improper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ improper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ improper trong Tiếng Anh.

Từ improper trong Tiếng Anh có các nghĩa là sai, bậy, bửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ improper

sai

adjective verb

My behavior has been improper and I accept the consequences.
Nhưng hành vi của tôi là sai nên tôi xin chịu mọi trách nhiệm.

bậy

adjective

bửa

adjective

Xem thêm ví dụ

It is vital to keep in mind, however, that when there is no divinely provided principle, rule, or law, it would be improper to impose the judgments of our own conscience on fellow Christians in what are purely personal matters. —Romans 14:1-4; Galatians 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
Well, unemployment leads to crime, to malnutrition, to improper medical care.
Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết.
(Genesis 20:12) While such a marriage is improper today, it is important to keep in mind how different things were back then.
Ngày nay, hôn nhân như thế là không đúng đắn, nhưng hãy nhớ rằng mọi thứ rất khác biệt vào thời đó.
Yet, not all jealousy is improper.
Tuy vậy, chẳng phải mọi cái ghen đều là không đúng.
Are you sometimes tempted to join your peers in improper conduct?
Thỉnh thoảng bạn có muốn cùng bạn học làm chuyện sai trái không?
If a person refuses to dwell on improper longings and ‘tears them out’ of his mind, then he will overcome the potential problem of immoral behavior.
Nếu cương quyết không tập trung vào ham muốn xấu và ‘móc nó ra’ tức đẩy lui nó khỏi tâm trí thì sẽ thắng được nguy cơ có một hành động vô luân sau này.
Are there proper and improper ways to do this?
Phải chăng có những thái độ chờ đợi đúngkhông đúng?
The Bible dignifies humans by assuring them that they can choose not to act on their improper sexual urges if they truly want to.” —Colossians 3:5.
Kinh Thánh nâng cao phẩm giá của con người khi đảm bảo rằng nếu thật sự muốn, họ có thể chọn không làm theo ham muốn sai trái về giới tính”.—Cô-lô-se 3:5.
Improper handling, disposal, accidental breakage, damage or improper recycling of e-waste may present risks, including, but not limited to, fire, explosion and/or other hazards, and uncontrolled waste disposal which may be detrimental to/have adverse effects on the environment as it prevents reuse of resources.
Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên.
" Be nice to each other ", or " Don't do anything that's improper. "
" Hãy đối tốt với mọi người ", & lt; br / & gt; hay " Đừng làm gì khiếm nhã ".
The improper application and utilization of PAs can affect employees negatively and lead to legal action against the organization.
Việc áp dụng và sử dụng PA không đúng cách có thể ảnh hưởng tiêu cực đến nhân viên và dẫn đến hành động pháp lý chống lại tổ chức.
As you are sensitive to the promptings of the Spirit, one of two things will certainly occur at the appropriate time: either the stupor of thought will come, indicating an improper choice, or the peace or the burning in the bosom will be felt, confirming that your choice was correct.
Khi các anh chị em bén nhạy với những thúc giục của Thánh Linh thì một trong hai điều chắc chắn sẽ xảy ra vào lúc thích hợp: hoặc là tâm trí như tê dại sẽ đến, cho thấy đó là một sự chọn lựa không thích đúng, hoặc sẽ cảm thấy bình an hay hừng hực trong lòng mà xác nhận rằng sự chọn lựa của các anh chị em là đúng.
But they refer to legislation , brought in July 2010 , that " prohibits mixing ink and pigments with improper ingredients " .
Tuy nhiên , theo luật được ban hành vào tháng 7 năm 2010 , " cấm pha trộn mực và các phẩm màu với các thành phần không đúng cách " .
The definition of reclaim is “to recall from wrong or improper conduct ... to rescue from an undesirable state” (1039).
Định nghĩa của từ biến đổi là “từ bỏ hành vi sai trái hoặc không thích đáng ... để cứu thoát khỏi một tình trạng đáng chê trách” (1039).
Soon, like any other improper stimulation, what initially arouses becomes mundane and routine.
Giống như bất kỳ sự kích thích không đứng đắn nào khác, những gì lúc ban đầu kích thích một người chẳng bao lâu sẽ trở nên nhạt nhẽo và thông thường.
A married person with an improper emotional attachment is like a driver falling asleep at the wheel.
Một người đã kết hôn mà có lòng luyến ái không đứng đắn thì giống như một người đang lái xe mà lại ngủ gật.
(Matthew 5:27, 28) With these words, Jesus was teaching his disciples that the heart should be kept clean and that improper thoughts and desires, though not yet carried out, may have grave consequences.
(Ma-thi-ơ 5:27, 28) Qua những lời này, Chúa Giê-su dạy môn đồ phải giữ tấm lòng trong sạch, và những ý tưởng cùng với ham muốn sai quấy mặc dù không thực hiện đi nữa cũng có hậu quả nghiêm trọng.
It's a wrong appearance when a group of senators appear in a meeting with a group of regulators, because it conveys the impression of undue and improper influence.
Có vẽ là một sự sai trái khi một nhóm thượng nghị sĩ xuất hiện trong một cuộc họp cùng với các nhà điều hợp quy định bởi vì nó đem đến một ấn tượng như có một sự ảnh hưởng không thích hợp và thái hoá.
Improper iframed redirects.
Chuyển hướng iframe không đúng.
Rather than turn away before improper thoughts grew in his heart, he kept looking.
Thay vì quay mắt đi trước khi những ý tưởng bậy bạ nẩy mầm trong lòng ông, ông tiếp tục nhìn.
Major considerations include: Support shallow angle geometry: Shallow angles may result in improper resin (structural strength issues) curing unless supports are provided uniformly.
Những xem xét chủ yếu bao gồm: Hỗ trợ dạng hình học góc nông: Góc nông có thể dẫn đến nhựa đông cứng không đúng (các vấn đề về cường độ kết cấu) trừ khi hỗ trợ được cung cấp thống nhất.
Adults who love children’s books such as Mary Poppins or Moomin are not usually considered as improper, but the same is not necessarily true for those who love anime or manga such as Mary Bell or The Star of Cottonland, even though they are similarly well-acclaimed fantasies.
Những người trưởng thành yêu thích các tác phẩm của trẻ em như Mary Poppins hay Moomin thường được coi là không phù hợp, nhưng cũng không nhất thiết phải đúng đối với những người yêu thích anime và manga như Mary Bell hoặc The Star of Cottonland, dù yếu tố kỳ ảo của chúng đều được đánh giá cao tương tự.
In prayer, we do well to invite Jehovah to search through us and discern whether we have any improper inclinations.
Chúng ta nên cầu nguyện xin Ngài tra xét chúng ta kỹ càng và xem chúng ta có khuynh hướng xấu nào chăng.
Resisting this ploy calls for courage in a different way because the fight is an internal one, against improper desires within our own ‘treacherous and desperate’ heart. —Jeremiah 17:9; James 1:14, 15.
Muốn đối phó với thủ đoạn này, chúng ta cần phải có loại can đảm khác bởi vì đây là sự chiến đấu nội tâm, cưỡng lại những ước muốn không chính đáng trong lòng ‘dối-trá và rất là xấu-xa’.—Giê-rê-mi 17:9; Gia-cơ 1:14, 15.
More seriously, some have not reacted wisely to attempts at improper touching.
Nặng hơn nữa, một số chị không phản ứng khôn ngoan khi người ta tìm cách đụng chạm (sờ mó) các chị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ improper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.