embroil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embroil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embroil trong Tiếng Anh.

Từ embroil trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm cho, làm rối rắm, lôi kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embroil

làm cho

verb

làm rối rắm

verb

lôi kéo

verb

But then, she... became embroiled with another man.
Nhưng rồi cô ấy... dần bị một người nam khác lôi kéo.

Xem thêm ví dụ

While south of New Georgia escorting a convoy, Taylor, Ralph Talbot, and La Valette (DD-448) were ordered to join O'Bannon, Chevalier, and Selfridge already embroiled in a slugfest with nine Japanese destroyers covering the Vella Lavella evacuation group.
Đang khi hộ tống một đoàn tàu vận tải về phía Nam New Georgia, Taylor cùng Ralph Talbot và La Vallette (DD-448) được lệnh gia nhập cùng O'Bannon, Chevalier và Selfridge, vốn đã đụng độ với chín tàu khu trục Nhật Bản bảo vệ cho đội triệt thoái Vella Lavella.
Instead of building a closer relationship, they found themselves embroiled in repeated arguments.
Thay vì tạo mối quan hệ ngày một mật thiết hơn, họ lại thường xuyên cãi .
Thirty-six nations are embroiled in a struggle for the survival of the fittest
Nơi sinh sống của 36 bộ tộc Mà sự tồn tại chỉ dành cho kẻ mạnh.
Halfway up the river the ship became embroiled in the Amethyst Incident, when Chinese Communist gun batteries opened fire on the frigate.
Nửa đường trên sông, con tàu bị lôi kéo vào Sự cố Amethyst, khi khẩu pháo của Cộng sản Trung Quốc nổ súng vào khinh hạm.
After Roh's term ended, Kwon was embroiled in a bribery scandal involving her husband.
Sau khi đã kết thúc nhiệm kỳ của Roh, Kwon bị lôi kéo vào một vụ bê bối hối lộ liên quan đến chồng mình.
Syria sent 40,000 troops into the country to prevent the Christians from being overrun, but soon became embroiled in this war, beginning the 30 year Syrian presence in Lebanon.
Syria gửi 40,000 quân vào nước này để giúp họ khỏi bị đánh bại, nhưng nhanh chóng bị lôi kéo vào cuộc nội chiến Liban, bắt đầu 30 năm Syria chiếm đóng Liban.
Following this, Anilai became embroiled in an armed conflict with a son-in-law of Artabanus, who eventually defeated him.
Sau này, Anilai bị lôi kéo vào một cuộc xung đột vũ trang với một con rể của Artabanus, người cuối cùng đã đánh bại ông ta.
The country became embroiled in a bitter civil war, which lasted until nearly 1995.
Đất nước rơi vào một cuộc nội chiến đau đớn và chỉ kết thúc vào năm 1995.
In October 2009, Van der Wiel became embroiled in a controversy after he was unable to travel with the Dutch squad to Australia for a friendly match due to a concussion sustained while playing for Ajax.
Tháng 10 năm 2009, Van der Wiel đã trở thành tâm điểm của sự chỉ trích sau khi anh không thể cùng đội tuyển Hà Lan đến Úc để tham gia một trận đấu giao hữu do chấn thương trong lúc thi đấu cho Ajax.
The university isn't gonna get itself embroiled in that kind of controversy, not in this charged climate.
Trường sẽ không muốn dính líu vào việc tai tiếng kiểu này, nhất là trong tình hình căng thẳng hiện nay.
But at the same time, distracted by our bread and circuses and embroiled in the wars that we have waged on each other, it seems that we have forgotten this desire to explore.
Nhưng cùng lúc, bị sao nhãng bởi cái ăn và mấy trò tiêu khiển bị kéo vào những cuộc chiến chúng ta gây cho nhau, có vẻ như chúng ta đã quên đi khát khao khám phá này.
Gamsakhurdia was deposed in a bloody coup d'état within the same year and the country became embroiled in a bitter civil war, which lasted until 1995.
Gamsakhurdia đã bị lật đổ trong một cuộc đảo chính đẫm máu trong vòng một năm và đất nước trở nên bị lôi kéo vào một cuộc chiến tranh dân sự cay đắng, kéo dài cho đến năm 1995.
They tried to embroil him in an argument by blasphemously contradicting him, but Paul simply stated: “Since you are thrusting [the word of God] away from you and do not judge yourselves worthy of everlasting life, look! we turn to the nations.” —Acts 13:45, 46.
Họ tìm cách lôi ông vào một cuộc cãi bằng cách ngạo mạn nói nghịch lại ông, nhưng ông chỉ nói: “Vì các ngươi đã từ-chối [Lời Đức Chúa Trời], và tự xét mình không xứng-đáng nhận sự sống đời đời, nên đây nầy, chúng ta mới xây qua người ngoại”.—Công-vụ 13:45, 46.
