impulsor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impulsor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impulsor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ impulsor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là động cơ, mô-tơ, kẻ xúi giục, cánh quạt, môtơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impulsor

động cơ

mô-tơ

kẻ xúi giục

(instigator)

cánh quạt

(rotor)

môtơ

Xem thêm ví dụ

Es especialmente conocido por sus teorías sobre la expansión del fondo oceánico, específicamente por sus trabajos sobre las relaciones entre los arcos insulares, las anomalías gravitacionales del fondo marino, y la peridotita serpentinizada, y la sugerencia de que la convección del manto terrestre era la fuerza impulsora de este proceso.
Ông nổi tiếng với các học thuyết về tách giãn đáy đại dương, một công trình thể hiện mối liên hệ giữa cung đảo, dị thường từ đáy biển, và peridotit bị serpentin hóa, theo đó sự đối lưu của manti Trái Đất là lực chủ yếu gây ra chuyển động tách giãn.
¿Un traje impulsor?
Một bộ đồ phi hành cá nhân?
Impulsores de babor, Sr.
Nút khởi động phản lực, thưa sếp.
No deben dejarse guiar por la sabiduría del mundo ni su espíritu, o fuerza impulsora, de egoísmo y pecado. (1 Corintios 1:21; 2:12; 3:19; Efesios 2:1, 2.)
Họ không được làm theo sự khôn-ngoan của thế-gian này, hay theo sự thúc đẩy của tinh-thần vị-kỷ đầy tội-lỗi (I Cô-rinh-tô 1:21; 2:12; 3:19; Ê-phê-sô 2:1, 2).
Este es un título honorífico dado a un hombre considerado la fuerza impulsora detrás de la creación de su país, estado o nación.
Cha già dân tộc hay Quốc phụ là một danh hiệu cao quý được trao hay tôn xưng dành cho một người đàn ông được coi là tạo động lực đằng sau việc khai sinh ra quốc gia, dân tộc của nước mình.
Creo que debemos investigar a fondo los impulsores de fusión en cuestión.
Tôi tin rằng chúng ta cần điều tra chi tiết nghi vấn về các động cơ liên hợp.
Fuerza impulsora maligna
Bị một quyền lực độc ác thôi thúc
Minesweeper es impresionante, pero no es el impulsor del efecto, porque si uno juega primero antes de aprender la tarea, no hay impulso en la creatividad.
Dò mìn tuyệt đấy, nhưng nó không phải là nhân tố chính, vì nếu bạn chơi game trước khi biết về nhiệm vụ, nó không làm tăng tính sáng tạo.
Sigan adelante hasta el momento en que lleguen las bendiciones del Señor, y el Espíritu Santo se revele como una fuerza impulsora en su vida.
Hãy tiếp tục tiến bước cho đến lúc mà các phước lành của Chúa sẽ đến với các anh chị em và Đức Thánh Linh sẽ được biểu hiện với tính cách là một lực lượng ảnh hưởng trong cuộc sống của các anh chị em.
Destruyó el impulsor temporal de acuerdo al protocolo.
Cô ta đã phá hủy bộ điều khiển thời gian dựa theo giao thức.
Por último, la producción de teléfonos también requiere petróleo, uno de los principales impulsores del cambio climático.
Cuối cùng, việc sản xuất điện thoại cũng cần dầu mỏ, một trong những yếu tố chính gây biến đổi khí hậu.
Iré por el impulsor temporal.
Tao sẽ lấy ổ cứng thời gian.
Todos estos parámetros influyen en la sensación de comodidad de nuestro cuerpo. Los científicos han desarrollado un parámetro que es la temperatura percibida, en el que incluyen todos estos factores y que ayuda a los diseñadores a entender cuál es el dato impulsor que nos permite sentirnos cómodos o incómodos.
Những tham số này ảnh hưởng đến cảm nhận của cơ thể, và các nhà khoa học đã phát triển một thông số đó là nhiệt độ cảm nhận, nó bao gồm tất cả các tham số và giúp các nhà thiết kế hiểu rõ đâu là tham số dao động giữa tôi cảm thấy thoải mái hoặc tôi không thấy thoải mái.
Media energía impulsora.
1,5 công suất xung lực!
Afirmó que la selección natural —la supervivencia del más apto— era la fuerza impulsora tras la evolución de las criaturas más elevadas desde las inferiores.
Ông quyết đoán rằng nguồn lực khiến các sinh vật thấp tiến hóa thành sinh vật cao hơn là do sự đào thải tự nhiên, sự tranh đua dành sự sống.
De hecho, él fue uno de los principales impulsores del renacimiento de la investigación bíblica que se produjo en los albores del siglo XVI.
Thật thế, ông trở thành một trong những nhân vật chính ủng hộ sự phục hưng kiến thức về Kinh Thánh bắt đầu nở rộ vào đầu thế kỷ 16.
Esos impulsores se construyeron en los Astilleros Bush pero por contratos privados, y no para nosotros.
Những động cơ đó được lắp đặt ớ xưởng đóng tàu Bush, nhưng cho hợp đồng tư nhân, không phải cho chúng ta.
La energía impulsora usa combustible.
Chạy bằng xung lực, nó sẽ tiêu thụ nhiên liệu như những tầu khác.
Impulsores en popa.
Phản lực phía đuôi tầu.
El impulsor funciona durante aproximadamente 4 a 5 segundos y el motor principal por aproximadamente 22 segundos, tras lo cual el misil está moviéndose a una velocidad de aproximadamente de Mach 3.
Khi khởi động, động cơ phóng hoạt động trong khoảng 4-5 giây, và động cơ chính trong khoảng 22 giây, tới thời điểm đó tên lửa đã bay ở tốc độ khoảng Mach 3.
Sellar compuerta, activar impulsor temporal, y adelante.
Đóng cổng, bắt đầu sang số, và lấy đà.
Dondequiera que centremos nuestra atención mental y espiritual, con el tiempo llegará a ser la fuerza impulsora detrás de nuestros pensamientos, sentimientos y acciones.
Bất cứ nơi nào chúng ta đặt sự tập trung tâm thần và tinh thần của mình vào thì theo thời gian sẽ trở thành động lực đằng sau những ý nghĩ, cảm nghĩ và hành động của chúng ta.
La prestación en el aire del Do 335 era muy superior a la de cualquier otro diseño similar de la época debido a la configuración tractor-impulsor de su propulsión.
Hiệu năng của Do 335 tốt hơn nhiều so với các thiết kế máy bay hai động cơ khác do nó có kiểu bố trí động cơ "đẩy-kéo".
14 Ante el deseo impulsor de su hijo o hija de tener mayor independencia, ¿qué deben hacer los padres?
14 Đứng trước nhu cầu muốn độc lập nhiều hơn của con trai hay con gái họ, cha mẹ phải làm gì?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impulsor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.