impudent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impudent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impudent trong Tiếng Anh.

Từ impudent trong Tiếng Anh có các nghĩa là trơ tráo, láo xược, hỗn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impudent

trơ tráo

adjective

He laughs at their impudence and holds them in derision.
Ngài cười trước hành động trơ tráo của họ và nhạo báng họ.

láo xược

adjective

hỗn

adjective

How dare you to answer my call in such impudent manner?
Sao cô dám trả lời điện thoại hỗn láo như vậy hả?

Xem thêm ví dụ

I asked, a little impudently, “What made him so smart?”
"Tôi hỏi, với đôi chút sỗ sàng: ""Điều gì khiến ông ta trở nên thông minh như vậy?"""
Impudent!
Hỗn láo
You are an impudent rascal.
Ông là một kẻ vô liêm sĩ.
Impudence, the whole country is already my kingdom
Hỗn láo Bổn cung đã là vương hậu một nước
" Well, " said Martha, evidently not in the least aware that she was impudent, " it's time tha'should learn.
" Vâng ", Martha cho biết, rõ ràng không trong ít nhất biết rằng cô đã trơ tráo " thời gian tha nên tìm hiểu.
People called impudent dam.
Nhìn vào điều đó, mọi người đều gọi đó là " kè đê khô. "
They hoped for the unexpectedness, for the fact that their impudence and unprecedented cruelty will sow fear and confusion.
Họ hy vọng về điều không thể xảy ra, rằng hành động vô liêm sỉ và tàn bạo chưa từng có của mình sẽ gây ra sự sợ hãi và hoang mang.
Basil was a little boy with impudent blue eyes and a turned- up nose, and Mary hated him.
Basil là một cậu bé nhỏ với màu xanh vô liêm sỉ mắt và mũi quay lên, và Mary ghét anh ta.
One day your impudent songs will land you in jail.
Một ngày nào những bài hát bậy bạ của ông sẽ đưa ông vô tù.
He was not inclined to decide matters for himself and become impudent and ask God his Creator for a mate.
Ông không có khuynh hướng tự ý quyết định điều này điều nọ và trở nên đường đột mở miệng xin Đức Chúa Trời cho ông một người bạn.
Impudence
Hỗn láo
Damned impudence.
Đồ mặt dày!
The impudent touching of an animal must not be allowed.
Sự tiếp xúc không đứng đắn với một con thú... không được phép giấu kín trong khi xưng tội.
How dare you to answer my call in such impudent manner?
Sao cô dám trả lời điện thoại hỗn láo như vậy hả?
And she ran into the middle of the room and, taking a handle in each hand, began to skip, and skip, and skip, while Mary turned in her chair to stare at her, and the queer faces in the old portraits seemed to stare at her, too, and wonder what on earth this common little cottager had the impudence to be doing under their very noses.
Và cô ấy chạy vào giữa phòng và xử lý trong mỗi bàn tay, bắt đầu bỏ qua, và bỏ qua và bỏ qua, trong khi Đức Maria trở trong ghế của mình để nhìn chằm chằm vào cô ấy, và đồng tính khuôn mặt trong bức chân dung cũ dường như nhìn chằm chằm của mình, và tự hỏi này người ở nhà quê ít phổ biến trên trái đất những gì đã cử chỉ bất nhả để được thực hiện dưới mũi của họ.
By 1880, according to the New York World, Standard Oil was "the most cruel, impudent, pitiless, and grasping monopoly that ever fastened upon a country".
Vào năm 1880, theo New York World, Standard Oil là "độc quyền tàn nhẫn, bất lịch sự, và độc quyền nhất từng được thắt chặt trên một đất nước".
You impudent toad.
Con cóc trơ trẽn này.
Blasted impudence!
Trơ trẽn!
Impudent shit.
Thằng cứt trơ tráo
He laughs at their impudence and holds them in derision.
Ngài cười trước hành động trơ tráo của họ và nhạo báng họ.
Passepartout, will you tell this impudent fellow that we must leave within six and a half hours, or we miss our connection in Constantinople.
Passepartout, hãy nói với anh bạn hỗn xược này chúng ta phải rời đây trong 6 giờ rưỡi nữa, nếu không chúng ta sẽ trễ chuyến đi Constantinople.
You are impudent.
Hạt Yell có thể nghĩ khác.
Impudence
Đừng la nữa

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impudent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.