momentum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ momentum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ momentum trong Tiếng Anh.
Từ momentum trong Tiếng Anh có các nghĩa là đà, xung lượng, động lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ momentum
đànoun So it suggests that the momentum is shifting. Vì thế nó gợi ý rằng đà dịch chuyển. |
xung lượngnoun |
động lượngnoun He's contained the Singularity by adding to its angular momentum! Cậu ta đã kiềm chế điểm kì dị bằng cách thêm momen động lượng vào nó! |
Xem thêm ví dụ
At the outer edge of the storm, air may be nearly calm; however, due to the Earth’s rotation, the air has non-zero absolute angular momentum. Tuy nhiên, tại rìa phía ngoài của cơn bão, không khí gần như yên tĩnh, do sự tự quay của Trái Đất, không khí có momen động lượng tuyệt đối khác 0. |
In Noelle’s event, the skeleton, athletes build momentum as they sprint and then plunge headfirst on a small sled. Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước. |
When executed properly, one can strike an opponent with great force, combining his attacking momentum and one's forward movement. Khi thực hiện đúng, người ta có thể tấn công lại một đối thủ với sức mạnh to lớn, kết hợp đà tấn công và chuyển động về phía trước của một người. |
Planck (1906a) defined the relativistic momentum and gave the correct values for the longitudinal and transverse mass by correcting a slight mistake of the expression given by Einstein in 1905. Planck (1906a) đã định nghĩa động lượng tương đối tính và đưa ra giá trị đúng cho khối lượng dọc và ngang bằng cách sửa đổi lỗi nhỏ trong công thức Einstein viết năm 1905 và chỉ ra lỗi của Lorentz (1899) giống với lỗi của Einstein. |
The energy and momentum derived within general relativity by Noether's prescriptions do not make a real tensor for this reason. Năng lượng và động lượng bao hàm cả năng lượng hấp dẫn được dẫn ra từ thuyết tương đối rộng theo định lý Noether không phải là một tenxơ thực vì lý do như vậy. |
The commission, which published its report, Our Common Future, in April 1987, provided the momentum for the 1992 Earth Summit/UNCED, which was headed by Maurice Strong, who had been a prominent member of the commission. Tháng 4 năm 1987, ủy ban đã phát hành bản báo cáo Our Common Future (Tương lai chung của chúng ta) cung cấp lực thúc đẩy cho Hội nghị thượng đỉnh Trái Đất (Earth Summit) năm 1992 do Maurice Strong, một người đã từng là thành viên nổi tiếng của ủy ban, chủ trì. |
But used in a very precise way, the beam’s momentum can stall moving atoms, cooling them down. Nhưng nếu được sử dụng một cách chính xác, động lượng của chùm tia có thể trì hoãn nguyên tử chuyển động, làm chúng nguội đi. |
Manifestations in Valencia and Barcelona gained momentum. Biểu hiện ở Valencia và Barcelona đã tăng đà. |
This trend shows no signs of losing momentum. Không có dấu hiệu nào cho thấy chiều hướng này suy giảm. |
Which country has the growth momentum? Quốc gia nào có động lực tăng trưởng? |
Is that the best momentum-to-energy fourth vector constant you've got?" Có phải đó là động lượng sang năng lượng vector bốn hằng số tốt nhất mà mày có?" |
Since then, the gathering of the great crowd has moved ahead with ever greater momentum. Kể từ đó, công việc thu nhóm đám đông đã tiến triển rất mạnh. |
When the leg comes back in towards the body, that stored momentum gets transferred back to the dancer's body, propelling her around as she rises back onto pointe. Khi chân múa hướng về cơ thể, quán tính được giữ lại ấy cũng sẽ được chuyển về cơ thể người múa, giúp cô ấy tiếp tục xoay vòng ngay khi vừa nhón trên đầu ngón chân. |
The report notes that there are considerable risks that could slow the region’s momentum, citing possible delays of reforms in the Eurozone, the “fiscal cliff” in the US, and a possible sharp decline in the growth of investments in China as among the sources of uncertainty. Báo cáo cũng đưa ra lưu ý rằng có những rủi ro đáng kể có thể kìm hãm đà tăng trưởng của khu vực này, và dẫn ví dụ khả năng có sự chậm trễ trong việc thực hiện cải cách ở khu vực đồng Euro, “vực thẳm kinh tế” ở Mỹ, và sự suy giảm mạnh trong tăng trưởng đầu tư có thể xảy ra ở Trung Quốc. |
