implicate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ implicate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implicate trong Tiếng Anh.

Từ implicate trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngụ ý, bao hàm, bện lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ implicate

ngụ ý

verb

Think for a moment about the implication of those words.
Hãy nghĩ xem những lời này ngụ ý gì.

bao hàm

verb

bện lại

verb

Xem thêm ví dụ

Did this have any implications for those celebrants of Pentecost?
Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?
The same fungus has also been implicated in other major historical anomalies, including the Salem witch trials.
Các loại nấm tương tự cũng đã được liên quan đến các điều dị thường lịch sử lớn khác, bao gồm cả các vụ xét xử phù thủy Salem.
Underneath the fragile global recovery lie increasingly divergent trends with significant implications for global growth.
Ẩn đằng sau sự phục hồi kinh tế mong manh này là các xu hướng trái chiều ngày càng mạnh ảnh hưởng sâu sắc đến tăng trưởng toàn cầu.
The effects of gum disease can have other implications for you.
Bệnh nướu răng có thể tác động rất lớn đến bạn.
The report implicated many government officials in the selling of contract labour and recommended that they be replaced by Europeans or Americans, which generated anger within Liberia and led to the resignation of President Charles D. B. King and his vice-president.
Báo cáo ám chỉ nhiều quan chức chính phủ bán lao động khé ước và đề nghị thay thế họ bằng người châu Âu hoặc Hoa Kỳ, tạo ra sự tức giận tại Liberia và dẫn đến sự từ chức của Tổng thống Charles D. B. King cùng phó tổng thống.
This achievement will provide an important contribution for a competitive and sustainable environment; its justification will be based on better “lean, agile, resilient and green production systems” at the company level, with implications at the overall supply chain level and its agents.
Thành tựu này sẽ cung cấp một đóng góp quan trọng cho một môi trường cạnh tranh và bền vững; sự biện minh của nó sẽ dựa trên các hệ thống sản xuất xanh nạc, nhanh nhẹn, kiên cường và xanh tốt hơn ở cấp độ công ty, với hàm ý ở cấp độ chuỗi cung ứng tổng thể và các đại lý.
The implication was plain that here was the “missing link” between man and the whole “lower” animal creation.
Ông cho thấy rõ đây chính là “mắt xích còn thiếu” giữa con người và toàn thể các loài động vật “thấp hơn” con người.
The official cause of death was not scrutinized until several months later, when revelations emerged that Heywood's death was a homicide, and Bo Xilai was implicated.
Nguyên nhân chính thức gây ra cái chết không được điều tra kỹ lưỡng cho đến tận một vài tháng sau, khi việc điều tra cho thấy cái chết của Heywood là một vụ giết người, và Bạc Hy Lai có liên can.
And so, for the past six years, I've made it my personal mission to make sure that as many people as possible understand these types of technologies and their implications.
Và vì vậy, trong vòng 6 năm gần đây, tôi đã tự thực hiện sứ mệnh của mình để đảm bảo rằng càng nhiều người hiểu được những loại công nghệ này và sứ mệnh của chúng
He tried to demonstrate that no energy is lost in muscle movement, motivated by the implication that there were no vital forces necessary to move a muscle.
Ông cố gắng diễn đạt rằng không có sự mất đi của năng lượng trong sự chuyển động của cơ bắp, bắt nguồn từ suy luận là không cần một "lực sống" nào để lay chuyển cơ bắp.
More than 15,000 people were implicated and executed in this incident, including 12 marquises and two counts.
Hơn 1 vạn 5000 người khác bị cuốn vào vụ thanh trừng này, trong đó có 12 vị hầu tước và 2 bá tước.
Defining wealth can be a normative process with various ethical implications, since often wealth maximization is seen as a goal or is thought to be a normative principle of its own.
Định nghĩa sự giàu có có thể là một quá trình có tính định hướng với những ý nghĩa đạo đức khác nhau, vì việc tối đa hóa tài sản thường được coi là một mục tiêu hoặc được coi là một nguyên tắc quy chuẩn của chính nó.
