impolite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impolite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impolite trong Tiếng Anh.

Từ impolite trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất nhã, vô lễ, xấc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impolite

bất nhã

adjective

vô lễ

adjective

xấc

adjective

Xem thêm ví dụ

Taking notes, to these coaches, is impolite.
Đối với những người theo lập luận này, ghi chép là bất lịch sự.
I'm also told that you are a troublemaker, that you are arrogant, impolitic, and utterly incapable of keeping your opinions to yourself.
Đã cũng được báo cáo ngươi là một tên gây rối, kiêu ngạo, khiếm nhã..... và hoàn toàn không có khả năng kiềm chế.
The other kind tells you how to cope with what we politely call " low self- esteem, " or impolitely call, " feeling very bad about yourself. "
Mọi thứ đều có thể! " và loại thứ hai sẽ chỉ cho bạn cách làm thế nào để đối diện với với cái mà chúng ta vẫn thường lịch sự gọi là " tự hạ thấp bản thân " hoặc không hay thì gọi là " cảm thấy thật tồi tệ về bản thân mình "
In a letter to George Mason in 1785, he wrote that he was not among those alarmed by a bill "making people pay towards the support of that which they profess", but felt that it was "impolitic" to pass such a measure, and wished it had never been proposed, believing that it would disturb public tranquility.
Trong một lá thư gởi George Mason năm 1785, Washington viết rằng ông không phải trong số những người bị cảnh báo bởi một đạo luật "bắt người ta phải trả tiền để ủng hộ tôn giáo mà họ theo" nhưng cảm thấy rằng "không khôn ngoan" để thông qua một đạo luật như thế, và mong muốn rằng nó đã chưa từng được đề nghị vì tin rằng nó sẽ làm náo động cuộc sống yên ổn của công chúng.
You gonna invite me in, or do I go down and tell Janni's guys you're impolite?
Anh có muốn mời tôi vô không hay để tôi xuống nói với người của Janni rằng anh bất lịch sự?
Please don't refuse, it'd be impolite.
Ồ, không được cự tuyệt, việc thế này không thể từ chối.
It's impolite to rush to heaven, passing by the others.
Thật vô phép khi vội vã tới thiên đường, vượt qua những người khác.
For example, The Anchor Bible says: “This is not a rebuke, nor an impolite term, nor an indication of a lack of affection . . .
Chẳng hạn, bản Kinh Thánh The Anchor Bible viết: “Đây không phải là một lời quở trách, một kiểu nói vô lễ hay thiếu tình cảm...
Shameless, impolite, and also lazy.
Không biết xấu hổ, mất lịch sự, và lười nữa.
This caused controversy in the United Kingdom, as it was felt that preempting the 70th anniversary of the Normandy landings to honour a Japanese person was impolitic.
Điều này gây ra nhiều tranh cãi tại Anh, khi một số người cho rằng việc bỏ qua kỷ niệm 70 năm Ngày D của cuộc đổ bộ Normandy để vinh danh một người Nhật là thất sách.
"""'What' is impolite,"" Elizabeth said automatically. "" 'Pardon' is preferable."""
“Thật là bất lịch sự,” Elizabeth nói ngay lập tức. “ “Pardon” thích hợp hơn.”
Impolitic too, for it provokes me to retaliate and say somewhat of his behaviour in Hertfordshire, which may shock his relations.
Và cũng quá vô lễ, vì anh đã chọc cho tôi phải trả đũa khi nói những việc xảy ra tại Hertfordshire, có thể làm người thân của anh bị sốc.
I don't like to be impolite, but I have an appointment.
Tôi không muốn mất lịch sự, nhưng tôi có một cuộc hẹn.
Jean explains that at the time that she was so impolite to the Witnesses, she had recently given birth and had just come out of the hospital.
Jean giải thích rằng lần mà bà đã vô phép với các Nhân-chứng, là lúc bà mới sanh và vừa ra khỏi nhà thương.
In other places, it is considered impolite if a visitor does not first inquire about the welfare of the householder and perhaps share some personal information.
Ở vài nơi khác, trước tiên chúng ta phải hỏi thăm sức khỏe của chủ nhà và chia sẻ vài thông tin cá nhân, nếu không thì bị xem là bất lịch sự.
No, if I wait any longer I'm worried that you would take it badly and I don't want to be impolite.
Không, nếu anh chờ lâu hơn... anh lo rằng em sẽ hiểu lầm và anh không muốn bị cho là bất lịch sự.
It is considered impolite to pry, but we ask for details.
Dù người ở đây nghĩ rằng tò mò chuyện của người khác là mất lịch sự, nhưng chúng tôi vẫn muốn hỏi rõ.
11 At times, we face impolite treatment as we preach the good news.
11 Khi rao giảng tin mừng, có những lúc chúng ta bị đối xử thiếu lịch sự.
When the speaker began his talk, I was surprised to see that it was the same young man whom I had so impolitely asked to leave my house.
Khi người diễn giả bắt đầu bài giảng, tôi ngạc nhiên thấy đây chính là anh trẻ mà tôi đã đuổi ra khỏi nhà một cách bất lịch sự.
I hope you won't consider it impolite, Professor... but there's a general feeling in this room that it's you.
Mong rằng ông không coi chuyện này là bất lịch sự, Giáo sư... nhưng có một cảm giác chung trong phòng này rằng đó chính là ông.
Dude, that's impolite.
Thật bất lịch sự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impolite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.