incriminate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incriminate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incriminate trong Tiếng Anh.

Từ incriminate trong Tiếng Anh có các nghĩa là buộc tội cho, bắt lỗi, đổ trách nhiệm cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incriminate

buộc tội cho

verb

bắt lỗi

verb

đổ trách nhiệm cho

verb

Xem thêm ví dụ

There was nothing like written documents to incriminate a person.
Không có thứ gì ngoài tài liệu viết để buộc tội một người.
After being questioned by me, you befriend another even more obvious suspect than yourself, and then you manage to get him to incriminate himself all the while hoping he'll fuck you.
Sau khi bị tôi tra hỏi, việc cô làm bạn còn tăng thêm sự đáng nghi với tôi, sau đó cô còn cố gán tội cho anh ta bằng cách hy vọng anh ta sẽ ngủ với cô.
The letter's not enough to incriminate the Grayson's, but Pascal has a piece of the puzzle that I don't.
Lá thư là không đủ để buộc tội nhà Grayson.
The Departed, a 2006 film by Martin Scorsese, features a scene in which Bill Costigan mails Madolyn Madden an Exile on Main St jewel case containing an incriminating recording of Colin Sullivan conspiring with crime boss Frank Costello.
Điệp vụ Boston, bộ phim nổi tiếng được thực hiện năm 2006 bởi đạo diễn lừng danh Martin Scorsese, có cảnh nhân vật Bill Costigan gửi cho Madolyn Madden chiếc hộp trang sức có tên Exile on Main St. trong đó có đoạn băng thu âm bằng chứng buộc tội Colin Sullivan dính líu tới ông trùm Frank Costello.
After the war, the French police wanted Mother to sign a paper incriminating this woman as a German collaborator.
Sau cuộc chiến, cảnh sát Pháp muốn mẹ ký một tờ giấy buộc tội bà này là người cộng tác với Đức.
You're likely to incriminate yourself.
Mẹ rất có khả năng buộc tội chính mình.
Miss Masson, even if I were to believe you, it would hardly incriminate anyone.
Cô Masson, ngay cả nếu tôi muốn tin cô, thì cũng khó lòng buộc tội ai được.
Bep Voskuijl, like her colleagues, was instructed to stay in the office on the day the Franks were forced from their hiding place, but in the confusion that followed Bep managed to escape with a few documents which would have incriminated their black market contacts.
Bep Voskuijl, như các đồng nghiệp của cô, được yêu cầu ở trong văn phòng vào ngày mà gia đình Frank bị bắt, vì lo sợ bị phát hiện có những hành động có liên quan đến chợ đen nên Bep đã cố rời khỏi đó với đống tài liệu.
Mary's biographers, such as Antonia Fraser, Alison Weir, and John Guy, have come to the conclusion that either the documents were complete forgeries, or incriminating passages were inserted into genuine letters, or that the letters were written to Bothwell by some other person or by Mary to some other person.
Những người viết tiểu sử cho Mary, bao gồm Antonia Fraser, Alison Weir, và John Guy, đã kết luận rằng các tài liệu trên là giả mạo, hoặc là những đoạn buộc tội được cố tình thêm vào thư, hoặc là những bức thư trên do người khác gửi cho Bothwell và Mary viết cho một người khác.
(Matthew 26:59; Mark 14:56-59) So the high priest tried to get Jesus to incriminate himself.
Tuy nhiên, không có hai lời chứng nào khớp nhau về những gì Chúa Giê-su đã nói (Ma-thi-ơ 26:59; Mác 14:56-59).
He must have wanted to capture something incriminating on Conrad.
Chắc hẳn ông ấy muốn thu bằng chứng buộc tội Conrad.
In Moscow, Viktor Chagarin, a high-ranking, but corrupt, Russian official plans to incriminate former billionaire and government whistleblower Yuri Komarov in an imminent rigged trial unless Komarov hands over a secret file believed to contain evidence incriminating Chagarin.
