imperative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imperative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imperative trong Tiếng Anh.

Từ imperative trong Tiếng Anh có các nghĩa là cấp bách, mệnh lệnh, bắt buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imperative

cấp bách

adjective

It is imperative that you release the antivirus before this occurs, or Umbrella will have won.
Thật cấp bách, cô phải phát tán kháng virus ngay... hoặc Umbrella sẽ thắng.

mệnh lệnh

adjective

May I suggest three imperatives for our consideration.
Tôi xin đề nghị ba mệnh lệnh để chúng ta xem xét.

bắt buộc

noun

It's imperative you don't try to apprehend him alone.
Bắt buộc các cậu không được cố bắt giữ cậu ta một mình.

Xem thêm ví dụ

Every prophet since Joseph Smith has emphasized the imperative need to provide all ordinances for ourselves and our deceased ancestors.
Mỗi vị tiên tri kể từ Joseph Smith đã nhấn mạnh đến nhu cầu cấp bách để cung ứng tất cả các giáo lễ cho bản thân chúng ta và các tổ tiên đã qua đời.
Tiberius finally relented and accepted the powers voted to him, though according to Tacitus and Suetonius he refused to bear the titles Pater Patriae, Imperator, and Augustus, and declined the most solid emblem of the Princeps, the Civic Crown and laurels.
Tuy vậy, cuối cùng thì Tiberius cũng đã nhượng bộ và chấp nhận lời đề nghị của họ, mặc dù theo Tacitus và Suetonius ông đã từ chối mang danh hiệu Pater Patriae, Imperator, và Augustus, và từ chối đội Corona civica và vòng nguyệt quế, những gì mang tính biểu tượng nhất của một vị Nguyên thủ.
In the late Republic, as in the early years of the new monarchy, Imperator was a title granted to Roman generals by their troops and the Roman Senate after a great victory, roughly comparable to field marshal (head or commander of the entire army).
Vào cuối nền Cộng hòa, như trong những năm đầu của chế độ quân chủ mới, Imperator là một danh hiệu cấp cho các tướng lĩnh La Mã bởi quân đội của họ và Viện Nguyên lão sau khi một thắng lợi lớn, tương đương với nguyên soái mặt trận (đứng đầu hoặc chỉ huy toàn bộ quân đội).
It was imperative that I stay in contact with the labs back home to keep them informed of my progress.
Tôi buộc phải giữ liên lạc với các phòng thí nghiệm quê nhà để thông báo liên tục về tiến độ của tôi.
After the end of Roman rule in Britain, the Imperator Cunedda forged the Kingdom of Gwynedd in northern Wales, but all his successors were titled kings and princes.
Sau khi kết thúc sự cai trị của La Mã ở Anh, Imperator Cunedda giả mạo Vương quốc Gwynedd ở miền bắc xứ Wales, nhưng tất cả các người kế nhiệm của ông đã có danh hiệu vua và hoàng tử.
Why is it imperative that we make our trust in Jehovah manifest now?
Tại sao chúng ta bắt buộc phải chứng tỏ tin cậy ngay bây giờ nơi Đức Giê-hô-va?
We have the same imperatives: take care of our babies, find food, try to stay alive.
Chúng ta có những nhu cầu như nhau: chăm sóc con ta, tìm thức ăn, cố gắng để tồn tại.
And they make every one of those bombardiers take an oath, to swear that if they're ever captured, they will not divulge a single detail of this particular device to the enemy, because it's imperative the enemy not get their hands on this absolutely essential piece of technology.
Và họ bắt những người lính ném bom này thề là nếu họ bị bắt, họ sẽ không tiết lộ một chi tiết nào về thiết bị này cho quân địch, bởi vì điều bắt buộc là kẻ thù không thể sờ vào được cái mẩu công nghệ cực kỳ thiết yếu này.
Imperator.
Thống lĩnh.
It is imperative that we remain in the valley of protection, for that valley will take on even greater meaning for true worshippers during the fast-approaching great tribulation.
Càng gần ngày hoạn nạn lớn, chúng ta càng cần sự trợ giúp của ngài. Vì vậy, ngay bây giờ, chúng ta cần ở trong trũng an toàn của Đức Giê-hô-va.
11 And also it is an imperative duty that we owe to all the rising generation, and to all the pure in heart—
11 Và đó cũng một là bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với tất cả thế hệ đang lên, và đối với tất cả những ai có tấm lòng thanh khiết—
The emphasis on explicit control flow distinguishes an imperative programming language from a declarative programming language.
Việc nhấn mạnh vào kiểm soát dòng một cách rõ ràng sẽ phân biệt một ngôn ngữ lập trình mệnh lệnh (imperative programming) với ngôn ngữ lập trình khai báo (declarative programming).
In March 1913, Olympic returned to service and briefly regained the title of largest ocean liner in the world, until the German liner SS Imperator entered passenger service in June 1913.
Năm 1913, Olympic trở lại dịch vụ và lại giữ được danh hiệu tàu viễn dương lớn nhất, đến tháng 6 cùng năm thì bị SS Imperator soán ngôi.
