prohibir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prohibir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prohibir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prohibir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cấm, tránh, ngăn cấm, cản trở, tránh xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prohibir

cấm

(suppress)

tránh

(avoid)

ngăn cấm

(forbid)

cản trở

(detain)

tránh xa

(avoid)

Xem thêm ví dụ

Quizá deberíamos prohibir beber en las juntas.
Có thể chúng ta nên thống nhất là không được uống rượu khi họp mặt.
Es estúpido prohibir libros que te dicen la verdad sobre la vida.
Cấm đoán những cuốn sách nói về sự thật của cuộc sống là vô cùng ngớ ngẩn.
La política se modifica para prohibir la promoción de productos de blanqueamiento dental que contengan más de un 0,1% de peróxido de hidrógeno o sustancias químicas que emitan peróxido de hidrógeno.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng bá các sản phẩm làm trắng răng có chứa nhiều hơn 0,1% hyđrô pêrôxít hoặc các hoá chất phát ra hyđrô pêrôxít.
¿Deberíamos prohibir su uso?
Và chúng ta có nên cấm sử dụng chúng?
El cambio obedece a la necesidad de prohibir la reventa de entradas no autorizada.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo của các nhà bán lại vé trái phép.
Reseñas de Clientes en Google puede prohibir la promoción de cualquier suplemento dietético, medicamento u otro producto que esté sujeto a acciones o advertencias reguladoras o gubernamentales.
Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý.
Las reformas a la Constitución estaban destinadas a reducir el poder de la presidencia de Chamorro, e incluyó medidas para transferir la autoridad para imponer impuestos a la legislatura, prohibir el reclutamiento, garantizan los derechos de propiedad, y reducen la sucesión de un titular o de sus familiares cercanos.
Cải cách Hiến pháp nhằm mục đích giảm quyền lực của tổng thống, và bao gồm các biện pháp để chuyển quyền quản lý thuế cho cơ quan lập pháp, cấm nhập ngũ, bảo đảm quyền sở hữu và cắt giảm sự kế nhiệm của một đương sự hoặc những người thân của họ.
13 En 1929, en un momento en que las legislaciones de varios países empezaron a prohibir la libre práctica de los mandatos de Dios o a exigir el cumplimiento de ordenanzas vedadas por la ley divina, se llegó a la conclusión de que los poderes superiores tenían que ser Jehová Dios y Jesucristo.
13 Vào năm 1929, lúc mà các luật lệ của nhiều chính phủ khác nhau bắt đầu ngăn cấm những gì Đức Chúa Trời răn bảo hoặc đòi hỏi những gì luật pháp của Đức Chúa Trời ngăn cấm, tín đồ đấng Christ tưởng rằng các quyền trên chính là Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Giê-su Christ.
A finales del siglo XIX y principios del XX se promulgaron leyes estatales para prohibir el matrimonio y forzar la esterilización de los enfermos mentales con el fin de evitar la «transmisión» de las enfermedades mentales a la siguiente generación.
Những luật thuộc bang được đưa ra vào cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 cấm hôn nhân và ép buộc triệt sản đối với những người tầm thần nhằm ngăn cản việc "truyền lại" các bệnh thần kinh cho các thế hệ sau.
Como anunciamos recientemente, Google actualizará la política Otros negocios restringidos para prohibir la promoción de asistencia técnica por parte de terceros para servicios y productos de hardware o software de consumidores.
Như đã thông báo gần đây, Google sẽ cập nhật Chính sách về các doanh nghiệp bị hạn chế khác để nghiêm cấm hành vi quảng cáo liên quan đến dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật của nhà cung cấp bên thứ ba đối với các sản phẩm và dịch vụ phần cứng hoặc phần mềm dành cho người tiêu dùng.
Cambiará para prohibir la promoción de marfil de cualquier animal, incluyendo, entre otros, el elefante, el mamut, el cachalote y la morsa.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo ngà của bất kỳ loài động vật nào, bao gồm nhưng không giới hạn voi, voi mamut, cá nhà táng và hải mã.
La finalidad de este cambio es prohibir la promoción del aborto en Sri Lanka y los servicios médicos que promocionen a un determinado doctor en Pakistán y Sri Lanka.
