impostor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impostor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impostor trong Tiếng Anh.

Từ impostor trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ mạo danh, kẻ lừa đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impostor

kẻ mạo danh

noun

The rescue of an impostor, the exposure of three spies.
Cuộc giải cứu một kẻ mạo danh, việc vạch mặt ba điệp viên.

kẻ lừa đảo

noun

Worse yet, to contact an impostor could be dangerous.
Tệ hơn nữa, liên lạc nhầm với kẻ lừa đảo thì vô cùng nguy hiểm.

Xem thêm ví dụ

Then His Highness outside is an impostor?
Bị chúng lấy hết rồi Vậy Đốc chủ bên ngoài là giả
Second Timothy 3:13 predicts: “Wicked men and impostors will advance from bad to worse.”
II Ti-mô-thê 3:13 (Bản Diễn Ý) nói trước: “Còn những kẻ gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa”.
The rescue of an impostor, the exposure of three spies.
Cuộc giải cứu một kẻ mạo danh, việc vạch mặt ba điệp viên.
“In the last days,” he said, “wicked men and impostors will advance from bad to worse, misleading and being misled.”
Ông cho biết: “Trong ngày sau-rốt... những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa” (2 Ti-mô-thê 3:1, 13).
In the first century, the apostle Paul warned Timothy that “wicked men and impostors” would slip into the Christian congregation and mislead many.
Trong thế kỷ thứ nhất, sứ đồ Phao-lô cảnh cáo Ti-mô-thê rằng “những người hung-ác, kẻ giả-mạo” sẽ len lỏi vào trong hội thánh tín đồ đấng Christ và lừa dối nhiều người (II Ti-mô-thê 3:13).
The voices continued to the May 29 episode of Raw, when Kane was confronted by the source of the voice, an impostor Kane (Luke Gallows); wearing Kane's old mask and ring attire, he chokeslammed Kane during his match against Shelton Benjamin for the Intercontinental Championship.
Giọng nói đó tiếp tục vang lên vào ngày 29 tháng 5 tại Raw, khi Kane đã phải đối mặt với nguồn gốc của giọng nói, một kẻ mạo danh Kane (Drew Hankinson); đeo mặt nạ cũ và trang phục võ đài cũ của Kane, hắn chokeslammed Kane trong trận đấu giữa Shelton Benjamin cho danh hiệu Intercontinental Championship.
It is revealed very late in the second season that Avalon is an impostor working for Darkar and the real Avalon had been trapped in Lord Darkar's stronghold.
Sự thật đã quá rõ ràng nhưng cũng quá muộn màng là vào cuối phần 2, mọi người mới phát hiện đó là Avalon giả, còn Avalon thật bị nhốt trong thành trì của Lord Darkar.
(Ephesians 5:15, 16) Since the apostle Paul penned those words two thousand years ago, ‘wicked men and impostors have advanced from bad to worse.’
(Ê-phê-sô 5:15, 16) Từ khi sứ đồ Phao-lô viết những lời này cách đây hai ngàn năm, “những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ”.
I don't want to feel like an impostor.
Tôi không muốn cảm thấy như là kẻ mạo danh.
God’s Word foretold that in our time “wicked men and impostors will advance from bad to worse, misleading and being misled.”
Lời Đức Chúa Trời báo trước rằng trong thời chúng ta, “những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa”.
Controversy surrounds Kim's life before the founding of North Korea, with some labeling him an impostor.
Có một số tranh cãi xung quanh sự nghiệp của Kim trước khi thành lập Bắc Triều Tiên, có người cho rằng ông là một kẻ mạo danh.
Edward was briefly displayed in public at St Paul's Cathedral in 1487 in response to the presentation of the impostor Lambert Simnel as the "Earl of Warwick" to the Irish lords.