• Despite a pick-up in momentum, SOE reforms are lagging behind planned targets. • Tuy hoạt động có tích cực hơn nhưng cải cách doanh nghiệp nhà nước vẫn chậm hơn so với mục tiêu đề ra. |
Although it was met with scant response from the general public when it was released, the recording has continued to gain momentum in indie music circles, selling over 300,000 copies, according to Merge Records. Dù các phản ứng của đại chúng rất hờ hững khi album mới phát hành, nó càng lúc càng nhận được nhiều sự yêu thích trong giới indie, và hiện đã bán được hơn 300.000 bản, theo Merge Records. |
You probably spent hundreds of thousands of dollars on fuel and photocopying and per diem. And then for some reason, momentum is lost or there's no money left, and all of that comes to nothing, because no one actually types it into the computer at all. Bạn có thể dành ra 100 nghìn đôla cho nhiên liệu, sao chép và công tác phí, và sau đó vì một vài lý do, động lực bị mất đi hoặc không còn đủ tài chính, và tất cả những điều đã làm chẳng là gì nữa bởi vì không ai thực sự nhập thông tin vào máy tính |
But as a campaigner and investigator, I have a different view, because I've seen what can happen when an idea gains momentum. Nhưng với tư cách là một người đấu tranh và điều tra, tôi có cái nhìn khác, bởi tôi đã nhìn thấy điều có thể xảy ra khi một ý tưởng có được động lực. |
It's got gyroscopes which are spinning, and because of the law of conservation of angular momentum, they keep spinning with the same axis, indefinitely. Nó có một con quay hồi chuyển bên trong, và vì tuân theo Định luật bảo toàn mô-men động lượng, nên chúng tiếp tục quay trên cùng một trục. |
For the Democrats, President Underwood has gained momentum in the polls. Đối với Đảng Dân chủ, Tổng thống Underwood đang có đà trên bảng bình chọn. |
The protest movement gained momentum on May 15 with a camping occupation in Madrid's main square, the Puerta del Sol, spreading to squares in 57 other major and smaller cities in Spain, and then to Spanish embassies all around the world. Phong trào phản đối đã đạt được đđẩy lên vào ngày 15 Tháng với việc hàng loạt những người biểu tình cắm rễ tại nơi biểu tình bằng việc cắm trại tại Madrid quảng trường chính của Puerta del Sol, cùng quảng trường ở 57 khác, ở lớn và nhỏ hơn thành phố ở Tây ban nha, và các đại sứ quán Tây Ban Nha tại khắp các nơi trên thế giới. |
As world exploration and development gathered momentum during the 15th century, sugarcane production spread like wildfire. Khi việc thám hiểm và đà phát triển thế giới gia tăng trong thế kỷ 15, việc sản xuất mía lan ra nhanh chóng. |
When taking to the air, the bird gracefully flaps its wings and races across the water on nimble legs, obtaining the momentum it needs to lift into the sky. Khi bắt đầu bay, chim nhẹ nhàng vỗ cánh và lướt nhanh qua mặt nước trên đôi chân nhanh nhẹn để lấy đà bay lên bầu trời. |
The resulting solution quantum states now must be classified by the total angular momentum number j (arising through the coupling between electron spin and orbital angular momentum). Các kết quả trạng thái lượng tử bây giờ phải được phân loại bởi các số lượng tử mô men động lượng tổng j (phát sinh qua sự cặp giữa spin electron và toán tử mô men động lượng). |
The conservation of momentum can be directly derived from the homogeneity or symmetry of space and so is usually considered more fundamental than the concept of a force. Sự bảo toàn động lượng, mà có thể suy trực tiếp từ tính đối xứng đồng nhất của không gian và thường được coi là khái niệm cơ bản hơn khái niệm lực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ momentum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới momentum
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.