imperil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imperil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imperil trong Tiếng Anh.

Từ imperil trong Tiếng Anh có nghĩa là làm nguy hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imperil

làm nguy hiểm

verb

Xem thêm ví dụ

"Science around us: Flexible covering protects imperiled dikes – BASF – The Chemical Company – Corporate Website".
Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2007. ^ a ă â “Science around us: Flexible covering protects imperiled dikes – BASF – The Chemical Company – Corporate Website”.
By this stage, Rome's entire position on the Rhine and even in Gaul was imperiled.
Lúc này, toàn bộ phần lãnh thổ của Đế chế tại vùng đồng bằng sông Rhine và thậm chí cả xứ Gaul bị uy hiếp.
Pollution and habitat destruction now imperiling numerous plant and animal species will then be no threat.
Nạn ô nhiễm và sự phá hủy nơi sinh sống giờ đây đang gây ra nguy hiểm cho nhiều loại cây cối cùng các loài động vật lúc đó sẽ không còn là mối đe dọa nữa.
(Joshua 10:6-14) When imperiled by united enemy forces “as numerous as the grains of sand that are on the seashore,” Joshua acted courageously, and God again made Israel victorious.
Khi gặp nguy hiểm vì lực lượng quân thù hợp lại, “một dân đông vô-số, như cát nơi bờ biển”, Giô-suê vẫn can đảm hành động, và Đức Chúa Trời làm cho dân Y-sơ-ra-ên chiến thắng một lần nữa (Giô-suê 11:1-9).
He endeavoured to revive its imperilled values and, thus, he became an "educator of the people" (in the words of Werner Jaeger).
Ông đã nỗ lực phục hồi các giá trị bị đe dọa của nó và do đó, trở thành một "nhà giáo dục nhân dân" (theo lời của Werner Jaeger).
A repentant wrongdoer today also needs Jehovah’s forgiveness so as to regain the joy he had before he did something imperiling his relationship with God.
Ngày nay một người làm tội biết ăn năn cũng cần sự tha thứ của Đức Giê-hô-va để có lại niềm vui như trước khi người ấy làm một điều nào đó gây tổn thương đến mối liên lạc với Đức Chúa Trời.
□ What are the three main dangers imperiling faith and spiritual health?
□ Có ba mối nguy hiểm chính nào cho đức tin và sức khỏe thiêng liêng?
Four hags in palatial palaces of guilt imperil the virtue of every innocent girl.
Bốn mụ phù thủy tàn ác trong những lâu đài tội lỗi... đã phá hoại đức hạnh của bao nhiêu cô gái ngây thơ.
7. (a) What dangers imperil our faith and spiritual health?
7. a) Các nguy hiểm nào đe dọa đức tin và sức khỏe thiêng liêng của chúng ta?
Before many others aboard an imperiled ship, he called Jehovah “the God to whom I belong.”
Trước mặt nhiều người trên chiếc tàu gặp nạn, ông gọi Đức Giê-hô-va là “Đấng ta thuộc về”.
Autonomous robotic weapons concentrate too much power in too few hands, and they would imperil democracy itself.
Vũ khí rô- bốt tự động tập trung quá nhiều quyền lực vào một vài cá nhân, và chúng sẽ tự phá hủy nền dân chủ
Family Life Imperiled
Đời sống gia đình bị lâm nguy
Its categories for species include: presumed extinct (GX), possibly extinct (GH), critically imperiled (G1), imperiled (G2), vulnerable (G3), apparently secure (G4), and secure (G5).
Các phân loại của Tình trạng bảo tồn NatureServe cho các loài gồm có: đã tuyệt chủng (GX), có thể đã tuyệt chủng (GH), cực hiếm (G1), hiếm (G2), sắp bị đe dọa (G3), dễ bị đe dọa (G4) và an toàn (G5).
(Acts 5:17-24; 12:6-12) And when Paul’s life was imperiled at sea, an angel assured him that he would arrive safely in Rome.—Acts 27:13-24.
Và khi mạng sống của Phao-lô bị hiểm nghèo trên biển, một thiên sứ trấn an Phao-lô rằng ông sẽ đến Rô-ma bình yên vô sự (Công-vụ các Sứ-đồ 27:13-24).
Godly qualities are imperiled by improper sexual desires.
Những ham muốn tình dục không chính đáng có thể làm nguy hại đến các đức tính của người tin kính.
Even worse, some have claimed that the warheads in just one ballistic missile submarine could cause a nuclear winter that would imperil all life on earth!
Tệ hơn nữa, nhiều người cho rằng số đầu đạn trong chỉ một tàu ngầm phóng đạn phi tiển có thể gây ra một “mùa lạnh hạch tâm” làm tàn hại mọi sinh vật trên đất!
14 Queen Esther displayed great faith and courage when a genocide plot hatched by wicked Haman imperiled the Jews throughout the Persian Empire in the fifth century B.C.E.
14 Hoàng hậu Ê-xơ-tê đã thể hiện đức tin và lòng can đảm nổi bật.
Or would the unity of Jehovah’s earthly servants be imperiled?
Hoặc sự hợp nhất của các tôi tớ trên đất của Đức Giê-hô-va sẽ bị lâm nguy?
Without question, family life is imperiled around the world.
Hiển nhiên đời sống gia đình đang bị lâm nguy trên khắp thế giới.
If that were true, why is it that monuments that have stood for millenniums are suddenly imperiled?
Nếu lời nói này là đúng, thì tại sao những đền đài đã từng đứng vững hàng ngàn năm nay bỗng nhiên bị sự hư hại đe dọa?
Why can it be said that family life is now imperiled worldwide?
Tại sao ta có thể nói rằng đời sống gia đình đang bị lâm nguy trên khắp thế giới?
In fact, joy, peace, mildness, and other godly qualities may all be imperiled.
Thật ra, có lẽ bạn thiếu tất cả sự vui mừng, bình an, mềm mại và các đức tính khác của Đức Chúa Trời.
(1 Samuel 3:1) Christian elders must be careful not to succumb to showing mistaken kindness to wrongdoers who could imperil a congregation’s spirituality.
(1 Sa-mu-ên 3:1) Các trưởng lão đạo Đấng Christ phải cẩn thận không thể hiện lòng nhân từ sai chỗ đối với người phạm tội nào có thể làm nguy hại tình trạng thiêng liêng của hội thánh.
Autonomous robotic weapons concentrate too much power in too few hands, and they would imperil democracy itself.
Vũ khí rô-bốt tự động tập trung quá nhiều quyền lực vào một vài cá nhân, và chúng sẽ tự phá hủy nền dân chủ
When American Bird Conservancy staff presented the severity of this growing threat to an already imperiled bird species to DOI officials, they were told that the new Northwestern Hawaiian Islands Marine National Monument did not have any federal funds dedicated to its operation.
Khi đại diện của Tổ chức Bảo tồn chim Hoa Kỳ trình bày mức độ ảnh hưởng nghiêm trọng cùng các mối đe dọa này ngày càng tăng cho các quan chức của DOI, họ đã nói rằng tại Tượng đài Quốc gia Hải dương Quần đảo Tây Bắc Hawaii không có bất kỳ khoản tiền nào của liên bang dành cho hoạt động của tổ chức nhằm bảo vệ các loài chim ở đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imperil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.