm quảng cáo cho trình tự quảng cáo video.
Fui al rancho de Charlie Blanche y le pagué lo que le debía para que no me pegara un tiro en la cara.
Tôi tới trang trại của Charlie Blanche và giả hắn tiền tôi nợ để hắn không bắn vào mặt tôi nữa.
Para pegar sitios negativos en varios grupos de anuncios o campañas, utilice la selección múltiple, elija las campañas o los grupos de anuncios de destino en la vista de datos y pegue los elementos de la forma habitual.
Để dán các trang web phủ định vào nhiều nhóm quảng cáo hoặc chiến dịch, hãy sử dụng chọn nhiều để chọn chiến dịch hoặc nhóm quảng cáo đích ở chế độ xem dữ liệu và dán các mục như bình thường.
– ¡No voy a pegar a una mujer!
- Em sẽ không bao giờ đánh một phụ nữ!
Gaby Maimon, que está ahora en el Rockefeller, desarrolló, y básicamente es un simulador de vuelo, pero en condiciones donde uno realmente puede pegar un electrodo en el cerebro de la mosca y grabar desde una neurona genéticamente identificada en el cerebro de la mosca.
Gaby Maimon, người hiện tại đang làm việc cho tập đoàn Rockefeller phát triển Nó cơ bản là một mô hình mô phỏng bay có những điều kiện mà bạn có thể gắn một điện cực vào não của con ruồi để ghi dữ liệu từ một tế bào thần kinh với dạng gien xác định
O estoy mintiendo o le voy a pegar un tiro.
Hoặc tôi đang lừa anh hoặc tôi sẽ bắn anh!
Los revisores de contenido no pueden copiar, pegar ni imprimir los libros a los que tienen acceso, aunque los ajustes de distribución del libro sí se lo permitan a los compradores.
Người đánh giá nội dung không thể sao chép và dán hoặc in bất kỳ cuốn sách nào họ được cấp quyền truy cập, ngay cả khi cài đặt phân phối của cuốn sách cho phép người mua làm như vậy.
Sigue estos pasos para copiar y pegar texto entre dos campos diferentes:
Để sao chép và dán văn bản giữa 2 trường khác nhau, hãy thực hiện như sau:
A continuación, puede pegar los elementos, incluyendo las estadísticas, en el editor de texto o de hoja de cálculo que elija.
Sau đó, bạn có thể dán các mục, kể cả các số liệu thống kê, vào trong trình chỉnh sửa văn bản hoặc bảng tính mà bạn chọn.
Deseaba que no lo hiciera, deseaba que la carne no se me pegara a los huesos.
Tôi mong sẽ không run như thế, mong thịt tôi đừng rời rụng khỏi xương tôi
Pegar los contenidos del portapapeles
Dán nội dung bảng tạm
Ver y pegar elementos en varias campañas o grupos de anuncios
Xem và dán mục vào nhiều tài khoản và nhóm quảng cáo
Es terrible tener que pegar a alguien, golpearle el cráneo con miedo a matarlo.
Thật kinh khủng khi phải đánh gục ai đó, kinh khủng khi đập vào đầu hắn, với nỗi sợ nhỡ mình giết chết hắn.
El mensaje inicial tenía que tener tres cosas: tenía que estar escrito en oraciones completas y con buena gramática; tenía que hacer referencia a algo en mi perfil, y así sabía no era algo de copiar y pegar; y tenía que evitar todo el contenido sexual.
Tin nhắngởi về phải làm qua ba việc: phải được viết bằng câu đầy đủ, đúng ngữ pháp; phải được tham khảo từ hồ sơ của tôi, để biết rằng nó không được sao chép y nguyên; và không có nội dung tình dục.
Si ha agregado el código de seguimiento gtag.js a su sitio web, puede copiar y pegar la secuencia de comandos que se muestra más abajo en sus páginas para configurar el seguimiento de eventos para los enlaces salientes.
Nếu đã thêm mã theo dõi gtag.js vào trang web của mình, bạn có thể sao chép và dán tập lệnh bên dưới vào các trang của riêng mình để thiết lập Theo dõi sự kiện cho các liên kết ra ngoài.
El ni sabía que esa canción se iba a pegar tanto.
Chính tác giả cũng không ngờ Thu Phương yêu bài hát đến như vậy.
Marque la casilla junto a la campaña que quiera copiar, seleccione "Copiar" en el menú desplegable "Editar" y, a continuación, seleccione "Pegar" en el menú desplegable para crear la campaña.
Chỉ cần đánh dấu vào ô bên cạnh chiến dịch mà bạn muốn sao chép, sau đó chọn “Sao chép” từ trình đơn thả xuống “Chỉnh sửa”, rồi chọn “Dán” từ trình đơn thả xuống để tạo chiến dịch mới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pegar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.