incendiary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incendiary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incendiary trong Tiếng Anh.

Từ incendiary trong Tiếng Anh có các nghĩa là bom cháy, cố ý đốt nhà, gây bạo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incendiary

bom cháy

adjective

cố ý đốt nhà

adjective

gây bạo động

adjective

Xem thêm ví dụ

Because of its incendiary properties and the amount of heat and gas volume that it generates, gunpowder has been widely used as a propellant in firearms, artillery, rockets, and fireworks, and as a blasting powder in quarrying, mining, and road building.
Do tính chất gây cháy nổ và lượng nhiệt và khí mà nó tạo ra, thuốc súng đã được sử dụng rộng rãi làm chất đẩy trong súng, pháo, tên lửa, và pháo hoa, và như một loại bột nổ trong khai thác, khai thác và xây dựng đường bộ.
In April, Palestinian began launching kites bearing incendiary devices over the border fence, causing damage to property on the Israeli side.
Vào tháng Tư, những người biểu tình Palestine bắt đầu phóng những chiếc diều mang vật cháy qua hàng rào biên giới, gây thiệt hại cho tài sản ở phía Israel.
Incendiary.
Đạn lửa.
The army also included "3,000 machines flinging heavy incendiary arrows, 300 catapults, 700 mangonels to discharge pots filled with naphtha, 4,000 storming-ladders, and 2,500 sacks of earth for filling up moats".
Đội quân này cũng bao gồm "3.000 máy phóng tên cháy hạng nặng, 300 xe bắn đá, 700 máy bắn đá để bắn đá lửa, 4.000 thang đột kích, và 2.500 bao đất để lấp hào nước."
And there's a little incendiary device inside of it, so that, if the plane ever crashes, it will be destroyed and there's no way the enemy can ever get their hands on it.
Và có một thiết bị thiêu hủy nhỏ ở bên trong, để nếu mà máy bay bị rơi, thì nó sẽ bị thiêu hủy và kẻ địch sẽ không bao giờ lấy được thiết bị đó.
I've isolated a frequency spike consistent with an incendiary device.
Tôi đã quét được tần số phù hợp với thiết bị gây cháy.
In 1373 experiments with incendiary arrows and "fire tubes" possibly an early form of the Hwacha were developed and placed on Korean warships.
Vào năm 1373 thí nghiệm với tên lửa và ống phóng lửa có thể là dạng sơ khai của hỏa xa đã được phát triển và lắp đặt trên các thuyền chiến của Triều Tiên.
The website's critical consensus reads, "Bold, bloody, and stylistically daring, Django Unchained is another incendiary masterpiece from Quentin Tarantino."
Dư luận đều đồng ý rằng bộ phim: "đậm nét, đẫm máu, và phong cách táo bạo, Django Unchained là một kiệt tác rất "hot" từ Quentin Tarantino."
Upon detonation, each of these shells would release 900 incendiary-filled tubes in a 20° cone facing towards incoming aircraft; a bursting charge was then used to explode the shell itself so that more steel splinters were created, and then the tubes would ignite.
Khi được kích nổ, mỗi quả đạn sẽ cho bung ra khoảng 900 ống chứa đầy chất cháy trong một chóp hình nón 20° hướng về phía máy bay đối phương; một khối thuốc nổ sẽ được sử dụng để phá vỡ bản thân vỏ đạn tạo ra thêm nhiều mảnh thép, và rồi các ống được kích nổ.
19: Worst bombing of London so far this year, with heavy damage from incendiary bombs; Plymouth and Bristol are bombed again.
19: Cuộc oanh tạc Luân Đôn dữ dội nhất từ đầu năm đến nay, bom cháy gây thiệt hại nặng nề; Plymouth và Bristol tiếp tục bị ném bom.
Scorch engages in combat using area-denial incendiary weaponry, Northstar excels in long-range precision attacks and setting traps, and is the only Titan with the ability to hover.
Scorch tham gia chiến đấu bằng bộ vũ khí đốt cháy, Northstar rất giỏi ở các cuộc chiến ở tầm xa và đặt bẫy, là Titan duy nhất có khả năng lượn.
