impedir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impedir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impedir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ impedir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cản trở, ngăn cản, cấm, ngăn trở, ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impedir

cản trở

(to hinder)

ngăn cản

(detain)

cấm

(bar)

ngăn trở

(hamper)

ngăn

(prevent)

Xem thêm ví dụ

Si su cuenta no está autorizada para seguir publicando los anuncios afectados, los anuncios que haya creado antes de esta fecha se pausarán para impedir que se publiquen sin medición.
Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường.
Recuerde que ni las celdas de aislamiento ni los muros de una prisión pueden cortar la comunicación con nuestro Dios ni impedir que su pueblo permanezca unido.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
22 Todas estas vívidas descripciones nos llevan a una sola conclusión: nada puede impedir que el omnipotente, omnisapiente e incomparable Jehová cumpla su promesa.
22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.
No pueden impedir que haga lo que tengo que hacer.
Mày ko thể ngăn tao làm những việc tao làm.
b) ¿Pueden impedir las Naciones Unidas que el mundo siga armándose?
(b) Liên Hiệp Quốc có thể chấm dứt việc vũ trang thế giới này không?
En Palestina incluso se han desenterrado unas curiosas jarras de cerveza, que contaban con un filtro para impedir que la persona se tragase la cascarilla de la cebada.
Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch.
• ¿Por qué no pueden los opositores impedir que sigamos dando testimonio?
• Tại sao kẻ chống đối không thể ngăn chận hoạt động làm chứng của chúng ta?
La mismísima idea de que causaríamos oprobio a Dios debería impedir que en alguna ocasión violáramos la palabra que hubiéramos dado.
Chính ý tưởng đem lại sự sỉ nhục cho Đức Chúa Trời nên ngăn cản chúng ta để đừng bao giờ thất hứa.
Y nada ni nadie va a impedir que acabe con él.
Và không có gì, và không ai sẽ ngăn tôi hạ gục hắn.
Lo único que puede impedir que ellos lo amen es que usted mismo rechace voluntariosamente Su amor al no hacer lo que ellos piden.
Chỉ có một điều có thể ngăn cản hai Đấng ấy yêu thương bạn. Nếu bạn từ chối làm những gì mà hai Đấng ấy đòi hỏi thì chính bạn cố ý từ bỏ sự yêu thương của hai Ngài.
* Los discípulos, sin embargo, intentan impedir que los niños se acerquen a él.
* Tuy nhiên, các môn đồ tìm cách ngăn cản không cho trẻ con đến gần Chúa Giê-su.
En ocasiones, personas muy poderosas han tratado de impedir que la gente común tenga y lea la Biblia.
Đôi khi, những thế lực rất mạnh cố khiến Kinh Thánh không đến được với dân thường.
Las malas compañías pueden impedir que sigamos obedeciendo la verdad.
Bạn bè xấu có thể ‘ngăn-trở chúng ta không cho vâng-phục lẽ thật’.
Explica, además, la razón por la que Dios no impedirá que Sus hijos ejerzan el albedrío.
Nguyên tắc này cũng giải thích lý do tại sao Thượng Đế sẽ không ngăn chặn việc sử dụng quyền tự quyết của con cái Ngài.
“...Absolutamente ninguna consideración ni motivo debe impedir que nos presentemos aprobados delante de Dios, de acuerdo con Su divino requerimiento.
“... Không có bất cứ điều gì mà có thể ngăn cản chúng ta không cho chúng ta tự chứng tỏ được chấp thuân trong mắt của Thượng Đế, theo sự đòi hỏi thiêng liêng của Ngài.
La nueva misión es impedir que se pierdan más vidas.
Nhiệm vụ chính từ giờ chính là không để mất tính mạng nào nữa.
¿Quién me lo impedirá?
Ai cản được tôi?
A menudo teníamos que actuar con rapidez para burlar la oposición del clero, que trataba de impedir las presentaciones en su localidad.
Thường thường chúng tôi phải làm thật nhanh, đánh lừa hàng giáo phẩm địa phương cố ngăn cản những buổi chiếu này.
¿Por qué no ha podido impedir Satanás que nuestra predicación tenga éxito?
Tại sao sự chống đối không làm ngưng công việc rao giảng?
24:15). ¡Qué alivio es saber que nada puede impedir que Jehová libere a sus siervos!
Thật khích lệ khi biết không điều gì có thể cản trở Đức Giê-hô-va giải cứu tôi tớ Ngài!
El presidente está tratando de impedir que mi familia entre en Alemania y usted no hace nada.
Tổng thống đang ngăn gia đình tôi nhập cảnh vào Đức và ông chẳng làm gì cả.
De esta manera, nuestra “armadura completa que proviene de Dios” impedirá que Satanás haga que perdamos el amor fervoroso que tenemos para con Jehová y su Hijo.
Bằng cách ấy “khí-giới của Đức Chúa Trời” sẽ ngăn cản không cho Sa-tan làm mất đi lòng yêu-mến nhiệt-thành của chúng ta đối với Đức Giê-hô-va cùng Con Ngài.
Ni siquiera los muros de la prisión pueden impedir que el Pastor Excelente, Jesucristo, reúna a las personas mansas como ovejas.
Ngay cả các bức tường trại giam cũng không thể ngăn cản Đấng Chăn Chiên Hiền Lành, Chúa Giê-su Christ, thu nhóm những người có lòng giống như chiên.
Entonces ahora, en mi laboratorio, estamos combinando lo más avanzado en el campo de biología de murciélagos, saliendo y atrapando los murciélagos que han vivido mucho, con la más reciente, tecnología molecular moderna para entender mejor qué es lo que ellos hacen para impedir envejecer como nosotros.
Vì thế, ngay bây giờ, trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi đang kết hợp những kỹ xảo của dơi trong lĩnh vực sinh học, đi ra ngoài và bắt những con dơi sống thọ, với cập nhật mới nhất, công nghệ hiện đại phân tử để hiểu rõ hơn những gì chúng làm để ngăn chặn lão hóa như chúng ta làm.
Con esto se consigue mantenerlos secos e impedir el acceso a los roedores o a los niños que tal vez busquen algo para comer mientras la madre está todavía trabajando en el campo.
Nhà kho giữ cho đậu khô, và cũng tránh khỏi loài gặm nhấm cũng như trẻ con ăn vụng khi mẹ còn đang làm việc ngoài đồng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impedir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.