Edward được đem ra thị chúng tại Nhà nguyện St Paul năm 1487 để đáp lại việc có kẻ tên làr Lambert Simnel khi đó đang giả xưng "Bá tước Warwick" để hô hào các lãnh chưa Ireland nổi dậy.
As only the true God can prophesy unerringly, this test will expose all impostors.
Vì chỉ Đức Chúa Trời có một và thật mới có thể tiên tri chính xác nên thử thách này sẽ vạch trần mọi kẻ mạo danh.
During the season, an Arvin Sloane impostor, jokingly identified as "Arvin Clone", acquired the technology to implement a Rambaldi-predicted apocalypse.
Trong suốt phần này, kẻ giả mạo Arvin Sloane, được xác nhận một cách buồn cười là Arvin Sloane đã có được kĩ thuật để tiến hành biến cố đã được tiên đoán của Rambaldi.
Worse yet, to contact an impostor could be dangerous.
Tệ hơn nữa, liên lạc nhầm với kẻ lừa đảo thì vô cùng nguy hiểm.
Don't let this impostor fool you!
Đừng nghe tên lừa bịp này!
But... an impostor with a ship.
Nhưng 1 kẻ mạo danh với 1 con tàu.
As foretold in God’s Word, wicked men and impostors have continued to “advance from bad to worse.”
Như được báo trước trong Lời Đức Chúa Trời, những người hung ác và kẻ giả mạo tiếp tục “càng chìm-đắm luôn trong điều dữ”.
And definitively, I don't know why I am here, but -- you know the nightmare you can have, like you are an impostor, you arrive at the opera, and they push you, "You must sing!"
Và chắc chắn rằng tôi không biết tại sao mình lại ở đây, nhưng -- các bạn biết cơn ác mộng đó, kiểu như bạn là một kẻ mạo danh, bạn đến nhà hát opera, và họ đẩy bạn lên "Anh phải hát!"
And that really resonated with me, because I want to tell you a little story about being an impostor and feeling like I'm not supposed to be here.
Và tôi thực sự hiểu điều đó, bởi vì tôi muốn kể cho các bạn nghe một câu chuyện nhỏ về việc làm một kẻ mạo danh và cảm thấy như là tôi không thuộc về nơi này.
Our Savior was ‘anointed with the oil of gladness above his fellows’ [Hebrews 1:9], yet so far from the people knowing Him, they said He was Beelzebub, and crucified Him as an impostor.
Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã được ‘lấy dầu vui mừng xức cho, khiến Chúa trỗi hơn kẻ đồng loại mình’ [Hê Bơ Rơ 1:9], tuy nhiên dân chúng không hề biết Ngài, họ đã nói Ngài là Bê Ên Xê Bun, và đóng đinh Ngài như là một kẻ lừa đảo.
Their relationship ends with Rumiko's death at the hands of an Iron Man impostor in Iron Man (vol.
Mối quan hệ này kết thúc trong thời gian ngắn bằng việc Rumiko bị một kẻ giả mạo Iron Man giết chết.
“Wicked men and impostors will advance from bad to worse,” he wrote, “misleading and being misled [or, “deluding others and deluding themselves,” Phillips].” —2 Timothy 3:1, 13.
Ông viết: “Những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa”.—2 Ti-mô-thê 3:1, 13.
At the end of her life, Bemberg was working on a script, based on the story El impostor by Silvina Ocampo, a distant relative of hers, which was made into a film in 1997 directed by her longtime collaborator Alejandro Maci.
Vào cuối đời, Bprice đang thực hiện một kịch bản, dựa trên câu chuyện Kẻ mạo danh của Silvina Ocampo, một người họ hàng xa của cô, được dựng thành phim vào năm 1997 bởi bạn diễn lâu năm Alejandro Maci của bà.
+ 13 But wicked men and impostors will advance from bad to worse, misleading and being misled.
+ 13 Còn những kẻ gian ác và kẻ giả mạo thì ngày càng tồi tệ, lừa dối người khác và chính mình cũng bị lừa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impostor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.