inadequate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inadequate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inadequate trong Tiếng Anh.

Từ inadequate trong Tiếng Anh có các nghĩa là không đầy đủ, không đủ, thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inadequate

không đầy đủ

adjective

An inadequate business plan .
Một kế hoạch kinh doanh không đầy đủ .

không đủ

adjective

Have you ever wanted to be hospitable but felt inadequate?
Có bao giờ anh chị muốn tỏ lòng hiếu khách nhưng lại thấy không đủ khả năng không?

thiếu

verb

Though the brother felt inadequate, he accepted the invitation.
Dù cảm thấy thiếu khả năng nhưng anh ấy đã chấp nhận.

Xem thêm ví dụ

It applied Christian ethics to social problems, especially issues of social justice such as economic inequality, poverty, alcoholism, crime, racial tensions, slums, unclean environment, child labor, inadequate labor unions, poor schools, and the danger of war.
Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh.
Your access permissions may be inadequate to perform the requested operation on this resource
Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này
I felt very, very nervous and inadequate, so I prayed continually to ensure I had the Spirit with me, because I could not give a blessing without it.
... Em cảm thấy rất lo lắng và không thích hợp, nên em đã cầu nguyện liên tục để chắc chắn rằng em có Thánh Linh ở với em, vì em không thể ban phước lành mà không có Thánh Linh.
Moroni, whose army was suffering because of inadequate support from the government, wrote to Pahoran “by the way of condemnation” (Alma 60:2) and harshly accused him of thoughtlessness, slothfulness, and neglect.
Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả.
" The dogmas of the quiet past are inadequate to the stormy present.
Những lề thói của quá khứ bình lặng không còn phù hợp với hiện tại đầy sóng gió.
An inadequate business plan .
Một kế hoạch kinh doanh không đầy đủ .
Meanwhile, urban food markets possess little space, limited ventilation, poor hygiene services (such as display tables, water and electricity supplies), inadequate waste disposal, and poor access for buyers.
Các chợ trong khu vực đô thị thường chật hẹp, điều kiện thông gió kém, dịch vụ vệ sinh kém (tủ bày hàng, cấp nước, cấp điện), hệ thống xử lý chất thải kém và lối ra vào cho khách cũng chật hẹp.
3 What about a Christian man who may hesitate to reach out for the privilege of being a servant and eventually an elder because he feels inadequate?
3 Nói gì về trường hợp một anh tín đồ Đấng Christ do dự không dám vươn tới đặc ân làm tôi tớ hoặc trưởng lão vì cảm thấy thiếu khả năng?
Nonetheless, the 1822 protocol proved inadequate for handling multiple connections among different applications residing in a host computer.
Tuy vậy, giao thức 1822 đã không chứng minh được tính thích hợp của nó, đối với việc cân nhắc và xử lý nhiều tổ hợp kết nối, giữa nhiều chương trình ứng dụng khác nhau, trên cùng một máy chủ.
Some of you young men here tonight may be shy by nature or might consider yourselves inadequate to respond to a calling.
Một số các em thiếu niên ở đây tối nay có thể là người vốn nhút nhát hay cho rằng mình không thích đáng để đáp ứng cho một sự kêu gọi.
Genetic linkage analysis has been inconclusive; many association analyses have had inadequate power.
Sự phân tích liên kết không dẫn đến kết luận cuối cùng; rất nhiều phân tích kết hợp có sức mạnh không thích đáng.
Failures in search and identification had prevented early analysis of the dangerous situation, and the inadequate two-ship screen off Savo Island had not warned of the Japanese ships.
Thất bại trong việc truy tìm và nhận diện đối phương đã khiến không thể kịp thời phân tích tình huống nguy hiểm, và lực lượng canh phòng không đầy đủ gồm hai chiếc ngoài khơi đảo Savo đã không cảnh báo về các tàu chiến Nhật.
Some of the bereaved and survivors felt that the compensation was inadequate and a further class action suit was filed and ultimately settled in April 2007 when the airline apologized for the accident and provided additional compensation.
