impulsivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impulsivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impulsivo trong Tiếng Ý.

Từ impulsivo trong Tiếng Ý có nghĩa là bốc đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impulsivo

bốc đồng

adjective

Beh, è stata molto impulsiva quando ha fatto quella sfuriata a Mosca.
Bà ấy đã thực sự rất bốc đồng khi nổi đoá lên ở Moscow.

Xem thêm ví dụ

Impulsivo.
Quá bốc đồng.
Forse in quella circostanza si sarà sentito a disagio ripensando alla reazione impulsiva che aveva avuto in precedenza (Atti 8:14, 25).
Sau này, khi rao giảng thành công ở Sa-ma-ri, có lẽ Giăng cảm thấy hơi ngượng về cách phản ứng nóng vội của mình trước đây.—Công 8:14, 25.
Pietro è ricordato per il suo carattere impulsivo ma onesto
Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp song có cá tính chân thật
Sono impulsiva.
Em rất bồng bột.
Non sono un tipo impulsivo.
Mình đâu phải người bồng bột...
Egli ammette che questo ebbe ripercussioni negative sulla sua spiritualità: “Sono una persona piuttosto impulsiva, per cui le scene di violenza mi rendevano più difficile esercitare padronanza.
Anh thừa nhận rằng điều này ảnh hưởng tiêu cực đến tình trạng thiêng liêng của anh: “Vì vốn nóng tính nên các cảnh bạo lực khiến tôi khó thể hiện tính tự chủ.
È così che il Salvatore fu in grado di vedere Simone non come un pescatore impulsivo, ma come Pietro, il futuro dirigente della Sua chiesa, solido come una roccia (vedere Luca 5:1–11).
Đây là cách mà Đấng Cứu Rỗi đã có thể nhìn thấy Si Môn không phải là một ngư dân suy nghĩ hấp tấp, mà là Phi E Rơ, vị lãnh đạo vững chắc trong tương lai của Giáo Hội (xin xem Lu Ca 5:1–11).
Come abbiamo già visto, le reazioni colleriche o impulsive non fanno che suscitare contese. — Proverbi 29:22.
Như chúng ta đã thấy, lời đáp giận dữ hay hấp tấp chỉ gây ra sự tranh cãi.—Châm-ngôn 29:22.
Una risposta impulsiva potrebbe essere: “Perché devi sempre sgridarmi?”
Câu trả lời hấp tấp có lẽ là: “Sao mẹ cằn nhằn hoài vậy?”.
Chi da bambino “era stato più impulsivo, si era scoraggiato facilmente e aveva fatto più fatica a rimandare i momenti di gratificazione o ad aspettare il suo turno”, in età adulta aveva il triplo di probabilità di non godere di buona salute, di percepire un reddito basso, di ritrovarsi genitore single o di commettere un crimine.
Đến tuổi trưởng thành, “những người [lúc còn nhỏ] có tính rất hấp tấp, dễ bực bội, khó chịu khi muốn được đáp ứng ngay hoặc phải chờ đến lượt của mình” thì so với người khác, họ bị sức khỏe kém, thu nhập thấp, là cha hoặc mẹ đơn thân hoặc là tội phạm nhiều khoảng gấp ba lần.
Si noti la reazione energica ma impulsiva di Pietro.
Hãy lưu ý phản ứng mạnh mẽ nhưng hấp tấp của Phi-e-rơ.
Di'alla signorina Mooney che e'troppo impulsiva.
Bảo với cô Mooney là cô ta bốc đồng quá.
Poco a poco, però, grazie alla pazienza e all’incoraggiamento di sua moglie — che lui definisce “una grande benedizione, un dono di Dio” — riuscì a controllare il suo carattere impulsivo.
Tuy nhiên, vợ anh là người biết kiên nhẫn và động viên—người mà anh gọi là “một phước lành, một món quà từ Đức Chúa Trời”—đã giúp anh dần dần kiểm soát tính bốc đồng.
Implica solo un'alterazione della coscienza, e che può comportare uno o una serie di sintomi, incluso il sentirsi confuso, avere la nausea, sentire un tintinnio nelle orecchie, essere più impulsivi oppure ostili del solito.
Nó chỉ cần một sự thay đổi trong ý thức, và có thể là bất kỳ hay hay một số những triệu trứng, như cảm thấy lờ mờ, cảm thấy choáng váng, nghe những tiếng chuông trong tai, trở nên bốc đồng hay hằn học hơn bình thường.
Gesù ha dato a questi due apostoli un nome che significa “figli del tuono”, senza dubbio a motivo del loro temperamento impulsivo (Marco 3:17; Luca 9:54).
Chúa Giê-su đã đặt cho hai sứ đồ này một tên có nghĩa là “các con trai của sấm sét”, hẳn là vì họ có tính khí nóng nảy (Mác 3:17; Lu-ca 9:54).
Credo che siate impulsiva ed orgogliosa.
Ta nghĩ nàng quá bốc đồng và cũng quá ngạo mạn rồi đấy.
Beh, è stata molto impulsiva quando ha fatto quella sfuriata a Mosca.
Bà ấy đã thực sự rất bốc đồng khi nổi đoá lên ở Moscow.
4 Il cuore di chi è impulsivo mediterà sulla conoscenza,
4 Lòng người hấp tấp sẽ ngẫm nghĩ kiến thức,
Ma questi episodi euforici vanno oltre i sentimenti normali di gioia, causando sintomi problematici come pensieri sfuggenti, insonnia, eloquio rapido, azioni impulsive, e comportamenti rischiosi.
Nhưng những giai đoạn phấn chấn này vượt quá cảm xúc vui vẻ thông thường, gây ra những triệu chứng rối loạn như suy nghĩ dồn dập, mất ngủ, nói nhanh, hành động bốc đồng, và các hành vi liều lĩnh.
Sei stato troppo impulsivo.
Cậu có vẻ quá nhanh đó..
Potrebbe essere stato un gesto impulsivo?
Đó có thể là một hành động bốc đồng không?
Pur sostenendo fermamente la giustizia, non era mai duro con i discepoli quando esprimevano opinioni sbagliate o si mostravano arroganti, impulsivi o codardi.
Mặc dầu luôn luôn giữ vững sự công-bình, Giê-su không bao giờ gắt gao khi các môn-đồ nói lên quan-điểm sai-lầm, hay khi họ tỏ ra kiêu-căng, nông nổi hay là hèn nhát (Ma-thi-ơ 18:1-3; Lu-ca 22:24-26, 47-51, 59-62).
In altre parole, proprio il tipo di attività cerebrale che tiene a freno i comportamenti impulsivi e spesso rischiosi che caratterizzano l'adolescenza e che spaventano così tanto noi genitori di adolescenti.
Nói cách khác, là những hoạt động não bộ chịu trách nhiệm cho việc kiềm chế các hành động bản năng và thường mang tính liều lĩnh những hành động cộp mác trẻ vị thành niên. khiến những bậc làm cha mẹ như chúng ta luôn lo lắng, sợ hãi.
4 “‘O se qualcuno* giura impulsivamente di fare qualcosa — di qualunque cosa si tratti, buona o cattiva — senza rendersi conto di essere stato impulsivo e lo capisce soltanto dopo, si rende colpevole.
4 Hoặc nếu một người hấp tấp thề làm điều gì đó, dù là việc lành hay việc ác, bất luận việc gì, mà không hay biết nhưng sau đó lại nhận ra là mình đã hấp tấp thề thì người đó mắc tội.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impulsivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.