inaccurate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inaccurate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inaccurate trong Tiếng Anh.

Từ inaccurate trong Tiếng Anh có các nghĩa là sai, trật, không chính xác, không đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inaccurate

sai

adjective verb

Those that are inaccurate, I have discarded.
Những cách sai lầm, thì tôi đã vứt bỏ hết rồi.

trật

adjective

không chính xác

adjective

They'll give him inaccurate locations for all Starfleet vessels.
Nhưng đó chỉ là các vị trí không chính xác của các chiến hạm thuộc Hạm đội.

không đúng

adjective

Xem thêm ví dụ

Consequently, what Jeremiah recorded 1,000 years after Rachel’s death might seem to be inaccurate.
Do đó, điều mà Giê-rê-mi ghi lại 1.000 năm sau cái chết của Ra-chên dường như không chính xác.
The problem is that many cancer diagnostic tools are invasive, costly, often inaccurate and they can take an agonizing amount of time to get the results back.
Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả.
However, these measurements may be inaccurate on the kilometer scale as Iapetus's entire surface has not yet been imaged in high enough resolution.
Mặc dù vậy, những kết quả này chưa thật sự chính xác vì toàn bộ bề mặt của Iapetus chưa được chụp ảnh với độ phân giải đủ cao.
Customs delays occur due to inaccurate or incomplete customs paperwork, so basic guidelines for creating a commercial invoice should be followed to ensure the proper verbiage, number of copies, and other details.
Sự chậm trễ hải quan xảy ra do giấy tờ hải quan không chính xác hoặc không đầy đủ, vì vậy cần tuân thủ các hướng dẫn cơ bản để tạo hóa đơn thương mại để đảm bảo xác thực, số lượng bản sao và các chi tiết khác.
Media criticism focused on the National Imagery and Mapping Agency (NIMA), which issued a press release to counter the attacks stating that "recent news reports regarding the accuracy of NIMA maps have been inaccurate or incomplete" and that "a hardcopy map is neither intended, nor used, as the sole source for target identification and approval".
Truyền thông chỉ trích tập trung vào Cơ quan Tình báo Địa lý không gian Quốc gia (NIMA), cơ quan này đưa ra một thông cáo báo chí để chống lại các công kích rằng "các tường trình tin tức gần đây về tính chính xác của bản đồ NIMA là không đúng và không đầy đủ" và rằng "một bản đồ sao cứng không được dự định, hay sử dụng, làm nguồn duy nhất cho định dạng mục tiêu và phê chuẩn."
Despite this black mark, Tycho also began corresponding with Kepler, starting with a harsh but legitimate critique of Kepler's system; among a host of objections, Tycho took issue with the use of inaccurate numerical data taken from Copernicus.
Bất chấp tai tiếng này, Tycho cũng bắt đầu liên lạc với Kepler, khởi đầu một sự phê phán khắc nghiệt nhưng chính thống về hệ thống Kepler; trong một loạt những phản đối, Tycho không tán thành với việc sử dụng những dữ liệu số thiếu chính xác Kepler lấy từ Copernicus.
That is not inaccurate, for each contains “good news about Jesus Christ.”
Điều này không phải là sai, vì mỗi sách đều chứa đựng “tin mừng về Chúa Giê-su Ki-tô” (Mác 1:1).
He also built a wooden observatory at the campground to house his six-inch telescope, and visitors and tourists to Palomar Mountain often received the inaccurate impression that Adamski was an astronomer connected to the famed Palomar Observatory at the top of the mountain.
Ông cũng xây dựng một đài quan sát bằng gỗ tại khu cắm trại để đặt kính thiên văn 6 inch của mình, và rồi du khách và khách du lịch đến tham quan núi Palomar thường có cảm tưởng không mấy chính xác rằng Adamski là một nhà thiên văn học có mối liên hệ với Đài thiên văn Palomar nổi tiếng trên đỉnh núi này.
If any of these elements are different between the AMP and non-AMP page, then they may skew test results and paint an inaccurate picture of AMP performance.
Nếu trang AMP và không phải AMP khác nhau về bất kỳ thành phần nào trong số này, thì chúng có thể làm sai lệch kết quả thử nghiệm và đưa ra thông tin không chính xác về hiệu suất AMP.
Northrop Grumman and EADS have described reports of flight control problems and high costs for certification as "inaccurate"; they have stated their intention to provide an affordable plan to complete the first EuroHawk's flight testing and produce the remaining four aircraft.
Northrop Grumman và EADS đã mô tả các báo cáo về các vấn đề với hệ thống điều khiển bay và chi phí cao của quá trình đăng ký giấy phép "không thực"; cả hai đều phát biểu rằng mục đích chính của cả hai là cung cấp một kế hoạch với giá cả phải chăng để có thể hoàn thành được thử nghiệm bay trên chiếc EuroHawk và sản xuất bốn chiếc máy bay còn lại.
At the time that Jehovah gave Israel the written Law, greedy merchants used faulty scales or inaccurate weights to cheat customers.
Vào thời Đức Giê-hô-va ban Luật pháp Môi-se cho dân Y-sơ-ra-ên, các nhà buôn tham lam đã dùng những loại cân sai lệch để lừa dối khách hàng.
The generic JPL Small-Body Database browser uses a near-perihelion epoch of 2001-May-19 which is before the comet left the planetary region and makes the highly eccentric aphelion point inaccurate since it does not account for any planetary perturbations.
