improperly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ improperly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ improperly trong Tiếng Anh.

Từ improperly trong Tiếng Anh có các nghĩa là không đúng, sai, trái phép, xấu, sai lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ improperly

không đúng

sai

trái phép

xấu

sai lầm

Xem thêm ví dụ

* Toxic agents include poisonous mushrooms , improperly prepared exotic foods ( such as barracuda - ciguatera toxin ) , or pesticides on fruits and vegetables .
Chất độc bao gồm nấm độc , các thực phẩm lạ chưa được chế biến đúng cách ( chẳng hạn như độc tố ciguatera có trong cá nhồng vằn ) , hoặc thuốc trừ sâu trên rau quả .
An entrepreneur is unable to make key decisions in the face of difficulties , or decisions are delayed or improperly made because of concern for the opinions or feelings of other people .
Chủ doanh nghiệp không thể đưa ra các quyết định quan trọng khi đối mặt với những khó khăn , hoặc các quyết định bị trì hoãn hay không chính xác vì bận tâm đến những ý kiến hoặc tình cảm của những người khác .
In the SARS epidemic, we learned in Hong Kong that most of transmission was because people were removing their masks improperly.
Trong đại dịch SARS, chúng ta học được rằng tại Hồng Kông, phần lớn các ca truyền nhiễm là do con người cởi mặt nạ không đúng cách.
13:4, 5) The original-language term translated “behave indecently” means to conduct oneself in such a way as to be rude, to lack good manners, or to act improperly.
Từ trong nguyên ngữ được dịch là “cư xử khiếm nhã” có nghĩa là cư xử thô lỗ, thiếu lịch sự hoặc hành động không thích hợp.
On August 21, 2011, the day the Conan the Barbarian opened, SLMI sued Paradox Entertainment, Conan Sales Co., Arthur Lieberman and others over the rights to Conan, as they claim Conan was improperly transferred to Conan Sales Co. and sold to Paradox.
Ngày 21 tháng 8 năm 2011 là ngày công chiếu bộ phim Conan 2011, SLMI đã kiện Paradox Entertainment, Conan Sales Co., Arthur Lieberman và số khác về vấn đề bản quyền Conan đã được chuyển giao không đúng cho Conan Sales Co. và bán cho Paradox.
A video creative duration is set improperly and the player reports this error for every impression, the total error rate is (at least) 100%.
Thời lượng quảng cáo video được đặt không chính xác và trình phát báo cáo lỗi này cho mỗi lần hiển thị, tổng tỷ lệ lỗi là (ít nhất) 100%.
Cavity magnetrons can be improperly used to create surface and internal burning.
Các magnetron hốc có thể được sử dụng không đúng cách để tạo ra bỏng trên bề mặt và bỏng bên trong.
Some sources, improperly, identify M24 as the faint cluster NGC 6603.
Một số nguồn, không chính thức coi M24 là cụm sao mở mờ NGC 6603.
Improperly packaged food stored at the wrong temperature also promotes contamination .
Thực phẩm đóng gói không đúng cách được bảo quản trong môi trường không đúng nhiệt độ cũng gây nhiễm độc cho thức ăn .
Some e-waste may contain hazardous chemicals which, if disposed of improperly, may make water, soil and other natural resources toxic.
Một số rác thải điện tử có thể chứa hóa chất nguy hiểm mà nếu không được thải bỏ đúng cách có thể làm nhiễm độc nguồn nước, đất đai và các tài nguyên thiên nhiên khác.
Improperly used, a colorful expression may become “a word causing pain.”
Sử dụng không đúng, từ ngữ bóng bẩy có thể trở nên “lời nói tổn thương”.
And many had sent in false tax returns, had failed to declare a dutiable item at customs, had improperly used the company phone to make long-distance calls or had cheated on an expense account.
Nhiều người đã khai man về thuế lợi-tức, đã không khai với nhân-viên quan-thuế một món hàng phải đóng thuế, hoặc đã dùng điện thoại nơi làm việc để gọi đi xa cho việc riêng tư mình, hay đã khai gian để được hoàn lại một số tiền lớn hơn các chi phí thật sự.
