impulsar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impulsar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impulsar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ impulsar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đẩy, thúc đẩy, xô, khuyến khích, xúi giục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impulsar

đẩy

(impel)

thúc đẩy

(actuate)

(push)

khuyến khích

(promote)

xúi giục

(prompt)

Xem thêm ví dụ

El sentido de copropiedad, la publicidad gratuita, el valor añadido, todos contribuyeron a impulsar las ventas.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
El siguiente discurso, “No se canse ni se dé por vencido”, explicó que el temor piadoso nos impulsará a cumplir con gozo los mandamientos de Dios.
Bài giảng kế tiếp “Chớ mệt mỏi và bỏ cuộc” giải thích rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vui vẻ giữ các mệnh lệnh Ngài.
¿Qué nos impulsará a pedir con persistencia espíritu santo?
Điều gì sẽ thúc đẩy chúng ta kiên nhẫn nài xin thánh linh?
Lo que sí tenemos es la flexibilidad de un centro académico para trabajar con competentes, motivados, entusiastas y, espero, equipos de investigación bien financiados, para impulsar estas moléculas hacia el ámbito clínico mientras preservamos nuestra habilidad para compartir la sustancia prototipo internacionalmente.
Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu.
Ante la posibilidad de herir la conciencia de un hermano en la fe con nuestros actos, el amor fraternal nos impulsará a ser considerados y abstenernos de tal proceder.
(Rô-ma 15:1, 2) Khi lương tâm của một người anh em cùng đạo bị xúc phạm về những gì chúng ta làm, tình yêu thương anh em sẽ thúc đẩy chúng ta quan tâm và hạn chế điều mình muốn làm.
Nuestro deseo de ser concienzudos en el ministerio nos impulsará a perseverar en desarrollar ese interés.
Nếu có sự cố gắng làm kỹ lưỡng, chúng ta sẽ kiên nhẫn vun trồng sự chú ý đã có sẵn.
4:12.) El éxito que tengamos al usar la Palabra de Dios nos impulsará a hablar la verdad con más denuedo. (Hech.
Việc dùng Kinh-thánh hữu hiệu sẽ thúc đẩy chúng ta nói lẽ thật một cách dạn dĩ hơn nữa! (Công-vụ các Sứ-đồ 4:31).
* Yo lo he inspirado para impulsar la causa de Sion con gran poder para hacer lo bueno, DyC 21:7.
* Ta đã soi dẫn cho người đó để xây dựng chánh nghĩa Si Ôn trong quyền năng lớn lao để làm điều thiện, GLGƯ 21:7.
Fue un momento conmovedor para los graduados cuando un representante de la clase leyó una resolución en la que se expresaba su determinación de permitir que todo lo que habían aprendido en la Palabra de Dios los impulsara a realizar mayores obras de servicio sagrado.
Sau đó, thật là giây phút cảm động đối với khóa tốt nghiệp khi một người đại diện cho cả lớp đọc một nghị quyết nói lên niềm kiên quyết sẽ để những điều đã học được qua Lời Đức Chúa Trời thúc đẩy làm nhiều hơn nữa trong thánh chức.
¿A qué nos debe impulsar la bondad inmerecida de Jehová?
Lòng nhân từ bao la của Đức Giê-hô-va nên thôi thúc chúng ta làm gì?
Usted es popular, inspiradora y... tiene el poder para impulsar a la gente.
Cô là người nổi tiếng, có sức ảnh hưởng và cô có khả năng kêu gọi mọi người.
Debería promover la compasión mutua, una cualidad que nos impulsará a ‘orar unos por otros’.
Việc này nên khuyến khích chúng ta thương xót lẫn nhau, một đức tính thúc đẩy chúng ta “cầu-nguyện cho nhau”.
De ese modo, la verdad le llegará al corazón y lo impulsará a actuar (Romanos 12:2).