But then, she... became embroiled with another man.
Nhưng rồi cô ấy... dần bị một người nam khác lôi kéo.
By 1114, Mauritius had become embroiled in a dispute with the Spanish primate and papal legate in Castile, Bernard of Toledo, to the extent that he was called to Rome and suspended by Pope Paschal II (1099–1118).
Vào năm 1114, Mauritius bị lôi kéo vào một vụ tranh chấp với Tổng giám mục Tây Ban Nha và đặc sứ của Giáo hoàng ở Castile là Bernard của Toledo, đến mức ông bị gọi đến Rôma và bị đình chỉ bởi Giáo hoàng Paschal II (1099-1118).
CA: Melinda, you're Roman Catholic, and you've often been embroiled in controversy over this issue, and on the abortion question, on both sides, really.
CA: Melinda, chị là tín đồ Roman Catholic, và chị lâm vào thế khó xử trong sự bàn cãi về vấn đề này, và về vấn đề nạo thai, của cả hai phía, quả thật.
After losing her crown, Roshanara was embroiled in a lawsuit after her ex-boyfriend (Frank Zahlten) leaked her nude photos online, culminating in her being 'dethroned' of the Miss Kenya title.
Sau khi truất ngôi, Roshanara bị lôi kéo vào một vụ kiện sau khi bạn trai cũ của cô (Frank Zahlten) rò rỉ ảnh khỏa thân của cô trên mạng dẫn đến sự việc cô bị tước danh hiệu Hoa hậu Kenya.
Example : While Samsung pumps out tens of thousands of high-end LCD panels for Apple , the two companies remain embroiled in longstanding intellectual property litigation , with Apple accusing Samsung of blatantly ripping off the iOS user interface , as well as Apple 's iconic product designs .
Ví dụ : Trong khi Samsung sản xuất ra hàng chục ngàn màn hình LCD cao cấp cho Apple , hai công ty này vẫn đang dính líu trong những vụ kiện tụng kéo dài liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ , trong đó Apple buộc tội Samsung đã hiển nhiên sao chép giao diện người dùng của i OS , cũng như thiết kế sản phẩm đặc thù của Apple .
Wright argues that technology has increased the number of positive-sum games that humans tend to be embroiled in, by allowing the trade of goods, services and ideas over longer distances and among larger groups of people.
Ông Wright cho rằng công nghệ làm gia tăng số lượng trò chơi có tổng lợi ích dương (các bên cùng có lợi) mà con người thường có xu hướng bị lôi kéo vào tham gia, bằng việc cho phép buôn bán hàng hóa, dịch vụ và ý tưởng ở khoảng cách xa và trong các nhóm có quy mô lớn hơn.
Mr. Tusk, our nation is currently embroiled in a trade war with China.
Ông Tusk, chúng ta đang rơi vào chiến tranh thương mại với Trung Quốc.
As long as records have been kept, mankind has been embroiled in one war after another, and conflicts became more and more destructive as men developed more efficient ways of killing one another.
Từ khi lịch sử được ghi chép, loài người đã dính líu vào hết cuộc chiến này đến cuộc chiến khác, và các cuộc xung đột ngày càng khốc liệt vì loài người càng phát triển nhiều phương pháp hữu hiệu hơn để giết hại lẫn nhau.
France and Germany are embroiled in a diplomatic row after German Chancellor Angela Merkel flatly contradicted President Nicolas Sarkozy on the issue of Roma camps .
Pháp và Đức đang dính vào bất đồng ngoại giao sau khi Thủ tướng Đức Angela Merkel thẳng thừng phủ nhận ý kiến của Tổng thống Nicolas Sarkozy về vấn đề trại định cư cho người Rom .
In 1991 she became embroiled in a personal drama when the South African press revealed that her son, Willem was in an 18-month-long relationship with a coloured woman, Erica Adams.
Năm 1991, bà dính vào một bi bi kịch riêng tư khi báo chí Nam Phi tiết lộ rằng con trai bà, Willem đã có mối quan hệ 18 tháng với một phụ nữ da màu, Erica Adams.
The Swiss Confederation was embroiled in various campaigns with its neighbours: the French, the Habsburgs, and the Papal States.
Lúc ấy, Liên bang Thụy Sĩ bị lôi cuốn vào các chiến dịch quân sự với các lân bang: Pháp, Nhà Habsburg, và Các Lãnh thổ Giáo hoàng.
He described it as a powerful and self-sufficient kingdom in its own right, although frequently embroiled in skirmishes with the Kingdom of Castile.
Ông mô tả nó như là một vương quốc hùng mạnh và tự cung tự cấp, mặc dù thường xuyên bị lôi kéo vào các cuộc đụng độ với Vương quốc Castile.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embroil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.