impulso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impulso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impulso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ impulso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là động lượng, Động lượng, tốc độ, sự thúc đẩy, vận tốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impulso

động lượng

(momentum)

Động lượng

(momentum)

tốc độ

sự thúc đẩy

(propulsion)

vận tốc

Xem thêm ví dụ

Esto lo impulsó a generar la idea de un ecuante.
Điều này khiến ông phải đưa ra ý tưởng về một đẳng thước (equant).
Quiero terminar diciendo que hace millones de años, desarrollamos tres impulsos básicos: el impulso sexual, el amor romántico y el apego a una pareja de largo plazo.
Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời.
Sin embargo, aproximadamente cincuenta y un días después, Jehová impulsó a Ageo a declarar un segundo mensaje.
Tuy nhiên, khoảng 51 ngày sau đó, Đức Giê-hô-va đã thúc đẩy A-ghê để tuyên bố thông điệp thứ hai.
Puede que años después de su bautismo, quizá durante el resto de su vida en este sistema de cosas, tengan que seguir luchando contra los impulsos carnales por volver a su anterior modo de vida inmoral.
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước.
Sin duda el amor impulsa a los padres a amonestar a su “prójimo” más cercano, sus propios hijos.
Chắc chắn là tình yêu thương sẽ bắt buộc cha mẹ phải cảnh báo “người lân cận” gần gũi nhất của họ, tức là con cái của họ.
Vuestra presencia renueva la Iglesia, la rejuvenece y le da un nuevo impulso.
Sự hiện diện của các bạn đổi mới Giáo Hội, làm cho Giáo Hội tươi trẻ và mang lại cho Giáo Hội một đà tiến mới.
En ocasiones, quizá necesitemos una sacudida que nos impulse a cambiar.
Đôi khi chúng ta có thể cần có một cú sốc để đẩy chúng ta đến việc thay đổi.
El Concilio de Nicea (325), en el que se trató de explicar y establecer la “divinidad” de Cristo, marcó un hito y dio un nuevo impulso a la interpretación del dogma “cristiano”.
Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”.
Dill había visto Drácula, declaración que impulsó a Jem a mirarle con un principio de respeto.
Dill đã xem Dracula, một phát hiện khiến Jem nhìn nó với đôi mắt bắt đầu có vẻ nể nang.
Sí, me ayudó a que entendiera el impulso homicida.
Phải chị ấy đã giúp tôi hiểu được thế nào là sự thôi thúc trong việc giết người.
¿Qué impulsó a hacer a Jesús ese amor?
Điều đó đã khiến Giê-su làm gì?
Esto quiere decir que, al igual que un murciélago emite señales acústicas y luego interpreta el eco que producen, estos peces emiten ondas o impulsos eléctricos —dependiendo de la especie— para después detectar, con unos receptores especiales, las alteraciones que sufren tales campos eléctricos.
Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này.
13 Con el tiempo, lo que conocía la impulsó a hacer otro esfuerzo con resolución.
13 Cuối cùng, sự hiểu biết này đã thúc đẩy chị nhất quyết cố gắng lại.
Era el único psicólogo al que le hablaba de mis impulsos de escritura alienígena.
Anh ta là bác sĩ trị liệu duy nhất mà tôi có thể nói chuyện về sự thôi thúc muốn phác thảo những thứ ngoài hành tinh trong tôi.
¿Qué impulso ha recibido la traducción bíblica desde el año 1989?
Kể từ năm 1989, điều gì đã được thực hiện liên quan đến việc dịch Kinh Thánh?
El evento que alteró mi vida, la muerte de mi padre es lo que realmente me impulsó a lanzarme para el congreso.
Cái chết của cha tôi đã thay đổi cuộc đời tôi nó thực sự thúc đẩy tôi tranh cử vào Quốc Hội.
También veremos cómo nos impulsa el amor de Jesús a ayudar a los hermanos que se enfrentan a dificultades, enfermedades e incluso desastres naturales.
Chúng ta cũng sẽ bàn về cách tình yêu thương của Chúa Giê-su thôi thúc tín đồ Đấng Christ có hành động tích cực trong những lúc khó khăn, gặp tai ương và bệnh tật.
Y estábamos hablando acerca de esto, y ya saben, Tom, por la mayor parte de su vida ha sido el ejemplo del atormentado artista moderno contemporáneo, intentando controlar y manejar y dominar estos impulsos creativos incontrolables que están totalmente interiorizados.
Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan.
El tema fue “El temor piadoso impulsa a obedecer los mandatos divinos”, y se centró en la familia.
Chủ đề của phần thuyết trình phối hợp này là “Sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vâng theo những đòi hỏi của Ngài”, và phần này chú trọng đến gia đình.
Un impulso perpetuo que hace alejar las galaxias, unas de otras.
Nó là xung lực vĩnh cửu đã đẩy các thiên hà tách khỏi nhau.
Pero lo que impulsó a mi corazón y fortaleció mi alma fue que incluso si ese era el caso, aunque no los consideraran dentro de lo ordinario, eso solo podría significar una cosa: que eran extraordinarios... autistas y extraordinarios.
Nhưng điều khiến trái tim tôi nhẹ nhõm hơn và tâm hồn tôi mạnh mẽ hơn là rằng, mặc dù điều này là đúng, dù các em không được coi là bình thường, điều này chỉ có thể có nghĩa rằng: các em thật phi thường -- người tự kỉ và người phi thường.
¿Qué impulsó a los primeros cristianos a obrar con tanta generosidad y amor?
Điều gì đã thúc đẩy tín đồ Đấng Christ thời ban đầu rộng rãi và yêu thương như thế?
Dios, en cambio, tiene una opinión más alta de los seres humanos. La Biblia dice que, si quieren, pueden controlar esos impulsos (Colosenses 3:5).”
Kinh Thánh nâng cao phẩm giá của con người khi đảm bảo rằng nếu thật sự muốn, họ có thể chọn không làm theo ham muốn sai trái về giới tính”.—Cô-lô-se 3:5.
Pero usado de una manera muy precisa, el impulso del rayo puede detener el movimiento de los átomos y enfriarlos.
Nhưng nếu được sử dụng một cách chính xác, động lượng của chùm tia có thể trì hoãn nguyên tử chuyển động, làm chúng nguội đi.
¿Qué país tiene impulso de crecimiento?
Quốc gia nào có động lực tăng trưởng?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impulso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.