imperialist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imperialist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imperialist trong Tiếng Anh.

Từ imperialist trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên đế quốc, đế quốc, đế quốc chủ nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imperialist

tên đế quốc

adjective

đế quốc

noun

Are you going to believe all of that American imperialist propaganda?
Anh định tin tuyên truyền của đế quốc Mỹ à?

đế quốc chủ nghĩa

adjective

Xem thêm ví dụ

In such an international setting, the Soviet Union propagated a role as the leader of the "anti-imperialist" camp, currying favor in the Third World as being a more staunch opponent of colonialism than many independent nations in Africa and Asia.
Trong một bối cảnh quốc tế như vậy, Liên bang Xô viết đã truyền bá một vai trò như nước lãnh đạo của phe "chống đế quốc", thu hút sự chú ý của Thế giới thứ ba như một đối thủ đáng tin cậy của chủ nghĩa đế quốc chứ không phải nhiều quốc gia đã có độc lập ở châu Phi và châu Á.
I do feel, Reg, that any anti-imperialist group like ours must reflect such a divergence of interest within its power base.
Reg, tôi thấy rằng mọi nhóm chống chủ nghĩa đế quốc như mình phải phản ánh rõ được sự khác biệt quyền lợi trong cộng đồng ủng hộ.
These regimes gained popular support with promises to destroy the state of Israel, defeat the United States and other "western imperialists", and to bring prosperity to the Arab masses.
Các chế độ đó được sự ủng hộ rộng rãi của dân chúng nhờ những lời hứa tiêu diệt nhà nước Israel, đánh bại Hoa Kỳ và các nước "đế quốc phương Tây" mang lại sự thịnh vượng cho nhân dân Ả rập.
I mean, can you engage in a conversation with that kind of woman without seeming kind of cultural imperialist?
Ý tôi là, anh có thể nói chuyện với một người phụ nữ mà không hề cảm nhận được sự áp đặt văn hóa nào không?
Some imperialists wonder why we help the Angolans, which interests we have.
Một số đế quốc tự hỏi tại sao chúng tôi giúp người dân Angola, nhằm đạt những lợi ích gì.
But he agreed with the Left Communists that a separate peace treaty with an imperialist power would be a terrible morale and material blow to the Soviet government, negate all its military and political successes of 1917 and 1918, resurrect the notion that the Bolsheviks secretly allied with the German government, and cause an upsurge of internal resistance.
Nhưng ông đồng ý với những người Cộng sản cánh Tả rằng một hiệp ước hoà bình riêng rẽ với một cường quốc đế quốc sẽ là một cú đấm mạnh về tinh thần và vật chất với chính phủ Xô viết, phủ định mọi thắng lợi quân sự và chính trị của giai đoạn 1917 và 1918, làm phục hồi lại sự kháng cự từ bên trong.
On his independence day speech in August, Sukarno declared his intention to commit Indonesia to an anti-imperialist alliance with China and other communist regimes, and warned the Army not to interfere.
Trong phát biểu nhân ngày độc lập vào tháng 8, Sukarno tuyên bố ý định của mình là đưa Indonesia vào một liên minh chống chủ nghĩa đế quốc cùng Trung Quốc và các chế độ cộng sản khác, và cảnh báo quân đội không gây trở ngại.
During the Taiping revolt (1851–66), both the Imperialists (i.e., the Chinese Imperial Army regular servicemen) and those Taiping rebels wearing a uniform wore a wooden dog tag at the belt, bearing the soldier's name, age, birthplace, unit, and date of enlistment.
Trong cuộc khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc (1851–66), cả hai đế quốc (tức các quân nhân thường của Lục quân Đế quốc Trung Quốc) và những phiến quân Thái Bình mặc một bộ đồng phục với một chiếc dog tag bằng gỗ ở thắt lưng, mang tên của người lính, tuổi, nơi sinh, đơn vị, và ngày nhập ngũ.
Damn the imperialists!"
Đả đảo đế quốc Ba Tư!”
While the Americans were forced to operate covertly, so as not to embarrass their allies, the Eastern Bloc nations made loud threats against the "imperialists" and worked to portray themselves as the defenders of the Third World.
Tuy người Mỹ phải hành động lén lút, để không làm phiền luỵ tới các đồng minh, các quốc gia Khối Đông Âu đã tung ra những đe doạ ầm ỹ chống lại "những tên đế quốc" và tự tô vẽ mình là những người bảo vệ Thế giới thứ ba.
What we now think of geopolitics had its origins in fin de siècle Europe in response to technological change ... and the creation of a 'closed political system' as European imperialist competition extinguished the world's 'frontiers.'
Cái mà bây giờ chúng ta nghĩ về địa chính trị có nguồn gốc từ châu Âu nhằm đáp ứng sự thay đổi với công nghệ mới... và việc tạo ra một "hệ thống chính trị khép kín" của các nước đế quốc châu Âu đã làm lung lay biên giới của thế giới.'
Diệm was one of the most competent lackeys of the US imperialists ...
Diệm là một trong những tay sai có tài nhất của đế quốc Mỹ ...
