impose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impose trong Tiếng Anh.

Từ impose trong Tiếng Anh có các nghĩa là áp đặt, đánh thuế, bắt chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impose

áp đặt

verb

But I vowed to master the chaos, to impose order.
Nhưng tôi thề phải làm chủ sự hỗn loạn, áp đặt lệnh.

đánh thuế

verb

Some American states have imposed heavy taxes on casinos as a source of revenue.
Một số tiểu bang Hoa Kỳ đánh thuế nặng những sòng bạc để làm nguồn lợi tức.

bắt chịu

verb

Xem thêm ví dụ

He was also described as imposing heavy tax and labor burdens on the people.
Ông cũng được mô tả là đã áp thuế và phu dịch nặng nề đối với người dân.
If they all produce a very similar-looking face, then we can start to become confident that they're not imposing their own cultural biases on the drawings.
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
The Radio and Television Supreme Council imposed a temporary ban on broadcasting the accident.
Hội đồng Tối cao Phát thanh và Truyền hình áp đặt lệnh cấm tạm thời về việc phát sóng tai nạn.
It is conceivable that Luke and his readers imposed some such interpretation on these verses.”
Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”.
It is vital to keep in mind, however, that when there is no divinely provided principle, rule, or law, it would be improper to impose the judgments of our own conscience on fellow Christians in what are purely personal matters. —Romans 14:1-4; Galatians 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
In the majority of cases, higher officials have imposed minor punishments such as requiring offending officers to apologize to the victim's family, accept transfer to another unit, or write a report about the incident for review by superiors.
Đa số các trường hợp, cấp trên của họ đưa ra các hình thức kỷ luật nhẹ, như yêu cầu cán bộ vi phạm phải xin lỗi gia đình nạn nhân, buộc thuyên chuyển đơn vị, hoặc viết kiểm điểm về sự vụ để cấp trên xem xét.
The inability of the exarch to impose his authority in Rome and his weakness in the Pentapolis was transformed into impotence when the "armies", that is, the Roman military aristocracies, of the duchies of the Ravennate, the Pentapolis, and Venetia rose in revolt declaring that they would protect the pope from the imperial decree, which Paul had been ordered to enforce throughout Italy (727).
Sự bất tài của quan trấn thủ nhằm áp đặt quyền lực của mình ở Roma và nhược điểm của ông ở Pentapolis đã trở thành bất lực khi "quân đội", có nghĩa là giới quý tộc quân sự La Mã của các công quốc Ravennate, Pentapolis và Veneto lần lượt đứng lên nổi dậy tuyên bố rằng họ sẽ bảo vệ Giáo hoàng khỏi sắc lệnh của triều đình, mà Paul được lệnh phải thi hành khắp nước Ý vào năm 727.
It's a lot of traditional imposing coming by authority figures such as the men, the grandparents and so on.
Phần lớn đó là cách áp đặt truyền thống của những người có quyền hành như đàn ông, như ông bà và tương tự vậy.
Australia has no state religion; Section 116 of the Australian Constitution prohibits the federal government from making any law to establish any religion, impose any religious observance, or prohibit the free exercise of any religion.
Úc không có quốc giáo; điều 116 của Hiến pháp Úc nghiên cấm chính phủ liên bang ra bất kỳ đạo luật nào nhằm chính thức hóa bất kỳ tôn giáo nào, lạm dụng bất kỳ nghi thức tôn giáo nào, hoặc nghiêm cấm việc hành lễ tự do bất kỳ tôn giáo nào.
By utilizing the "veil of ignorance", one can overcome the barrier of legacy thinking as it requires a person to imagine that they are unaware of their own circumstances, allowing them to free themselves from externally imposed thoughts or widely accepted ideas.
Bằng cách sử dụng "mạng che mặt của sự thiếu hiểu biết", người ta có thể vượt qua được hàng rào của di sản suy nghĩ như nó đã yêu cầu một người để tưởng tượng rằng họ không biết gì về hoàn cảnh riêng của họ, cho phép họ tự giải phóng mình từ bên ngoài áp đặt những suy nghĩ, hoặc rộng rãi chấp nhận ý tưởng.
Peel refused to govern under the restrictions imposed by the Queen, and consequently resigned his commission, allowing Melbourne to return to office.
Peel từ chối cầm quyền dưới sự áp đặt hạn chế của Nữ vương, và do đó ông đã từ bỏ phận sự của mình, cho phép Melbourne hồi phục chức vụ.
He closed down his studio on the island of Fårö, suspended two announced film projects, and went into self-imposed exile in Munich, Germany.
Ông đóng cửa xưởng phim trên đảo Fårö, hoãn vô thời hạn hai dự án làm phim trong nước và tự đi lưu vong ở München, Đức.