Truy cập cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ nhỏ JPL chung sử dụng kỷ nguyên điểm cận nhận gần 19 tháng 5 năm 2001 trước khi sao chổi rời khỏi vùng hành tinh và làm cho điểm aphelion lập dị không chính xác vì nó không tính đến bất kỳ sự nhiễu loạn hành tinh nào.
Like that unknowing three-year-old, we sometimes look at others with an incomplete or inaccurate understanding.
Cũng giống như đứa bé ba tuổi ngây ngô đó, đôi khi chúng ta nhìn người khác với một sự hiểu biết không đầy đủ hoặc không chính xác.
Many modern scholars who study the era tend to avoid the term altogether for its negative connotations, finding it misleading and inaccurate for any part of the Middle Ages.
Nhiều học giả hiện đại có xu hướng tránh hoàn toàn thuật từ này vì nghĩa tiêu cực của nó, thấy rằng cách gọi này sai lệch và không chính xác cho bất cứ giai đoạn nào của thời Trung Cổ.
These derivatives can cause dupurination, the removal of bases from the phosphodiester backbone of DNA, followed by inaccurate repair or replication of the apurinic site leading to mutation and eventually cancer.
Những dẫn xuất này có thể gây ra sự tách khử purin (depurination), tháo gỡ những căn cứ từ sườn phosphodiester của DNA, kéo theo việc sửa lỗi không chính xác hoặc việc tái tạo apurinic site dẫn đến sự biến đổi DNA và thậm chí gây nên ung thư.
In a 1992 book, sociologist Max Dublin pointed to many past failed predictions of technological progress and argued that modern futurist predictions would prove similarly inaccurate.
Trong một cuốn sách năm 1992, nhà xã hội học Max Dublin đã chỉ ra nhiều dự đoán những thất bại trong quá khứ của tiến bộ công nghệ và lập luận rằng những tiên đoán tương lai học hiện đại sẽ chứng minh sự không chính xác tương tự như vậy.
By having forecasts , accurate or inaccurate , the actions of businesses are influenced by a factor that ca n't be included as a variable .
Vì có các dự báo , chính xác hoặc không chính xác , các hoạt động của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng của một yếu tố mà không bao gồm trong đó là một biến số bất kì .
Shakudō is sometimes inaccurately used as a general term for damascened decorative metal inlays of Japanese origin.
Shakudō đôi khi được sử dụng như là thuật ngữ chung để chỉ các vật thể trang trí được nạm vàng có nguồn gốc Nhật Bản.
The inaccurate information remained uncorrected for four months.
Thông tin không chính xác vẫn không được điều chỉnh trong bốn tháng.
The inaccurate representation of packaged fish is a potential safety hazard to consumers.
Bài chi tiết: Động vật nguy hiểm Cá đuối gai độc là một loài cá rất nguy hiểm.
The reasons for the invasion cited by the Bush administration included the spreading of democracy, the elimination of weapons of mass destruction (a key demand of the UN as well, though later investigations found parts of the intelligence reports to be inaccurate), and the liberation of the Iraqi people.
Các lý do viện giải của chính phủ Bush về việc xâm chiếm Iraq gồm có truyền bá dân chủ, loại bỏ vũ khí hủy diệt hàng loạt (cũng là một đòi hỏi chính yếu của Liên Hiệp quốc mặc dù sau này các cuộc điều tra không tìm thấy dấu hiệu rằng các báo cáo tình báo là chính xác), và giải phóng nhân dân Iraq.
Publishers can also use the feedback link in the Knowledge Panel to report claims they believe are inaccurate.
Nhà xuất bản cũng có thể sử dụng liên kết phản hồi trong Bảng tri thức để báo cáo các tuyên bố mà họ cho là không chính xác.
In 1984 Welles found that Dilophosaurus exhibited features of both coelurosauria and carnosauria, the two main groups into which theropods had hitherto been divided, based on body size, and he suggested this division was inaccurate.
Vào năm 1984, Welles đã phát hiện ra rằng Dilophosaurus thể hiện các đặc điểm của cả khủng long đuôi rỗng và Carnosaurus, hai nhóm chính mà trong đó các khủng long chân thú đến giờ đều được cho vào, dựa trên kích thước cơ thể và ông cho rằng sự phân chia này là không chính xác.
However, the Brazilian teams had mostly inaccurate rosters, some of them even featuring long-retired players (this would only be corrected in FIFA 99), and the American league consisted of entirely fictitious teams and rosters (Major League Soccer had been inaugurated for only a few months as of the game's release, but it would only start to appear in the games as of FIFA 2000).
Tuy nhiên, các câu lạc bộ của Brasil vẫn gồm tên cầu thủ không có thực, một số đội còn có tên của các cầu thủ đã nghỉ hưu lâu năm (chỉ tới FIFA 99 điều này mới được sửa chữa), còn giải của Mỹ bao gồm toàn các đội bóng và cầu thủ không có thực (Major League Soccer mới chỉ bắt đầu vài tháng trước khi game ra mắt và chỉ có mặt từ FIFA 2000).
The major issues that all materials managers face are incorrect bills of materials, inaccurate cycle counts, un-reported scrap, shipping errors, receiving errors, and production reporting errors.
Các vấn đề chính mà tất cả các nhà quản lý vật liệu phải đối mặt là hóa đơn vật liệu không chính xác, số chu kỳ không chính xác, phế liệu không được báo cáo, lỗi vận chuyển, lỗi nhận và lỗi báo cáo sản xuất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inaccurate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.