Như vậy, lẽ thật mới có thể động đến lòng họ và thúc đẩy họ hành động.—Rô-ma 12:2.
• ¿De qué varias maneras podemos seguir hoy día el consejo de Pablo sobre la unidad, y qué nos impulsará a hacerlo?
• Chúng ta có thể áp dụng lời khuyên của Phao-lô về sự hợp nhất trên những phương diện nào, và điều gì sẽ thúc đẩy chúng ta làm thế?
Por consiguiente, sería peligroso dejar que nuestra curiosidad nos impulsara a alimentarnos de esos escritos o a escuchar esa habla injuriosa.
Do đó, điều rất nguy hiểm là để cho tính tò mò thúc đẩy chúng ta đọc những tác phẩm thể ấy hay nghe những lời nói lăng mạ của họ!
Un temor reverencial a Jehová nos impulsará a rechazar cualquier mal camino.
(Hê-bơ-rơ 12:28) Lòng kính sợ Đức Giê-hô-va sẽ thúc đẩy bạn tránh bất cứ lối sống phóng túng nào.
Como descubrió Alexander, la verdad bíblica puede impulsar a las personas a vencer la corrupción.
Như Alexander đã nhận ra, lẽ thật Kinh Thánh có thể thúc đẩy một người khắc phục được sự tham nhũng.
Al contrario, el agradecimiento debido nos impulsará a encontrar tiempo para estudiarla y saborearla.
Thay vì thế, lòng biết ơn đúng đắn sẽ thôi thúc chúng ta dành thì giờ học hỏi và thưởng thức những điều thiêng liêng.
En algunos casos, la búsqueda de cuerpos que pudieran impulsar el rendimiento atlético terminó introduciendo en el mundo competitivo a grupos de personas que no habían competido antes en lo absoluto, como los fondistas kenianos.
Và trong một số trường hợp, việc tìm kiếm các dạng cơ thể có thể đẩy thành tích của vận động viên lên phía trước thành ra là việc bước chân vào thế giới cạnh tranh của những người mà trước đây không cạnh tranh gì cả, giống như những cầu thủ chạy cự ly dài người Kenya.
En nuestro mundo interconectado, las tecnologías nóveles pueden impulsar a un fanático, o a algún loco con la mente de esos que diseñan viruses de computadoras, a desatar algún tipo de desastre.
Trong thế giới kết nối toàn cầu, công nghệ mới có thể tạo ra những người cuồng tín, hoặc những người kì quặc với tư duy của kẻ tạo ra virus máy tính, để kích ngòi tạo ra các loại thảm họa.
Meditar en la magnífica instrucción espiritual que se presentó en la asamblea nos impulsará a poner en práctica las cosas que aprendimos (Fili.
Khi suy ngẫm về những dạy dỗ thiêng liêng tuyệt vời được trình bày tại đại hội, chúng ta sẽ được thúc đẩy thực hành những gì đã học.
La devoción piadosa nos impulsará a hacer cuanto podamos en el servicio sagrado, y así alegraremos el corazón de Jehová. (Sof.
Lòng tin kính sẽ thúc đẩy chúng ta làm tất cả những gì mình có thể làm được trong thánh chức, nhờ vậy làm Đức Giê-hô-va rất vui lòng!
Por aquel entonces, la quema de combustibles fósiles para generar energía e impulsar la economía era normal y aceptada.
Vào thời đó, đốt nhiên liệu hóa thạch để tạo năng lượng và thúc đẩy nền kinh tế phát triển là điều nên làm.
(Señor Calzones Mojados) (Risas) Y creo que eso fue lo que contribuyó a impulsar esto.
(cười) Và tôi nghĩ tất cả mọi thứ đã dẫn tới việc này
18 Cuando un hermano está enfermo, sea en su casa o en el hospital, el cariño fraternal nos impulsará a dejarle saber que nos interesamos por él.
18 Khi một anh hay một chị bị bệnh ở nhà hay ở bệnh viện, tình yêu mến anh em sẽ thúc đẩy chúng ta cho người đó biết rằng chúng ta quan tâm đến họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impulsar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.