imperceptible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imperceptible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imperceptible trong Tiếng Anh.

Từ imperceptible trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể cảm thấy, không thể nhận thấy, rất nhỉ, rất tinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imperceptible

không thể cảm thấy

adjective

không thể nhận thấy

adjective

rất nhỉ

adjective

rất tinh tế

adjective

Xem thêm ví dụ

He says that the physiology of the human retina is such that there must be at least 477 pixels per inch in a pixelated display for the pixels to become imperceptible to the human eye at a distance of 12 inches (305 mm).
Ông nói rằng sinh lý của retina con người sao cho phải có ít nhất 477 pixel mỗi inch trong màn hình hiển thị pixel để các pixel trở nên không thể nhìn thấy được bằng mắt người ở khoảng cách 12 inch (305 mm).
Almost imperceptibly, they drift into sin.
Hầu như không thể nhận thấy, họ bị lôi cuốn vào tội lỗi.
All this time Mr. Marvel had been glancing about him intently, listening for faint footfalls, trying to detect imperceptible movements.
Tất cả thời gian này ông Marvel đã liếc nhìn về anh chăm chú, lắng nghe mờ nhạt tiếng chân, cố gắng để phát hiện các chuyển động không thể nhận thấy.
The change was silent, imperceptible, unless you knew exactly what to look for.
Sự thay đổi đó lặng lẽ, không thể nhận thấy được nếu bạn không biết chính xác cái điều mà bạn đang tìm kiếm.
She has worked with both documentaries, as well as fictional narratives and published "The Imperceptible Peace Maker" graphic novel.
Cô đã làm việc với cả hai bộ phim tài liệu, cũng như các câu chuyện hư cấu và xuất bản tiểu thuyết đồ họa "The Imperceptible Peace Maker".
Since “God is love,”10 the closer we approach Him, the more profoundly we experience love.11 But because a veil separates this mortality from our heavenly home, we must seek in the Spirit that which is imperceptible to mortal eyes.
Vì “Đức Chúa Trời là sự thương yêu”10 nên càng đến gần Ngài hơn thì chúng ta sẽ kinh nghiệm một cách sâu đậm hơn tình thương yêu.11 Nhưng vì bức màn che tách rời cuộc sống hữu diệt này khỏi mái nhà thiên thượng của mình, nên chúng ta cần phải tìm kiếm nơi Thánh Linh mà không thể thấy được bằng mắt người trần.
Rebecca Solnit, I think, put it brilliantly, when she explained: "The accretion of incremental, imperceptible changes which can constitute progress and which render our era dramatically different from the past" -- the past was much more stable -- "a contrast obscured by the undramatic nature of gradual transformation, punctuated by occasional tumult."
Rebecca Solnit, tôi nghĩ, đặt nó rực rỡ, khi cô ấy giải thích: " Sự tăng thêm của tiền lãi, sự thay đổi rất tinh tế mà có thể tạo thành tiến độ và chỉ làm cho thời đại chúng ta hoàn toàn khác với quá khứ"-- quá khứ đã ổn định hơn nhiều-- " một sự đối chiếu bị khuất bởi các chất không có tính kịch của sự thay đổi dần dần ngắt quãng bởi sự xáo động thỉnh thoảng."
With a skilful operator choosing specific channels it is possible to amplify differences which are imperceptible to the human eye.
Với một nhà điều hành khéo léo lựa chọn các kênh cụ thể nó có thể để khuếch đại sự khác biệt đó là không thể nhận thấy được bằng mắt thường.
Line upon line and precept upon precept, gradually and almost imperceptibly, our motives, our thoughts, our words, and our deeds become aligned with the will of God.
Từng hàng chữ một và từng lời giáo huấn một, dần dần và hầu như không thể cảm thấy được, các lý do, ý nghĩ, lời nói và hành động của chúng ta trở nên phù hợp với ý muốn của Thượng Đế.
Reports on the volume of fluid expelled vary considerably starting from amounts that would be imperceptible to a woman, to mean values of 1–5 ml.
Các báo cáo về thể tích chất dịch tiết ra khác nhau đáng kể bắt đầu từ số lượng mà phụ nữ không thể cảm nhận được, cho đến trung bình 1-5 ml.