Ở Moscow, viên chức Viktor Chagarin lên kế hoạch đổ tội cho Yuri Komarov trong vụ xét xử sắp tới, trừ khi Komarov đưa ra hồ sơ bí mật được cho là có chứa chứng cứ buộc tội Chagarin.
In the few cases in which offending police officers have been suspended and/or detained pending investigations, such as the case in Bac Giang, the result appears to have been a response to pressure from public demonstrations against police brutality and exposés on independent internet sites that feature incriminating accounts by witnesses, photographs, videos, and blog reports.
Trong một vài trường hợp, việc cá nhân cán bộ công an gây bạo hành bị buộc tạm thôi việc, và/hoặc bị tạm giữ để điều tra, như vụ việc ở Bắc Giang, có vẻ nhằm đối phó với sức ép từ các cuộc biểu tình của người dân phản đối công an bạo hành, và thông tin trên các trang mạng độc lập lột tả hành vi vi phạm qua lời kể từ các nhân chứng, ảnh chụp, video và các bài viết trên blog.
Criminals do stupid incriminating stuff all the time.
Tội phạm thường làm mấy trò ngu ngốc này... suốt ngày.
But with the Gestapo watching me, how could I risk incriminating her parents?
Nhưng với việc bị lính Gestapo theo dõi, có thể nào tôi lại gây họa cho cha mẹ chị sao?
"Three hours after they walked in," Schindler said, "two drunk Gestapo men reeled out of my office without their prisoners and without the incriminating documents they had demanded."
Schindler cho biết là 3 giờ sau khi họ vào văn phòng, thì 2 người Gestapo say rượu đi lảo đảo ra khỏi văn phòng của tôi mà không có tù nhân và cũng không có các tài liệu buộc tội mà họ đã yêu cầu.
You find anything Incriminating?
Cậu tìm thấy cái gì buộc tội được không?
If he could decipher the incriminating letters between Mary and the conspirators, then her death would be inevitable.
Nếu ông ta có thể giải mã được những lá thư tội lỗi giữa Mary và đồng phạm thì cái chết của bà là không thể tránh khỏi.
“Could you have saved anything that might be incriminating?
“Dì có giữ thứ gì có thể buộc tội không?
Gíl, accompanied by local Spanish authorities, searched the printing office of Diario de Manila and found the incriminating evidence.
Giám mục Gíl cùng với các quan chức Tây Ban Nha địa phương, đã tìm đến văn phòng in của Diario de Manila và phát hiện ra bằng chứng buộc tội.
She later said that if she had read it, she would have needed to destroy it, as it contained a great deal of incriminating information, such as the names of all of the annex helpers, as well as many of their Dutch Underground contacts.
Cô nói rằng nếu cô đọc nó, thì cô sẽ tiêu hủy nó vì nó chứa đựng các thông tin tiết lộ như: tên của những người giúp đỡ trong chái nhà, cũng như các cuộc liên lạc với Lực lượng kháng chiến Hà Lan.
I think you concocted this entire scenario to trick me into incriminating myself.
Tôi nghĩ anh đã dựng lên màn kịch này để lừa tôi tự buộc tội mình thì có.
Do you wish to make any statement as to why you think producing any books or records called for here might tend to incriminate you?
Ông có muốn phát biểu lý do tại sao... ông nghĩ rằng việc đưa ra những cuốn sách theo yêu cầu ở đây... có thể dẫn tới việc buộc tội ông không?
Leaving no evidence of the illicit cargo to incriminate those who had arranged the shipment.
Không bỏ lại bằng chứng về hàng lậu để đổ trách nhiệm cho những người chuẩn bị lô hàng.
They come up with a scheme to intoxicate Malone and then search him to recover the incriminating film while he is unconscious.
Họ đưa ra một kế hoạch giả vờ làm say mê Malone cho đến khi anh ta ngủ say không biết gì và sau đó tìm cuộn phim mà anh ta đang giữ để buộc tội trong khi anh ta bất tỉnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incriminate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.