264 người mất mạng và 7 người sống sót cảm thấy rằng khoản bồi thường là không thỏa đáng và một vụ kiện tập thể tiếp theo đã đệ trình và cuối cùng đã được giải quyết vào tháng 4 năm 2007 khi hãng hàng không xin lỗi về vụ tai nạn và cung cấp thêm tiền bồi thường cho các nạn nhân.
Unplanned or poorly planned urbanization puts communities at risk, particularly through informal settlements and inadequate land management.
Đô thị hoá không có kế hoạch hoặc kế hoạch kém, đặc biệt là việc định cư không theo quy định và quản lý đất đai không thoả đáng đã đặt các cộng đồng dân cư vào nhiều nguy cơ.
Dissension resulting from inadequate government attention to Army needs was restrained under the generation of officers who had begun their careers during the 1820s.
Bất đồng do chính phủ quan tâm không thích đáng đến các nhu cầu của lục quân bị kiềm chế dưới quyền thế hệ sĩ quan bắt đầu sự nghiệp trong thập niên 1820.
When Solomon was enthroned, he felt inadequate to carry the weighty responsibility of king.
Khi lên ngôi, Sa-lô-môn cảm thấy mình không đủ năng lực gánh vác trọng trách làm vua.
In whatever country you live, however young or inadequate you feel, or however aged or limited you see yourself as being, I testify you are individually loved of God, you are central to the meaning of His work, and you are cherished and prayed for by the presiding officers of His Church.
Trong bất cứ quốc gia nào các anh chị em đang sống, dù các anh chị em có cảm thấy còn trẻ tuổi hoặc không thích hợp, dù các anh chị em tự thấy mình đã lớn tuổi hoặc bị hạn chế, thì tôi làm chứng với các anh chị em rằng Thượng Đế yêu thương mỗi cá nhân các anh chị em, các anh chị em là chính yếu cho ý nghĩa của công việc Ngài và được các chức sắc chủ tọa của Giáo Hội Ngài trân quý và cầu nguyện cho các anh chị em.
Yet, these means at times were inadequate or inconvenient.
Tuy vậy nhiều khi những xe này lại bất tiện.
As her efforts to control his drinking meet with repeated failure, she feels frustrated and inadequate.
Khi người vợ cứ mãi thất bại trong việc kiềm chế tật uống rượu của chồng thì bà cảm thấy bực bội và bất lực.
While there are many experiences like the one we are having today, full of spiritual power and confirmation, there are also days when we feel inadequate and unprepared, when doubt and confusion enter our spirits, when we have difficulty finding our spiritual footing.
Trong khi có nhiều kinh nghiệm giống như kinh nghiệm mà chúng ta đang có hôm nay, đầy quyền năng thuộc linh và sự xác nhận, thì cũng có những ngày mà chúng ta cảm thấy không thích đángkhông sẵn sàng, khi nỗi nghi ngờ và hoang mang xâm nhập vào tinh thần của chúng ta, khi chúng ta gặp khó khăn để tìm kiếm nguồn sức mạnh thiêng liêng của mình.
In these areas, poor rural health was affected by the prevalence of water-borne diseases and inadequate personal hygiene.
Tại các vùng này, sức khỏe người nghèo khu vực nông thôn bị ảnh hưởng bởi sự lan truyền của các bệnh về nguồn nước và vệ sinh cá nhân không đảm bảo.
The UN’s reputation has been deeply dented by its inadequate response to a string of humanitarian crises.
Uy tín của LHQ bị giảm sút nghiêm trọng vì tổ chức này không đáp ứng thỏa đáng với một loạt những khủng hoảng về vấn đề nhân đạo.
The programmes also served to show the students how inadequate their university training had been, for they were not able to use any of their knowledge to improve the conditions which the majority of the rural population faced.
Các chương trình cũng nhằm thể hiện cho các sinh viên rằng kiến thức trường học đào tạo cho họ thiếu ra sao, để họ có thể sử dụng bất kỳ kiến thức nào của mình để cải thiện điều kiện của phần lớn cư dân nông thôn.
If circumstances are seen as unfortunate it is only because of our inadequate conception of reality.
Nếu hoàn cảnh được xem là bất hạnh thì đó chỉ là do nhận thức không đầy đủ của ta về thực tại.
In agriculture, depletion can be due to excessively intense cultivation and inadequate soil management.
Trong nông nghiệp, sự cạn kiệt có thể là do canh tác quá mạnh và quản lý đất không đủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inadequate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.