That question is for you alone to answer. No public official should answer it for you. No governmental plan should impose its restraints against your will.
Chúng ta không thể tránh được một trong 2 mức độ ảnh hưởng hoặc là nó sẽ tác động đến sự sống còn của chúng ta hoặc sẽ tác động đến sự đảm bảo an ninh của chúng ta
Because these different languages impose a barrier, as we've just seen, to the transfer of goods and ideas and technologies and wisdom.
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ.
The only monarch from this dynasty was Joseph I, imposed by his brother Napoleon I of France after Charles IV and Ferdinand VII had abdicated.
Quốc vương đầu tiên là Joseph I, được em trai là Napoleon I đưa lên sau khi Charles IV và Ferdinand VII đã thoái vị.
This activity ended in the 1640s, when the Tokugawa shogunate imposed maritime restrictions which forbade Japanese from leaving the country, and from returning if they were already abroad.
Hoạt động này đã chấm dứt vào những năm 1960, khi Mạc phủ Tokugawa áp dụng chính sách Tỏa Quốc (Sakoku), ngăn cấm người Nhật rời khỏi đất nước và cũng không cho phép người Nhật ở nước ngoài được hồi hương.
I now apologize to my dear friends in the Presiding Bishopric, who oversee the facilities of the Church, but as a boy I climbed over and under and through every inch of that property, from the bottom of the water-filled reflecting pool to the top of the inside of the imposing lighted steeple.
Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng.
WHAT BIBLE COMMENTATORS SAY: After a thorough investigation of the Bible’s 66 books, Louis Gaussen wrote that he was astonished by “the imposing unity of this book, composed during fifteen hundred years by so many authors, . . . who yet pursued one and the same plan, and advanced constantly, as if they themselves understood it, towards that one great end, the history of the world’s redemption by the Son of God.” —Theopneusty— The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures.
CÁC NHÀ BÌNH LUẬN KINH THÁNH NÓI: Sau khi nghiên cứu kỹ càng 66 sách trong Kinh Thánh, Louis Gaussen viết là ông đã hết sức ngạc nhiên vì “sự thống nhất vô cùng của sách này, được biên soạn trong vòng một ngàn năm trăm năm bởi quá nhiều tác giả,... họ đã cùng theo đuổi một mục đích và cứ thế liên tục, cho dù họ không hiểu rõ về nó, về nguồn gốc của giá chuộc dành cho nhân loại bởi Con của Đức Chúa Trời”.—Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures.
After North Korea detonated a nuclear device for the first time in 2006 , Beijing voted to impose UN sanctions on the country .
Sau khi Bắc Triều Tiên kích nổ một vũ khí hạt nhân lần đầu tiên vào năm 2006 , Bắc Kinh bỏ phiếu áp đặt lệnh cấm vận của Liên Hiệp Quốc lên nước này .
In Barcelona, public nudity used to be regarded as a recognised right, although there have been successful prosecutions for public nudity even there and a local ordinance by the local council in May 2011 empowers the authorities to impose a fine for nudity and being bare chested.
Tại Barcelona ảnh khoả thân công cộng thường được coi như là một quyền công nhận, mặc dù đã có truy tố thành công cho ảnh khoả thân công cộng thậm chí ở đó và một pháp lệnh địa phương do Hội đồng địa phương tháng 5 năm 2011 cho phép các cơ quan chức năng phạt tiền đối với ảnh khoả thân và để ngực trần (bare chested).
People naturally resist change, especially when it's imposed on them.
Người ta thường chống lại thay đổi, đặc biệt khi nó ảnh hưởng đến họ.
"In any country, authorizing officials from multiple departments and levels to regulate media content and impose fines would be a disaster, but this is especially dangerous in Vietnam, where corruption is deep-seated and endemic," Robertson said.
"Dù ở bất kỳ một đất nước nào thì việc trao quyền cho các cán bộ của nhiều ngành, nhiều cấp kiểm soát nội dung truyền thông và xử phạt cũng là một thảm họa, nhưng điều này đặc biệt nguy hiểm đối với Việt Nam, nơi có nạn tham nhũng tràn lan và sâu rộng," ông Robertson nói.
The UK now imposes landfill tax upon biodegradable waste which is put into landfills.
Vương Quốc Anh hiện áp đặt thuế bãi rác khí thải phân hủy sinh học được đưa vào các bãi chôn lấp.
30 If a ransom* is imposed on him, he must give as the redemption price for his life* all that may be imposed on him.
30 Nếu có một giá chuộc được ấn định cho người đó thì người đó phải trả đủ giá đã được ấn định để chuộc mạng sống mình.
Some American states have imposed heavy taxes on casinos as a source of revenue.
Một số tiểu bang Hoa Kỳ đánh thuế nặng những sòng bạc để làm nguồn lợi tức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.