in vain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in vain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in vain trong Tiếng Anh.

Từ in vain trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoài, vô ích, bằng thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in vain

hoài

adverb (without success)

Marion, I've been at Peper Harow, waiting in vain for Sir Walter to receive me.
Marion, ta đã ở Peper Harow, chờ đợi hoài công ngài Walter tiếp đón ta.

vô ích

adjective

You shall not have been mortally wounded in vain!
Anh sẽ không bị trọng thương vô ích.

bằng thừa

adjective

Xem thêm ví dụ

Later, however, he sent for the apostle often, hoping in vain for a bribe.
Sau đó ông thường sai người đến gặp Phao-lô mong Phao-lô sẽ đưa tiền hối lộ ông nhưng hoài công vô ích.
You withheld information while Carruthers lay dying in vain and in the dark.
Ông từ chối tiết lộ thông tin trong khi Carruthers đang nằm đó chết dần trong đau đớn và bóng tối
‘Yes, it was a prison, for I tried in vain to get out.
Phải, đó là một cái nhà tù, bởi em càng cố thoát ra cũng vô ích.
Has their endurance been in vain?
Nhưng sự nhịn nhục của họ có phải là vô ích không?
1, 2. (a) With what problem do the nations struggle in vain?
1, 2. a) Các nước thế gian hiện đang tranh đấu chống nạn gì nhưng vô hiệu?
Then they may spend a lifetime in vain trying to shore up mistaken beliefs. —Jeremiah 17:9.
Và do vậy họ có lẽ dành ra cả đời để hoài công cố chứng thực những niềm tin sai lầm.—Giê-rê-mi 17:9.
Sandra looked in vain to many different religions for spiritual help and emotional support.
Sandra tìm đến nhiều tôn giáo, mong được trợ giúp về thiêng liêng và tinh thần, nhưng vô vọng.
9 Their work in connection with the good news was not in vain.
9 Công việc của họ liên quan tới tin mừng không phải là vô ích.
I have struggled in vain and can bear it no longer.
Tôi đã có một sự đấu tranh vô ích, và tôi không thể nào chịu đựng hơn được nữa.
Will their reverential fear of God and love for him prove to be in vain?
Sự tôn kính Đức Chúa Trời và lòng yêu thương của họ đối với Ngài có vô ích không?
However, Admiral Scheer had escaped by turning away to the southeast and further searches were in vain.
Tuy nhiên Admiral Scheer đã thoát được nhờ chuyển hướng về phía Đông Nam, và mọi việc truy lùng sau đó không mang lại kết quả.
Mathematicians had attempted to solve all of these problems in vain since the time of the ancient Greeks.
Các nhà toán học đã tốn công vô ích để giải tất cả các bài toán này từ thời Hy Lạp cổ đại.
Nature is mute, we question her in vain;
Thiên nhiên nín lặng, ta hỏi cũng vô ích;
Their efforts have been in vain.
Họ đã thất bại.
In vain when bad person.
Trong vô ích khi xấu người.
My parents took me to a number of so-called healers but all in vain.
Cha mẹ đã dẫn tôi đến một số thầy lang để chữa trị nhưng vô ích.
And in vain they try to comfort.
Chúng cố an ủi nhưng nào ích chi.
She is no longer spending her life in vain pursuits.
Cô không còn dùng đời sống để theo đuổi những điều vô ích nữa.
But we cannot let them die in vain
Chúng ta không được phép để họ chết vô ích.
(1 Peter 1:14-16) Jehovah’s mercy on them has not been in vain.
(1 Phi-e-rơ 1:14-16) Lòng thương xót của Đức Giê-hô-va dành cho họ đã không uổng phí.
“Your Labor Is Not in Vain
‘Công-khó của anh em chẳng phải là -ích đâu’
The effort was in vain, however, because of rampant government corruption and the accompanying political and economic chaos.
Tuy nhiên nỗ lực của họ không thành công vì tình trạng tham nhũng tràn lan trong chính phủ và những hỗn loạn về chính trị cũng như kinh tế.
Mothers and fathers tried—sometimes in vain—to quiet energetic children.
Các cha mẹ đã cố gắng—đôi khi thất bại—để làm cho con cái hiếu động phải im lặng.
What question may Micah have pondered, but why was his preaching not in vain?
Có thể Mi-chê đã nêu câu hỏi nào, và tại sao việc rao giảng của ông không phải là vô ích?
So, our lengthy negotiations with the daughter were in vain.
Vậy, cuộc thương lượng nhàm chán với cô con gái vẫn chưa có kết quả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in vain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.