impound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impound trong Tiếng Anh.

Từ impound trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhốt, giam, ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impound

nhốt

verb

I see this car roll by one more time, I'm gonna impound it.
Nếu tôi thấy xe này chạy ngang qua đây, Tôi sẽ nhốt nó lại.

giam

verb

It's nice to be out of the impound, and this is... it's great.
Nó quá đẹp so với chỗ phòng giam, và nó... nó thật tuyệt.

ngăn

verb

Xem thêm ví dụ

As noted by one observer, Nixon "claimed the authority to 'impound,' or withhold, money Congress appropriated to support them".
Theo ghi nhận của một người quan sát, "Ông ấy (Nixon) tuyên bố quyền" ngăn chặn ", hay giữ lại, số tiền quốc hội dùng để hỗ trợ những chương trình này."
That's Mason from the impound lot.
đó là Mason anh chàng bị mất hết nhà cửa
It's impounded.
Nó đã được tịch thu.
I went to the impound to check out last year's models.
Tôi tới đó để xem lại mấy mẫu từ năm ngoái.
I see this car roll by one more time, I'm gonna impound it.
Nếu tôi thấy xe này chạy ngang qua đây, Tôi sẽ nhốtlại.
Shortly before Mary's coronation, Scottish merchants headed for France were arrested by Henry, and their goods impounded.
Không lâu trước ngày đăng quang của Mary, các thương gia Scotland làm tay sai cho Pháp bị bắt giữ bởi Henry, và hàng hóa của họ bị tịch thu.
Those belong to impound.
Chúng là đồ tịch thu mà.
Ash ponds, a type of surface impoundment, are a widely used treatment technology at coal-fired plants.
Ao tro, một loại bề mặt đập, là một công nghệ xử lý được sử dụng rộng rãi tại các nhà máy đốt than.
Finally, two events occurred in rapid succession that destroyed the alliance completely: first, in July 1800, the British seized a Danish frigate, prompting Paul to close the British trading factories in St. Petersburg as well as impound British ships and cargo; second, even though the allies resolved this crisis, Paul could not forgive the British for Admiral Nelson's refusal to return Malta to the Order of St. John, and therefore to Paul, when the British captured it from the French in September 1800.
Cuối cùng, hai sự kiện xảy ra liên tiếp đã phá huỷ hoàn toàn liên minh: thứ nhất, vào tháng 7 năm 1800, người Anh bắt giữ một tàu khu trục của Đan Mạch, khiến Pavel phải đóng cửa các nhà máy thương mại của Anh tại St. Petersburg và tịch thu các tàu và hàng hoá của Anh; Thứ hai, mặc dù các đồng minh đã cố gắng giải quyết được cuộc khủng hoảng này, Pavel không thể tha thứ cho người Anh vì Đô đốc Horatio Nelson từ chối trả lại Malta cho dòng tu Hiệp sĩ Cứu tế, khi Anh chiếm lại vùng đất này từ tay Pháp vào tháng 9 năm 1800.
What started out as a routine traffic stop last night has turned into a gruesome murder investigation when police officers stopped this van parked behind me in the police impound for nothing more than a burnt-out taillight.
Những gì xảy ra ở điểm dừng giao thông đêm qua... đã trở thành 1 vụ điều tra giết người khủng khiếp... khi cảnh sát tiến hành cách ly bãi đỗ xe sau lưng tôi... không gì hơn vì 1 vụ cháy đèn hậu.
Similarly, the East Branch begins from a small pond south of Grand Gorge in the town of Roxbury in Delaware County, flowing southwest toward its impoundment by New York City to create the Pepacton Reservoir, the largest reservoir in the New York City water supply system.
Tương tự, nhánh đông bắt đầu từ một hồ nhỏ nằm ở phía nam Grand Gorge trong thị trấn Roxbury thuộc quận Delaware, chảy về phía nam đến nơi nó bị Thành phố New York chặn lại tạo thành hồ chứa Pepacton, đây là hồ chứa nước lớn nhất trong hệ thống cung cấp nước của Thành phố New York.
It's been taken to impound.
Nó đã được đưa vào bãi.
Tow for impoundment.
Đang kéo về trạm sửa chữa.
They trace Killian to an impounded damaged oil tanker where Killian intends to kill Ellis on live television.
Lần theo dấu vết, 2 người tìm đến một con tàu chở dầu hư hỏng nơi Killian định sát hại Tổng thống Ellis và truyền hình trực tiếp trên TV.
It's nice to be out of the impound, and this is... it's great.
Nó quá đẹp so với chỗ phòng giam, và nó... nó thật tuyệt.
That's an impounded Imperial ship.
Đó là tàu tịch thu của Đế chế.
They're gonna impound the Nova.
Họ sẽ niêm phong cái Nova.
You headed to the impound?
Đưa đi tịch thu à?
Your brother Morgan ran me out of Deadwood last year and impounded $ 10,000 of my money.
Em trai Morgan của anh trục xuất tôi ra khỏi Deadwood năm ngoái... và tịch thu 10.000 đô tiền của tôi.
The tailings ponds are the largest toxic impoundments on the planet.
Các hồ chứa chất thải là hồ chứa chất độc hại lớn nhất trên hành tinh.
Beginning in 1956, the impounding of the Irkutsk Dam on the Angara River raised the level of the lake by 1.4 m (4.6 ft).
Bắt đầu từ năm 1956, việc ngăn nước bằng đập Irkutsk trên sông Angara đã làm tăng mức nước của hồ thêm 1,4 m (4,6 ft).
All right, so these are all the imports the city has in impound.
Đây là tất cả những chiếc đã nhập mà thành phố nắm được.
Impound that case, Graves.
Thu hồi vali đó, ông Graves!
That's creating the largest toxic impoundments in the history of the planet.
Điều đó đã tạo ra các hồ chứa chất độc hại lớn nhất trong lịch sử của hành tinh này.
The tar sands consume more water than any other oil process, three to five barrels of water are taken, polluted and then returned into tailings ponds, the largest toxic impoundments on the planet.
Cát hắc ín tiêu thụ nhiều nước hơn bất kỳ quá trình lọc dầu nào khác, với 3-5 thùng nước được sự dụng, bị nhiễm bẩn và sau đó trở lại các hồ chứa chất thải, các hồ chứa chất độc lớn nhất hành tinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.