incidir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incidir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incidir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ incidir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cắt, ngã, rơi, chém, chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incidir

cắt

(cut)

ngã

(to fall)

rơi

(to fall)

chém

(cut)

chặt

(cut)

Xem thêm ví dụ

No podemos incidir en lo que pasa.
Ta không thể tác động tới những chuyện xảy ra.
Estos modelos van a ser altamente no- lineales, en el sentido de que lo que pasará será que un cambio pequeño incidirá en un gran efecto.
Đây là những mô hình phi tuyến cao với ý nghĩa là một sự thay đổi nhỏ có thể dẫn đến những tác động lớn.
El periódico International Herald Tribune informa de que algunos investigadores creen ahora que “la cantidad de palabras que un bebé oye a diario es el factor individual que más incidirá en su inteligencia, rendimiento escolar y sociabilidad posteriores”.
Tờ báo International Herald Tribune tường thuật rằng một số nhà nghiên cứu giờ đây tin là “số từ mà một em bé nghe được mỗi ngày là yếu tố nổi bật quan trọng nhất cho biết trước trí thông minh, sự thành công nơi học đường và trong xã hội về sau này”.
La participación en esquemas de enlaces supone una infracción de las Directrices para webmasters de Google y puede incidir de forma negativa en el ranking de un sitio web dentro de los resultados de búsqueda.
Việc tham gia vào các mưu đồ liên kết vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của Google và có thể tác động tiêu cực đến xếp hạng của trang web trong kết quả tìm kiếm.
Si conoce bien a los usuarios que generan conversiones, podrá mejorar los aspectos de su marketing que realmente funcionan y saber en qué áreas debería incidir para llegar a los usuarios que demuestran tener un potencial latente.
Hiểu những người dùng chuyển đổi giúp bạn tinh chỉnh các khía cạnh thành công trong tiếp thị của mình và cho bạn biết chỗ nào bạn có thể cải thiện những nỗ lực của mình để tiếp cận người dùng biểu lộ tiềm năng chưa khai thác.
Además de incidir en la situación económica de la persona, el trabajo también consume gran parte de su tiempo, por lo que los buenos padres también tienen en cuenta cuáles son los intereses y las aptitudes de cada uno de sus hijos.
Vì việc làm ngoài đời của một người không chỉ ảnh hưởng đến tình trạng tài chính mà lại còn chiếm nhiều thì giờ, cho nên việc chu toàn bổn phận cha mẹ cũng bao gồm việc xem xét sở thích và khả năng của mỗi đứa trẻ.
Si un recurso bloqueado es importante, podría incidir de manera considerable sobre cómo Google entiende la página.
Nếu tài nguyên bị chặn là quan trọng, nó có thể có ảnh hưởng lớn đến cách Google hiểu trang.
Por más claras que sean sus explicaciones, es obvio que otros factores pueden incidir en que la persona comprenda o no el asunto.
Dĩ nhiên, dù bạn giải thích rõ ràng, những yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến việc người đối thoại có hiểu hay không.
El idioma elegido para ser ‘enseñados por Jehová’ incidirá de forma crucial en la salud espiritual de la familia (Isaías 54:13).
Điều quan trọng đối với sức khỏe thiêng liêng của bất cứ gia đình di cư nào là phải quyết định chọn một ngôn ngữ để được “Đức Giê-hô-va dạy-dỗ”.
¿Cómo incidirá en mi salud física y emocional?
Nó sẽ tác động ra sao đến sức khỏe và tinh thần của tôi?
¿Por qué pudiera incidir la fecha de dedicación de una persona en la clase de esperanza que abriga?
Tại sao ngày báp têm của một người có thể ảnh hưởng đến hy vọng của người ấy?
“Para el año 2020 habrá unos treinta millones más de hombres en edad de casarse que de mujeres” señala el rotativo, y este desequilibrio “incidirá en la estabilidad social”.
Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incidir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.