interrumpir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interrumpir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interrumpir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ interrumpir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngừng, cắt, dừng lại, bỏ, ngắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interrumpir

ngừng

(interrupt)

cắt

(disconnect)

dừng lại

(halt)

bỏ

(discontinue)

ngắt

(to break)

Xem thêm ví dụ

Pararse en algo como un bloque de cera puede interrumpir este suministro.
Đứng trên một vật như là một khối sáp có thể ngắt được dòng điện này.
Pero, si bien es cierto que algunos precursores han tenido que interrumpir su servicio por un tiempo, a menudo las situaciones difíciles se pueden manejar o hasta evitar.
Đôi khi, những vấn đề có thể khiến một người tiên phong tạm thời ngưng việc phụng sự trọn thời gian. Nhưng thường thì các tiên phong có thể giải quyết, thậm chí tránh được vấn đề như thế.
Allí nos casamos en octubre de 1932 y, en una casa que compartíamos con varios precursores, pasamos nuestra luna de miel ¡sin interrumpir el precursorado!
Tại đây, chúng tôi kết hôn vào tháng 10 năm 1932 và sống chung nhà với vài người tiên phong, vừa hưởng tuần trăng mật vừa làm tiên phong!
El Señor advirtió a José que hombres malvados habían cambiado el manuscrito original y estaban al acecho para interrumpir la obra del Señor.
Chúa đã cảnh cáo Joseph rằng những kẻ ác đã thay đổi bản thảo gốc và đang rình chờ để phá hoại công việc của Chúa.
No quería interrumpir
Nó nghe hay đấy
Lo siento, no quise interrumpir.
Xin lỗi, tôi không định cắt ngang.
Antes de interrumpir la emisión o sustituirla por una imagen, te solicitaremos que dejes de emitir el contenido de terceros que haya identificado el sistema.
Trước khi chấm dứt video phát sóng trực tiếp của bạn hoặc thay thế video đó bằng một hình ảnh tĩnh, chúng tôi sẽ nhắc nhở bạn dừng phát sóng nội dung của bên thứ ba mà hệ thống của chúng tôi đã phát hiện được.
En efecto, la sucesión de testigos leales de Jehová no se interrumpirá, y al finalizar los setenta años, hombres y mujeres fieles saldrán de Babilonia y regresarán a Judá para restablecer allí la adoración pura.
(Đa-ni-ên 1:6, 7) Đúng vậy, chuỗi nhân chứng trung thành của Đức Giê-hô-va sẽ vẫn còn nguyên vẹn, và khi thời kỳ 70 năm mãn, những người đàn ông và đàn bà trung thành sẽ rời Ba-by-lôn trở về Giu-đa để phục hồi sự thờ phượng thanh sạch.
Sin embargo, preferí no arriesgarme a interrumpir a Damira
Tuy nhiên, tôi ưng dừng mạo hiểm ngắt lời Damira
Todo lo que se oponga a Cristo o a Su doctrina interrumpirá nuestro gozo.
Bất cứ điều gì chống lại Đấng Ky Tô hay giáo lý của Ngài sẽ làm gián đoạn niềm vui của chúng ta.
Aunque interrumpir el servicio para tomar un refrigerio es una cuestión personal, se ha notado que a veces un grupo grande de hermanos se reúne en una cafetería o un restaurante.
Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn.
Ahora, todo el capítulo 12 - y siento interrumpir - pero en este punto de la historia, es bastante obvio que...
Bây giờ, ở chương 12 - và tôi xin lỗi làm gián đoạn - nhưng vào thời điểm này trong câu chuyện đã khá rõ ràng rằng tôi hoàn toàn đứng về phía cô gái.
Lo siento. No quería interrumpir.
Xin lỗi, không có ý cắt ngang.
No quisiera interrumpir el reconocimiento médico, pero estamos a punto de irnos.
Tôi không muốn xen ngang tiến trình y khoa của các bạn, nhưng chúng ta phải đi rồi.
¿Puedo interrumpir un segundo?
Tôi có thể nói xen một chút không?
Para dejar de compartir el vídeo, haz clic en Enviar [Enviar] [y luego] Interrumpir.
Để dừng chia sẻ video, hãy nhấp vào biểu tượng Truyền [Truyền] [và sau đó] Dừng.
Siento interrumpir tus importantes actividades...
Xin lỗi đã làm phiền chuyện lớn của anh. Giống như là ngồi lì trong phòng xem Instagram của gái.
Además de consolarnos, la agradable palabra de Dios nos advierte que ese proceso de recibir la remisión de nuestros pecados se puede interrumpir cuando nos vemos envueltos “en las vanidades del mundo”, y que se puede reanudar mediante la fe si nos arrepentimos con sinceridad y humildad (véase D. y C. 20:5–6).
Ngoài sự an ủi ra, lời êm ái của Thượng Đế còn cảnh báo rằng tiến trình tiếp nhận một sự xá miễn tội lỗi của chúng ta có thể bị gián đoạn khi chúng ta trở nên vướng mắc với “những điều kiêu căng của thế gian,” và nó có thể được hồi phục lại qua đức tin nếu chúng ta chân thành hối cải và hạ mình (xin xem GLGƯ 20:5–6).
Lamento interrumpir.
Xin lỗi đã ngắt ngang.
Es posible interrumpir que el ciclo de la violencia con inversiones en educación, con el fortalecimiento del estado de derecho y en el desarrollo económico, especialmente para las mujeres.
Ta có thể chặn cái vòng bạo lực lẩn quẩn đó bằng cách đầu tư vào giáo dục và củng cố luật phát và phát triển kinh tế, đặc biệt cho phụ nữ.
Como entender que no es cuestion de interrumpir a la gente con grandes avisos de una página, o seguir insistiendo en reunirse con la gente.
Để hiểu rằng không phải làm đứt quãng bằng những trang quảng cáo lớn, hay muốn được gặp trực tiếp mọi người.
Pongamos por caso que, a pesar de que aún tiene inventario y puede vender su producto, ha planeado llevar a cabo tareas de mantenimiento en su sitio web y, por ese motivo, se interrumpirá el servicio durante unas horas.
Mặc dù bạn vẫn còn hàng và có thể bán sản phẩm nhưng bạn đang lập kế hoạch tạm ngừng trang web để bảo trì trong vài giờ.
Lamento interrumpir, pero tenemos un paciente con un posible tumor cerebral.
Xin lỗi vì cắt ngang, nhưng chúng ta đang còn bệnh nhân có khối u não.
Miembros de la familia habían sobornado a los funcionarios para interrumpir la transmisión hereditaria de la tierra declarando muertos a los hermanos, lo que les permite heredar la parte de su padre de las tierras ancestrales de cultivo.
Gia đình đã hối lộ quan chức để can thiệp vào quyền thừa kế đất đai bằng cách báo tử các anh em trong nhà. để họ được thừa kế phần chia đất trồng của tổ tiên từ cha mình.
Espero no interrumpir.
Hy vọng không làm phiền 2 người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interrumpir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.