witchcraft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ witchcraft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ witchcraft trong Tiếng Anh.
Từ witchcraft trong Tiếng Anh có các nghĩa là ma thuật, pháp thuật, phép phù thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ witchcraft
ma thuậtnoun |
pháp thuậtnoun |
phép phù thuỷnoun |
Xem thêm ví dụ
Some say that witchcraft has become one of the fastest growing spiritual movements in the United States. Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ. |
Witchcraft, Spiritism, and Sorcery Ma thuật, chiêu hồn và phù phép |
While girls with magical powers are common in Japanese television, Miyazaki noted that, "the witchcraft has always merely been the means to fulfill the dreams of young girls. Dẫu truyền hình Nhật Bản không thiếu những cô gái sở hữu ma pháp, song Miyazaki nhấn mạnh "phép thuật luôn chỉ được xem như công cụ hiện thực hóa ước mơ của những cô gái trẻ. |
He does not want us to carry on voodoo, witchcraft or juju.—Galatians 5:19-21 Ngài không muốn chúng ta cậy đến đồng bóng, ma thuật hay là bói toán (Ga-la-ti 5:19-21). |
Her family believed that her tooth was sore because of witchcraft, and she was ordered to go to bed. Gia đình cô tin rằng răng của cô đã đau vì phù thủy, và cô bị bắt đi ngủ. |
This is witchcraft. Don't you see? Đó là phù thủy, mà cha không thấy. |
Yes, God can protect his faithful ones from witchcraft and any other uncanny power. Đúng vậy, Đức Chúa Trời có thể che chở người trung thành của Ngài khỏi phép phù thủy và bất cứ quyền lực siêu nhiên nào. |
As a hunter uses bait to attract his prey, Satan employs such devices as fortune-telling, astrology, hypnotism, witchcraft, palmistry, and magic to attract and entrap people around the world. —Leviticus 19:31; Psalm 119:110. Như thợ săn dùng mồi để nhử con vật, Sa-tan lôi cuốn và gài bẫy người ta trên khắp thế giới qua các hình thức bói khoa, chiêm tinh, thôi miên, thuật phù thủy, bói chỉ tay, và dùng bùa chú.—Lê-vi Ký 19:31; Thi-thiên 119:110. |
Accusations of witchcraft required no evidence of guilt. Không cần đến bằng chứng để kết tội một người có thực hành thuật phù phép hay không. |
After studying chapter 10 in the book You Can Live Forever in Paradise on Earth along with the Bible, she burned all her paraphernalia related to witchcraft and started attending meetings at the Kingdom Hall. Sau khi học chương 10 trong sách Bạn có thể sống đời đời trong Địa-đàng trên đất cùng với Kinh Thánh, bà đốt tất cả vật dụng liên quan đến thực hành phù thủy của bà và bắt đầu tham dự các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời. |
Ancestor worship, witchcraft, and spiritism permeate every aspect of life. Có thể nhìn thấy tục thờ tổ tiên, phép phù thủy và ma thuật trong mọi sinh hoạt của người dân. |
But does this mean that there is no reason to be concerned about the practice of witchcraft? Nhưng phải chăng điều này có nghĩa là không có lý do để lo ngại về thực hành này? |
There has also existed in popular belief the concept of white witches and white witchcraft, which is strictly benevolent. Hiện cũng đã tồn tại trong niềm tin khái niệm phổ biến về phù thủy trắng và thuật phù thủy trắng, đó là tốt bụng. |
11 We are also aware that those who indulge in any form of spiritism —practicing divination, employing witchcraft or trying to communicate with the dead— are “something detestable to Jehovah.” 11 Chúng ta cũng ý thức là Đức Giê-hô-va “lấy làm gớm-ghiếc” những ai thực hành bất cứ hình thức nào của thuật đồng bóng—như bói toán, ma thuật hoặc việc tìm cách liên lạc với người chết. |
10 And it came to pass that the Nephites began to repent of their iniquity, and began to cry even as had been prophesied by Samuel the prophet; for behold no man could akeep that which was his own, for the thieves, and the robbers, and the murderers, and the magic art, and the witchcraft which was in the land. 10 Và chuyện rằng, dân Nê Phi bắt đầu hối cải về sự bất chính của mình, và bắt đầu khóc than đúng như lời tiên tri của tiên tri Sa Mu Ên; vì này, chẳng có một ai giữ được của cải riêng của mình, vì trong xứ có rất nhiều quân trộm cướp, giết người, nhiều kẻ tà thuật và phù thủy. |
Must be some witchcraft you picked up somewhere. Chắc là yêu thuật cậu học từ đâu đó. |
Do you believe in witchcraft? Bây giờ, bạn có tin vào ma thuật không? |
In many areas the demons directly employ practicers of witchcraft to try to stop the work of Jehovah’s Witnesses. Tại nhiều nơi ma-quỉ trực tiếp dùng những nhà phù thủy để tìm cách làm cho Nhân-chứng Giê-hô-va ngưng công việc rao giảng. |
According to the court record, he was a member of “the Church of Wicca (more commonly known as witchcraft).” Theo lời ghi tại tòa thì y là hội viên của “Giáo hội Wicca (thường được biết là đạo phù thủy)”. |
Anything else would be called witchcraft. Bất kỳ những cách nào khác đều bị gọi là ma thuật. |
Books, television, and movies have done much to reduce the fear of witchcraft. Sách báo, truyền hình và phim ảnh đã làm cho người ta bớt sợ thuật phù thủy. |
To make himself brave in battle, he turned to witchcraft. Nhằm làm cho mình can đảm trên chiến trường, em quay sang thuật phù thủy. |
Possibility two- - witchcraft. Khả năng thứ hai là yêu thuật. |
The English word “witchcraft” comes from the Old English “wicce” and “wicca,” referring to female and male practitioners respectively. Chữ thuật phù thủy trong Anh ngữ có nguồn gốc từ Anh ngữ xưa “wicce” và “wicca” ám chỉ những người nữ và người nam thực hành phù phép. |
Witchcraft is prevalent in different parts of Africa. Ma thuật thịnh hành ở nhiều nơi khác nhau tại Phi Châu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ witchcraft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới witchcraft
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.