Chính sách thay đổi để cấm quảng cáo phá thai tại Sri Lanka và dịch vụ y tế quảng cáo một bác sĩ hoặc chuyên gia y tế cụ thể tại Pakistan và Sri Lanka.
Una de las cosas que hizo que esa campaña funcione es el hecho de que crecimos de dos ONG's a miles en 90 países en todo el mundo trabajando juntos por la causa común de prohibir las minas terrestres.
Một trong những thứ mà có thế làm chiến dịch này hoạt động bởi vì chúng tôi phát triển nó từ 2 NGO đến hàng ngàn trên 90 quốc gia trên toàn thế giới, làm việc cùng nhau trong sự nghiệp chung để cấm sử dụng bom mìn.
La finalidad de este cambio es prohibir los anuncios que promuevan la cura, el tratamiento o la prevención de la disfunción eréctil, de la obesidad y de la pérdida de cabello.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm các quảng cáo quảng bá việc chữa bệnh, điều trị hoặc phòng ngừa rối loạn cương dương, béo phì và rụng tóc.
El Congreso, podrá parecerles imposible, sí hizo algo inteligente en 1994, y aprobó la Ley de Propiedad de la Vivienda y Protección de Valores que permitió a la Fed, y únicamente a la Reserva Federal, la autoridad explícita y reglamentaria, prohibir estos préstamos a cada prestamista, tuvieran o no un depósito de seguro federal.
nhưng họ đã làm một điều thông minh vào 1994, và đã ban hành luật: Quyền Sở Hữu Nhà Đất và Đạo Luật Bảo Vệ Vốn Sở Hữu nó đã cho Liên bang, và duy nhất Cục Dự Trữ Liên bang, thẩm quyền pháp luật để cấm các khoản vay láo từ tất cả những người cho vay, cho dù họ có bảo hiểm tiền gửi liên bang hay không.
No nos pueden prohibir el paso.
Chúng không thể chắn đường ta.
La finalidad de este cambio es prohibir la publicidad de marcas y de información de bebidas alcohólicas en Turquía.
Chính sách thay đổi để cấm xây dựng thương hiệu rượu và quảng cáo mang tính thông tin ở Thổ Nhĩ Kỳ.
Como curiosidad, en Isezaki, ciudad en la prefectura de Gunma, Japón, se decidió prohibir la barba a los empleados municipales el 19 de mayo de 2010.
Thành phố đô thị Isesaki, Gunma của Nhật Bản đã quyết định cấm râu cho các nhân viên nam vào ngày 19 tháng 5 năm 2010.
Para algunos, la raíz de dicha crisis se halla en la crucial decisión de prohibir los métodos anticonceptivos artificiales, que se publicó en la encíclica papal del año 1968 Humanae Vitae.
Một số người cho rằng nguyên nhân của sự khủng hoảng này bắt đầu từ khi có quyết định cấm ngừa thai bằng phương pháp không tự nhiên (được ban hành qua thông điệp Humanae Vitae của giáo hoàng vào năm 1968).
La finalidad de este cambio es prohibir que los operadores de juegos de apuestas online orienten la publicidad a Austria, a menos que cuenten con una licencia emitida por las autoridades austríacas que les permita hacerlo.
Chính sách thay đổi nhằm cấm các nhà cung cấp cờ bạc trực tuyến nhắm mục tiêu vào Áo trừ khi họ có giấy phép được các cơ quan của Áo phát hành cho phép họ làm như vậy.
Entre otras cosas, el accidente nuclear de la central central nuclear de Three Mile Island en Estados Unidos, llevó al parlamento a prohibir la construcción de nuevas centrales nucleares.
Ngoài ra, tai nạn của Trạm phát điện hạt nhân Three Mile Island (Hoa Kỳ) đã thúc giục Riksdag đưa ra quy định cấm xây thêm các nhà máy điện hạt nhân mới.
De aquí la aparición de quienes ¡pretenden prohibir la introducción de progresos técnicos!
Bởi vậy, có những người một cách hoàn toàn nghiêm túc muốn cấm đoán sự áp dụng những cải tiến kỹ thuật!
La finalidad de este cambio es prohibir la publicidad basada en intereses en sitios o aplicaciones con contenido relacionado con los divorcios y las separaciones.
Chính sách thay đổi để cấm quảng cáo dựa trên sở thích trên các trang web hoặc ứng dụng có nội dung liên quan đến ly hôn và ly thân.
El primero, era sobre un grupo llamado The Party of God, que quería prohibir el día de San Valentín.
Bài đầu tiên là về một nhóm tên Thần Đảng, họ muốn cấm Lễ Valentine.
Dios tenía buenas razones para prohibir a los israelitas la magia, la adivinación y decir la buenaventura.
Vì lẽ đó mà Đức Chúa Trời cấm dân Y-sơ-ra-ên không được thực hành tà thuật và bói toán.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prohibir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.