According to film historian Jeffrey Vance, "although he relied upon associates to arrange varied and complex instrumentation, the musical imperative is his, and not a note in a Chaplin musical score was placed there without his assent."
Theo sử gia điện ảnh Jeffrey Vance, "mặc dù ông phụ thuộc vào các đồng sự trong việc sắp xếp phối khí phức tạp và biến tấu, ý tưởng âm nhạc là của ông, và không có nốt nhạc nào trong các bản ghi âm của Chaplin lại không có sự đồng ý của chính ông."
After his death, as requests for information on Tennis for Two increased, his son William B. Higinbotham told Brookhaven: "It is imperative that you include information on his nuclear nonproliferation work.
Sau khi Higinbotham mất, trước những yêu cầu thông tin về Tennis for Two ngày càng tăng, con trai ông William B. Higinbotham đã nói với Brookhaven: "Điều bắt buộc mà bạn có bao gồm thông tin về việc không phổ biến vũ khí hạt nhân của ông.
All of us have an “imperative duty”11 to assist our youth in preparing for lifelong service by helping them become self-reliant.
Tất cả chúng ta đều có một “bổn phận khẩn thiết”11 để phụ giúp giới trẻ trong việc chuẩn bị cho sự phục vụ suốt đời bằng cách giúp họ trở nên tự lực.
7 It is an imperative duty that we owe to God, to angels, with whom we shall be brought to stand, and also to ourselves, to our wives and achildren, who have been made to bow down with grief, sorrow, and care, under the most damning hand of murder, tyranny, and boppression, supported and urged on and upheld by the influence of that spirit which hath so strongly riveted the ccreeds of the fathers, who have inherited lies, upon the hearts of the children, and filled the world with confusion, and has been growing stronger and stronger, and is now the very mainspring of all corruption, and the whole dearth groans under the weight of its iniquity.
7 Đó là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với Thượng Đế, đối với các vị thiên sứ, là những vị mà chúng ta sẽ được đem về đứng chung, và cũng đối với chính chúng ta, đối với vợ con chúng ta, là những người phải chịu bao nỗi đau buồn, khốn khổ, và lo âu, dưới bàn tay sát nhân, độc tài và áp bức đáng bị nguyền rủa nhất, mà được hỗ trợ, thúc giục và duy trì bởi ảnh hưởng của một tinh thần đã gắn liền với những tín ngưỡng của tổ phụ, là những người đã thừa hưởng những lời dối trá và gieo vào lòng con cháu, và làm cho thế gian tràn đầy sự hỗn độn, và càng ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn, đến nỗi ngày nay nó trở thành nguyên do của mọi sự sa đọa, và toàn thể athế gian này phải rên xiết dưới sức mạnh của những sự bất chính do nó gây ra.
13 It was imperative that first-century Christians keep their sense of urgency.
13 Giữ tinh thần khẩn trương là điều vô cùng quan trọng đối với các tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất.
For example: Yo habría hablado si me hubieran/hubiesen dado la oportunidad = "I would have spoken if they had given me the opportunity to" The imperative mood has three specific forms, corresponding to the pronouns tú, vos, and vosotros (tú and vos are used in different regional dialects; vosotros only in Spain).
Ví dụ: Yo habría hablado si me hubieran/hubiesen dado la oportunidad = "Tôi đã nói nếu họ đã cho tôi cơ hội" Lối mệnh lệnh có ba dạng cụ thể, tương ứng với các đại từ tú, vos, và vosotros (tú và vos được sử dụng tại các phương ngữ địa phương khác nhau; vosotros chỉ được sử dụng ở Tây Ban Nha).
(Acts 24:15) Then, to her great surprise, the magistrates—perhaps misled by incorrect news propagated by the media—accused her of causing the death of her husband because she refused surgery for him that the doctors deemed imperative.
Sau đó, chị sửng sốt khi các quan tòa—có lẽ vì hiểu lầm bởi những tin không chính xác được tuyên truyền qua phương tiện truyền thông đại chúng—buộc tội chị là đã gây ra cái chết của chồng vì chị đã từ chối không để cho chồng được điều trị theo phương pháp mà các bác sĩ cho là khẩn thiết.
Remember, when we meet my former self, it is imperative that we don't let on we're from the future, so let's just be cool.
Nhớ là, khi ta gặp chính ta trong quá khứ, chắc chắn không được tiết lộ ta đến từ tương lai vậy lên diễn sâu vào.
15 It is imperative that we strengthen our confidence now.
15 Điều cần thiết là bây giờ chúng ta phải củng cố lòng tin tưởng của mình.
Why is it imperative that we observe Jehovah’s commandments?
Tại sao vâng giữ mạng lệnh của Đức Giê-hô-va là điều thiết yếu?
It's imperative we locate and apprehend Taylor.
Không cách nào xác định được Taylor cả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imperative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.