Elite Classes: Flame Trooper Kit: Players who pick up the Flame Trooper Kit automatically equip a Gas mask, a Wex flamethrower, and 3 Incendiary grenades.
Lớp cao cấp Flame Trooper Kit: Những người chơi nhặt được Flame Trooper Kit sẽ tự động trang bị mặt nạ phòng độc, súng phun lửa Wex và 3 quả lựu đạn gây cháy.
World War II wrought widespread destruction of most of the city due to the persistent Allied air raids on Japan and the use of incendiary bombs.
Chiến tranh thế giới thứ hai đã phá hủy toàn bộ thành phố do các cuộc không kích của quân Đồng minh vào Nhật Bản và sử dụng bom gây cháy.
Bombs fell around our pioneer home, and we had to keep a constant watch for incendiary devices.
Bom rơi khắp vùng xung quanh nhà tiên phong, và chúng tôi phải luôn cảnh giác đề phòng các thiết bị gây cháy.
The deadliest night of the war came on March 9–10, 1945, the night of the American "Operation Meetinghouse" raid; as nearly 700,000 incendiary bombs rained on the eastern half of the city, mainly in heavily residential wards.
Đêm tàn khốc nhất của cuộc chiến diễn ra vào ngày 9 tháng 10 năm 1945, đêm của cuộc đột kích "Hội nghị Chiến dịch" của Mỹ, khi gần 700.000 quả bom gây cháy nổ ở nửa phía đông của thành phố, chủ yếu ở các phường dân cư đông đúc.
We are hearing that an apparent bomb or other incendiary device has annihilated this building.
Theo được biết thì một trái bom hoặc một thiểt bị phát nổ đã nổ Sạch cả tòa nhà.
Unlike most incendiaries, which contained napalm or phosphorus, the 750 pound CBU-55 was fueled primarily by propane.
Trong khi hầu hết các loại bom cháy khác chứa na-pan hoặc phốt-pho, quả bom CBU-54 nặng 750 đơn vị Pound] (khoảng 340 kg) chứa nhiên liệu chủ yếu là prô-pan.
The orders were to shoot only the incendiaries.
Chỉ được lệnh bắn những kẻ đốt nhà.
Other historians urge caution regarding claims of Islamic firearms use in the 1204–1324 period as late medieval Arabic texts used the same word for gunpowder, naft, that they used for an earlier incendiary, naphtha.
Các sử gia khác kêu gọi thận trọng về việc tuyên bố các loại vụ khí cầm tay của người Hồi giáo được sử dụng trong giai đoạn 1204-1324, như các văn bản tiếng Ả Rập vào cuối thời Trung cổ đã sử dụng cùng một từ để chỉ thuốc súng, đó là từ naft, naft được dùng để một naphtha cháy trước.
Historian Gordon S. Wood described Common Sense as "the most incendiary and popular pamphlet of the entire revolutionary era".
Nhà sử học Gordon S. Wood đã mô tả Lẽ Thông Thường là tác phẩm ngắn "phổ biến nhất và mạnh mẽ nhất trong suốt thời kỳ cách mạng Mỹ".
Expeditionary: Shotguns used by players in this division have incendiary rounds that burn enemies to death.
Thám hiểm: Súng săn được sử dụng bởi người chơi trong bộ phận này có đạn gây đốt cháy kẻ thù đến chết.
February 13–15 – Allied bombers attack Dresden with incendiary weapons, destroying most of the city and killing some 50,000 people.
13 tháng 2-15 - Máy bay ném bom của Đồng minh tấn công Dresden bằng các vũ khí gây cháy, phá hủy phần lớn thành phố và giết chết khoảng 50.000 người.
The bombers were armed with incendiary bombs, and the 105 B-29s which reached Singapore succeeded in burning out 39 percent of the warehouse area near the dock.
Các oanh tạc cơ mang theo bom cháy, và 105 chiếc B-29 tiếp cận Singapore thành công trong việc đốt cháy 39% khu vực kho hàng gần bến.
The attack left Hankow burning for three days, proving the effectiveness of incendiary weapons against the predominantly wooden architecture of the Far East.
Cuộc tấn công đã làm cho Hán Khẩu bị chìm trong biển lửa trong 3 ngày, và chứng tỏ sự hiệu quả đặc biệt của các vũ khí cháy nhằm vào các cấu trúc nhà gỗ ở Viễn Đông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incendiary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.