Explaining the implications of this, one professor wrote: “A universe that eternally existed is much more congenial to an atheistic or agnostic [view].
Giải thích điều này có nghĩa gì, một giáo sư viết: “Một vũ trụ luôn tồn tại thì rất hợp với [quan điểm] vô thần hay bất khả tri.
Now, I think this has implications for how we teach kids in school and how we encourage innovation in our workspaces, but thinking about play and delight this way also helps us detect what's coming next.
Tôi thấy điều này gợi ý cho chúng ta cách dạy trẻ em ở trường, và cách khuyến khích sự đổi mới ở môi trường làm việc, và những suy nghĩ vui tươi như thế cũng giúp chúng ta dự đoán được điều gì sẽ diễn ra tiếp theo.
If the Holy Father was murdered, the implications are profound.
Nếu Đức Giáo hoàng bị ám sát là một sự thật khủng khiếp
The title of the show " High Kick ! " has several implications , one of which is the depicted high kicks of ho , one of the main characters .
Tựa phim " High Kick ! " có nhiều hàm ý , một trong đó là sự miêu tả cú đá cao của ho , một trong các nhân vật chính .
In discussing the Takeda case decision and implications for informed consent in Japan, Professor Takao Yamada, a leading authority on civil law, wrote: “If the thinking of this decision is permitted to stand, blood transfusion refusal and the legal principle of informed consent will become a candle flickering in the wind.”
Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu).
I decided against clothing because I wanted the figure to be without any cultural implications or time- specific elements.
Tôi quyết định không dùng quần áo bởi tôi muốn nhân vật không có dấu hiệu của nền văn hóa hay dấu hiệu về thời điểm cụ thể nào.
As a result of the efforts by these and other Jewish groups over the past 25 years, there has been a trend (known as the Baal teshuva movement) for secular Jews to become more religiously observant, though the demographic implications of the trend are unknown.
Nhờ những nỗ lực của các cuộc cách mạng ấy cùng với các nhóm Do Thái khác, trong 25 năm qua đã có một xu hướng (được gọi là cuộc cách mạng Baal Teshuva) đã làm cho những người Do Thái thế tục trở thành những người Do Thái sùng đạo, mặc dù các tác động về nhân khẩu học của cuộc cách mạng này chưa được điều tra rõ ràng.
Legacy thinking causes people to be particularly ignorant about the implications behind the "you get what you pay for" mentality applied to a life necessity.
Di sản nghĩ nguyên nhân những người đặc biệt không biết gì về ý nghĩa đằng sau "bạn có được những gì anh trả cho" tâm lý áp dụng cho một cuộc sống cần thiết.
The cease-fire did not bind him, but its implications could not be ignored.
Ông ta không bị bó buộc bởi lệnh ngưng bắn, nhưng không thể phớt lờ ảnh hưởng của nó.
Herodotus suggests that the Allied ships were heavier and, by implication, less maneuverable.
Nhiều gợi ý từ Herodotus rằng các tàu Đồng Minh nặng hơn và ngụ ý là chúng ít cơ động so với tầu của quân Ba Tư.
RL: No, there's actually two programs that are typically implicated in that discussion.
RL: Không phải thế, thật ra có hai chương trình được ám chỉ trong cuộc trao đổi đó.
Besides the enormous financial implications, consider the mountains of feelings locked in those statistics—the buckets of tears shed and the immeasurable confusion, grief, anxiety, and excruciating pain that is suffered, as well as the countless nights that family members spend in sleepless anguish.
Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não.
Many people may ignore the implications, but this unique development since 1914 should clearly demonstrate to us that we can trust that God’s Kingdom will soon take decisive action.
Có thể nhiều người không quan tâm điều đó có nghĩa gì. Tuy nhiên, sự gian ác gia tăng kể từ năm 1914 cho chúng ta thêm bằng chứng để tin rằng Nước Đức Chúa Trời sắp ra tay hành động.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implicate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.