“Becoming Christlike is a lifetime pursuit and very often involves growth and change that is slow, almost imperceptible. ...
“Việc trở thành giống như Đấng Ky Tô là một mục tiêu suốt đời và thường gồm có sự tăng trưởng và thay đổi mà rất chậm, hầu như không thể nhận thấy được... .
Youth follows childhood, and maturity comes ever so imperceptibly.
Tuổi niên thiếu tiếp theo thời thơ ấu, và sự trưởng thành đến một cách không ngờ được.
In the beginning, of course, progress in Brazil was slow, almost imperceptible.
Dĩ nhiên, ở giai đoạn đầu sự tăng tiến ở Ba Tây rất là chậm, gần như không thể nhận thấy được.
Revelation can also be given in a dream when there is an almost imperceptible transition from sleep to wakefulness.
Sự mặc khải cũng có thể được ban cho trong một giấc mơ, khi có một sự chuyển tiếp hầu như không thể nhận thấy từ giấc ngủ đến khi tỉnh ngủ.
Do you recall the slow and almost imperceptible increase in light on the horizon?
Các anh chị em hẳn còn nhớ ánh sáng nơi chân trời từ từ gia tăng gần như khó thấy không?
Line upon line and precept upon precept, gradually and almost imperceptibly, our motives, our thoughts, our words, and our deeds become aligned with the will of God.
Từng hàng chữ một và từng lời chỉ giáo một, dần dần và hầu như không thể nhận thấy được, những động cơ, ý nghĩ, lời nói và hành động của chúng ta trở nên phù hợp với ý muốn của Thượng Đế.
The variation among individuals is noticeable and follows a pattern, but there are no clear dividing lines among separate groups: they fade imperceptibly into one another.
Các biến thiên giữa các cá thể là đáng chú ý và tuân theo một kiểu mẫu, nhưng không có các đường phân chia rõ ràng giữa các nhóm tách biệt: chúng phai nhòa lẫn nhau đến mức không thể nhận thấy.
We could grieve God’s spirit to a degree by allowing ourselves to drift slowly, perhaps almost imperceptibly, toward conduct condemned in God’s spirit-inspired Word.
Tuy nhiên, điều đó có thể thay đổi. Chúng ta có thể làm buồn thánh linh Đức Chúa Trời trong một mức độ nào đó nếu để mình bị trôi dạt dần, có lẽ không hay biết, đến gần điều bị lên án trong Kinh Thánh, là Lời được thánh linh soi dẫn.
And seeing visually, in a simple way, how close we are to the end, again, just draws us along subtly and imperceptibly to want to reach that objective.
Và việc nhìn thấy một cách trực quan, theo cách đơn giản, chúng ta cách đích bao xa, một lần nữa, làm chúng ta muốn đạt được mục tiêu đó.
Slowly —often imperceptibly— people start consuming a little more alcohol with increasing frequency.
Tại sao? Khi bắt đầu uống rượu, từ từ người ta sẽ uống nhiều hơn và thường xuyên hơn mà có khi họ không nhận ra điều đó.
This narrower mode is of course even further removed from the 16:9 ideal, but the error is still less than 0.5% (technically, the mode is either 15.94:9.00 or 16.00:9.04) and should be imperceptible.
Chế độ hẹp ở đây là khóa học hơn nữa lấy ra từ 16: 9 lý tưởng, nhưng lỗi vẫn còn ít hơn 0,5% (về mặt kỹ thuật, chế độ là một trong hai 15.94: 9.00 hay 16.00: 9,04) và cần được cảm nhận thấy.
In most cases, our testimonies will grow the same way a tree grows: gradually, almost imperceptibly, as a result of our constant care and diligent efforts.
Trong hầu hết các trường hợp, chứng ngôn của chúng ta sẽ tăng trưởng theo cùng một cách như khi một cái cây mọc lên: dần dần, theo cách gần như không thể nhận thấy được, vì chúng ta liên tục chăm sóc và bỏ ra các nỗ lực siêng năng.
If you take another glance at the boot print on the front door, you will see an almost imperceptible spot of blood where the heel made contact.
Nếu nhìn kỹ lần nữa chỗ vết giầy trên cửa chính, ta sẽ nhìn thấy có vết máu nhỏ rất khó nhận ra. Chỗ gót chân chạm vào.
Such a sudden change, almost imperceptible, between life and death.
Quả là một sự thay đổi đột ngột, gần như không thể nhận thấy, giữa sự sống và cái chết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imperceptible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.