imprudent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imprudent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprudent trong Tiếng Anh.

Từ imprudent trong Tiếng Anh có các nghĩa là khinh suất, không thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imprudent

khinh suất

adjective

Imprudent as a marriage would be, we now fear worse:
Đã xảy ra khinh suất trong việc kết hôn, giờ cả nhà đang lo sợ rằng:

không thận trọng

adjective

Xem thêm ví dụ

“It wouldn’t be terribly piggish but it would be damned imprudent.”
“Nó không có vẻ ‘bợm’ lắm, nhưng nó thật là không thận trọng.”
So imprudent a match on both sides!
Cả hai đều nông nổi.
He saved him from an imprudent marriage.
Anh ấy đã giúp anh ta tránh khỏi một đám cưới thiếu suy nghĩ.
Imprudent as a marriage would be, we now fear worse:
Đã xảy ra khinh suất trong việc kết hôn, giờ cả nhà đang lo sợ rằng:
The word was imprudent, but M. de Tréville threw it out deliberately.
Câu nói có vẻ không thận trọng, nhưng ông De Treville đã tung ra có chủ định.
Technical terminology may become inconsistent, if the project is translated by several people without proper coordination or if the translator is imprudent.
Thuật ngữ kỹ thuật có thể trở nên không phù hợp nếu dự án được phiên dịch bởi một số người phối hợp không tốt hoặc nếu người dịch thiếu thận trọng.
He saved him from an imprudent marriage
Anh ấy đã giúp anh ta tránh khỏi một đám cưới thiếu suy nghĩ
A single imprudent word was enough to ruin his life.
Chỉ một lời nói bất cẩn đã đủ làm ông mất mạng.
Then I, rather imprudently, wished you good- night, and started for the Temple to see my husband.
Sau đó, tôi, thay imprudently, chúc bạn Tốt đêm, và bắt đầu cho các đền để nhìn thấy chồng tôi.
What an imprudent investment!
Thật là một sự đầu tư dại dột biết bao!
In Hispania, Athaulf imprudently accepted into his service one of the late Sarus' followers, unaware that the man harbored a secret desire to avenge the death of his beloved patron.
Tại Hispania, Athaulf đã chấp nhận một cách thiếu thận trọng một trong những tùy tùng sau này của Sarus vào hầu hạ mình, không biết rằng tên này ngầm trả thù cho cái chết của người bảo trợ yêu quý của hắn.
At times, his judgment and methods were misguided and imprudent, but his version is one of many Bible translations now available in modern Greek.
Đôi khi cách nhận định và phương pháp của ông lầm lẫn và thiếu khôn ngoan, nhưng bản dịch của ông là một trong nhiều bản dịch Kinh Thánh hiện được phát hành trong tiếng Hy Lạp hiện đại.
Then I, rather imprudently, wished you good- night, and started for the Temple to see my husband.
Sau đó, tôi khá imprudently, chúc bạn tốt vào ban đêm, và bắt đầu cho Đền xem chồng tôi.
In 1962, with expenditure on infrastructure projects already approaching levels some thought imprudent, Sheikh Rashid approached his brother in law, the Ruler of Qatar, for a loan to build the first bridge crossing Dubai's creek.
Năm 1962, với chi tiêu cho các dự án cơ sở hạ tầng đã quá mức độ chi tiêu, Sheikh Rashid đã nhờ anh rể của mình, người trị vì Qatar cho vay để xây dựng cây cầu đầu tiên bắc qua nhánh sông Dubai.
In an interview with Radio Pakistan, he commented: "Such attacks won’t benefit Afghanistan in any way and its government should be ashamed of these imprudent actions."
Trong cuộc phỏng vấn với đài phát thanh Pakistan, ông nhận xét: "Những cuộc tấn công như vậy sẽ không làm lợi cho Afghanistan theo bất kỳ cách nào và chính phủ của họ nên xấu hổ về những hành động thiếu thận trọng này".
It seemed imprudent to insist on our rights, so when the men backed off, we left the area.
Chúng tôi nghĩ rằng nếu khăng khăng giữ quyền của mình thì có vẻ thiếu khôn ngoan, nên khi họ ngưng lay xe, chúng tôi rời khỏi khu vực đó.
In truth, it’s very imprudent of that man to speak that way to other men.
Thật ra, con người đó ăn nói như thế với người khác là quá dại.
She also recalled her furious and imprudent outburst against d’Artagnan, after he had spared her brother-in-law’s life.
Nàng cũng nhớ ra là mình đã tỏ ra giận dữ và bất cẩn chống lại D'Artagnan thế nào khi chàng tha chết cho em chồng mình.
However, due to the imprudence of some of the Liberal generals, especially Paolo Emilio Villar, who wished to begin the war on October 17, it was changed.
Tuy nhiên, do một số tướng quân phái Tự do xác định thời điểm chín muồi của chiến tranh quá khinh suất, đặc biệt là Paolo Emilio Villar, người hi vọng bắt đầu cuộc chiến vào ngày 17 tháng 10, lịch đã bị cải biến một cách sỉ nhục.
If their imprudent actions result in some disaster, economic or otherwise, they blame the Devil.
Nếu hành động thiếu khôn ngoan của họ đưa đến thảm họa, như về kinh tế hoặc gì khác, họ đổ lỗi cho Ma-quỉ.
If you were aware of the very great disadvantage to us all, which has already arisen from Lydia's unguarded and imprudent manner, you'd judge differently.
Nếu bố biết về những bất lợi nặng nề cho tất cả chúng ta khi thiên hạ đã để ý đến tư cách thiếu ý tứ và khinh suất của Lydia con nghĩ bố sẽ xét vụ việc theo cách khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprudent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.