And I assure you it's every bit as important to them as it might have been to colonizers and imperialists.
Và tôi đảm bảo với các bạn là nó vẫn quan trọng từng tý một đối với họ như nó đã quan trọng với các thực dân và chủ nghĩa đế quốc.
Scuderi: Let us support the Islamic State against the imperialist holy alliance
Tây Ban Nha đã giúp đỡ Đế quốc La Mã Thần thánh chống lại những người theo Đạo Tin lành.
Global Empire (German language: Weltreich, Dutch language: Wereldrijk) is the concept of imperial domination of the world or the world, belonging to the super imperialist category, often a mighty country with a vast and influential territory around the world.
Đế quốc toàn cầu (tiếng Anh: Global Empire) hoặc đế quốc thế giới (tiếng Đức: Weltreich, tiếng Hà Lan: Wereldrijk) là khái niệm chỉ đế quốc thống trị toàn cầu hoặc thế giới, thuộc về phạm trù siêu đế quốc, thường là một đất nước hùng mạnh với một lãnh thổ rộng lớn và ảnh hưởng trên khắp thế giới.
Fascist, Hitlerite, reactionary, counter-revolutionary hooligans financed by the imperialist West took advantage of the unrest to stage a counter-revolution.
Những tên phát xít, thân Hitler, phản động, phản cách mạng, được bọn đế quốc phương Tây tài trợ lợi dụng sự bất ổn để dàn dựng một cuộc bạo loạn phản cách mạng.
The word Shina, used historically in reference to China, acquired a pejorative connotation through its association with Japanese imperialist association in Asia and was replaced with the word Chūka, which derived from the Chinese name for the People's Republic.
Từ Shina, được sử dụng trong lịch sử khi đề cập đến Trung Quốc, mang một ý nghĩa miệt thị thông qua liên kết của nó với các đoàn thể chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản ở châu Á, và được thay thế bằng từ Chūka, bắt nguồn từ tên gọi Trung Quốc của nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân (Trung Hoa).
People compared Britain and France to ancient Carthage and Rome, respectively, with the former being cast as a greedy imperialist state that collapsed, while the latter was an intellectual and cultural capital that flourished: The republicans knew as well as the Bourbons that British control of the oceans weighed in Continental power politics, and that France could not dominate Europe without destroying Britain.
Mọi người thường so sánh hai nước Anh và Pháp với Carthago và Roma thời cổ đại, cái trước thì nhìn bề ngoài trông như một nhà nước đế quốc tham lam đến nỗi sụp đổ, trong khi cái sau trở thành thủ đô về tri thức và văn hóa phát triển mạnh lên: Những người cộng hòa cũng như bọn Bourbon đều thừa hiểu việc nước Anh nắm quyền kiểm soát đại dương là đã cân nhắc về mặt chính trị quyền lực trên Lục địa, và rằng nước Pháp không thể chi phối châu Âu mà không hủy diệt Anh quốc.
Because of direct contact with the West, Guangdong was the center of anti-Manchu and anti-imperialist activity.
Do là địa phương có tiếp xúc nhiều với phương Tây, Quảng Đông là trung tâm của các phong trào chống Mãn Châu và chống đế quốc.
At the end of April 1945 Pierre Gazagne, secretary of the general government headed by Yves Chataigneau, took advantage of his absence to exile anti-imperialist leader Messali Hadj and arrest the leaders of his party, the Algerian People's Party (PPA).
Vào cuối tháng 4 năm 1945 Pierre Gazagne, thư ký của chính phủ dưới sự lãnh đạo của Yves Chataigneau, lợi dụng sự vắng mặt của ông ta trục xuất lãnh đạo chống đế quốc Messali Hadj và bắt giữ các lãnh đạo đảng của ông ta, Đảng Nhân dân Algeria (PPA).
By hanging on to outdated imperialist dogma which perpetuates the economic and social differences in our society!
Bằng cách bám vào cái giáo điều đế quốc lỗi thời vĩnh viễn phân hóa các tầng lớp kinh tế và xã hội với nhau!
To the Imperialist Powers of the West...
Gởi các đế quốc quyền lực ở phương Tây...
Yeah, not those rich imperialist tidbits.
Phải, không phải những thứ xa hoa đế quốc đó.
These popular political pamphlets linked class and gender oppression, connecting both to imperialist oppression.
Những bài luận ngắn chính trị của bà liên quan đến áp bức giai cấp và giới tính và liên kết cả hai với áp bức đế quốc trở nên phổ biến.
In 1968, KGB Chairman Andropov issued a departmental order "On the tasks of State security agencies in combating the ideological sabotage by the adversary", calling for the KGB to struggle against dissidents and their imperialist masters.
Năm 1968 ông phát hành một chỉ thị của Chủ tịch KGB "Về những trách nhiệm của các cơ quan an ninh Nhà nước trong việc chiến đấu với sự phá hoại lý tưởng của kẻ địch", kêu gọi đấu tranh chống lại những người bất đồng và "những tên đế quốc quan thầy của chúng".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imperialist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.