Although we may feel that a Christian brother or sister has acted improperly, even unjustly, how will we react?
Dù cảm thấy một anh hay chị hành động không đúng, thậm chí bất công, chúng ta sẽ phản ứng thế nào?
Because a physical body is so central to the Father’s plan of happiness and our spiritual development, Lucifer seeks to frustrate our progression by tempting us to use our bodies improperly.
Vì một thể xác vô cùng quan trọng đối với kế hoạch hạnh phúc của Đức Chúa Cha và sự phát triển thuộc linh của chúng ta, nên Lu Xi Phe tìm cách làm hỏng sự tiến triển của chúng ta bằng cách cám dỗ để chúng ta sử dụng thân thể của mình không đúng cách.
You will have access to knowledge that, if applied improperly, would leave you vulnerable to charges of treason.
Những thông tin cậu được truy cập, nếu sử dụng không đúng cách, sẽ có thể khiến cậu bị khép tội phản quốc.
Of course, if administered improperly it produced quite the opposite result.
Nếu ta tác động chúng có phuông pháp thì kết quả sẽ như mong đợi.
The recall came after South African High Court Judge Christopher Nicholson ruled Mbeki had improperly interfered with the operations of the National Prosecuting Authority (NPA), including the prosecution of Jacob Zuma for corruption.
Tiếp theo là kết luận của thẩm phán C.R. Nicholson về can thiệp sai luật trong National Prosecuting Authority (NPA), bao gồm cả việc đưa ra truy tố Jacob Zuma vì tội tham nhũng.
Improperly Formatted URL
Địa chỉ Mạng dạng sai
There is no indication that Hanamel had improperly come into possession of property in Anathoth.
Không có điều gì cho thấy rằng Ha-na-mê-ên đã hưởng quyền sở hữu thửa đất ở A-na-tốt một cách trái phép.
Squirrel meat can be substituted for rabbit or chicken in many recipes, though it may have a gamey taste if handled improperly.
Thịt sóc cây có thể thay thế cho thịt thỏ hoặc thịt gà trong nhiều công thức nấu ăn, mặc dù nó có thể có một hương vị hắc nếu xử lý không đúng cách.
Improperly presented, these can boomerang with devastating results.
nếu không trình bày cho đúng, những điều này có thể gây hậu quả tai hại.
Angle responded on his official website: "I did not improperly receive prescriptions.
Angle trả lời trên website chính thức của anh: "Tôi không hề nhận đơn thuốc không thích hợp.
(Genesis 6:1, 2) Remember, too, that one of the most tragic incidents of King David’s life was ignited by his continuing to look improperly at a woman.
Cũng nhớ rằng, một trong những biến cố bi thảm nhất trong đời vua Đa-vít đã bắt nguồn từ việc ông tiếp tục nhìn một người đàn bà một cách không đàng hoàng (II Sa-mu-ên 11:1-4).
The phobia can take on several forms but revolves around common themes: The most common reason for some degree of this phobia is the fear of spreading foodborne illnesses, through either undercooked foods, improperly prepared or cleaned foods, or concern about understanding the basic rules for proper preparation and storage of foods.
Các ám ảnh có thể diễn ra dưới nhiều hình thức khác nhau nhưng nó thường xoay quanh các chủ đề phổ biến: Lý do phổ biến nhất đối với một số mức độ ám ảnh nấu ăn là nỗi sợ lây lan các dịch bệnh do thực phẩm gây ra, ví dụ như thức ăn chưa nấu chín, thức ăn đã được chuẩn bị hoặc làm sạch không đúng cách hoặc lo ngại về các quy tắc cơ bản để chuẩn bị và bảo quản thực phẩm.
Some e-waste may contain hazardous chemicals which, if disposed improperly, may make water, soil and other natural resources toxic.
Một số rác thải điện tử có thể chứa hóa chất nguy hiểm mà nếu không được thải bỏ đúng cách có thể làm nhiễm độc nguồn nước, đất đai và các tài nguyên thiên nhiên khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ improperly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.