impose on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impose on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impose on trong Tiếng Anh.
Từ impose on trong Tiếng Anh có các nghĩa là bịp, lừa phỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impose on
bịp
|
lừa phỉnh
|
Xem thêm ví dụ
People naturally resist change, especially when it's imposed on them. Người ta thường chống lại thay đổi, đặc biệt khi nó ảnh hưởng đến họ. |
A grain tax surcharge of 2 percent was imposed on the wealthy families of Chiang-nan. Một khoản phụ phí thuế hạt là 2 phần trăm đã được áp dụng cho các gia đình giàu có của Chiang-nan. |
What burdens can advanced age impose on a person? Một người có thể phải chịu những gánh nặng nào vì tuổi già? |
That's a limit imposed on the mass of stars. Đó là giới hạn khối lượng của ngôi sao |
When you use teams, the following restrictions are imposed on how objects interact. Khi bạn sử dụng các nhóm, sẽ có các giới hạn sau đối với cách các đối tượng tương tác. |
Look, I was hoping I could impose on you to keep filling in for the next few weeks. Tôi đang hy vọng là có thể nhờ cô tiếp tục giữ vị trí cho tới tuần sau. |
True friends are not only honest but also considerate, never imposing on each other or being overly possessive. Bạn bè thật tình không những lương thiện nhưng cũng thận trọng, không bao giờ ép uổng nhau cũng không quá ghen tương, muốn chiếm trọn sự chú ý của người kia. |
It was just a custom and traditions that are enshrined in rigid religious fatwas and imposed on women. Đó chỉ là phong tục tập quán được lưu truyền trong sắc lệnh Hồi giáo cứng nhắc và áp đặt lên phụ nữ. |
During the program, our brothers explained that many families had the stickers imposed on them. Trong khuôn khổ của chương trình phát thanh đó, các anh em của chúng ta giải thích cho người ta biết là nhiều người bị người ta dán bừa bãi mấy miếng giấy đó trên cửa nhà. |
What restriction was imposed on marriage by the Law covenant, and why? Giao ước Luật pháp có sự ngăn cấm nào liên quan đến hôn nhân, và tại sao? |
The American values it was helping impose on the Vietnamese were: Better French than Red. Những giá trị của Mỹ áp đặt lên Việt Nam là: thà là Pháp còn hơn là Cộng sản. |
“Other burdens are imposed on us by the misconduct of others. “Các gánh nặng khác, được áp đặt lên chúng ta vì hành vi sai trái của những người khác. |
In 2010 after sanctions were imposed on Iraq, she arrived in Baghdad with a delegation of 69 officials. Năm 2000, bà tới Baghdad cũng với một phái đoàn gồm 69 chính khách. |
Fish development meant imposing on countries that had already 100,000 fishers to impose on them industrial fishing. Phát triển ngành đánh bắt cá điều đó có nghĩa là áp đặt lên những quốc gia đó những nước mà đã có 100,000 ngư dân áp đặt ngành công nhiệp đánh bắt cá lên họ |
The miracle involved seeing an image of a Buddha or of Luang Pu Sodh imposed on the sun. Phép lạ liên quan đến việc nhìn thấy một hình ảnh của một vị Phật hay của Luang Pu Sodh áp đặt lên mặt trời. |
But we can't impose on you. Nhưng bọn em không thể làm phiền anh. |
Fish development meant imposing on countries that had already 100, 000 fishers to impose on them industrial fishing. Phát triển ngành đánh bắt cá điều đó có nghĩa là áp đặt lên những quốc gia đó những nước mà đã có 100, 000 ngư dân áp đặt ngành công nhiệp đánh bắt cá lên họ |
Withdraw from against me, and I will give whatever you may impose on me.” Xin ngài hãy rút quân. Tôi sẽ nộp cho ngài bất cứ gì ngài yêu cầu”. |
The outcome of your strategy is not worth the risk it imposes on our daughter. Nhưng giải pháp đó có nguy cơ đe dọa tính mạng của con gái chúng ta. |
7 Even though Adam and Eve initially enjoyed freedom in many ways, there were limits imposed on them. 7 Dù ban đầu A-đam và Ê-va được hưởng sự tự do trong nhiều khía cạnh, nhưng cũng có những hạn chế. |
No term was imposed on this designation, so Metcalf retained it until he died in office in 1978. Không có nhiệm kỳ nào được ấn định cho ông trong chức vụ này vì thế Metcalf vẫn giữ chức vụ này cho đến khi mất lúc tại chức vào năm 1978. |
Was Peter imposing on Christian women a prohibition relative to the use of makeup and other similar beauty aids? Có phải Phi-e-rơ đang ra điều lệ cấm nữ tín đồ Đấng Christ dùng son phấn và những đồ trang điểm khác không? |
In addition, Federal income tax may be imposed on non-resident non-citizens, including corporations, on U.S. source income. Ngoài ra, thuế thu nhập liên bang có thể được áp dụng đối với người không cư trú, bao gồm cả các công ty, đối với thu nhập nguồn của Hoa Kỳ. |
+ 43 Why, then, did you not keep the oath of Jehovah and the commandment that I imposed on you?” 43 Vậy sao ngươi không giữ lời thề với Đức Giê-hô-va và mệnh lệnh ta truyền cho ngươi?”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impose on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impose on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.