incentivar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incentivar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incentivar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ incentivar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuyến khích, xúi giục, xúi bẩy, khích, thúc đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incentivar

khuyến khích

(spur)

xúi giục

(incite)

xúi bẩy

khích

(incite)

thúc đẩy

(motivate)

Xem thêm ví dụ

Pero en segundo lugar, incentivar esa vacunación dando un kilo de lentejas a todo el que partipase.
Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu.
No se permite incentivar las búsquedas
Cấm dùng biện pháp khuyến khích tìm kiếm
Un biblista explica que “durante las competiciones, y a fin de incentivar a los atletas, las coronas y los trofeos se disponían, junto con ramas de palmera, en un lugar muy visible, en un trípode, o mesa, que se colocaba en el estadio”.
Một học giả Kinh Thánh ghi: “Để khích động nhuệ khí của những đấu thủ, người ta bày sẵn cho họ thấy ở vận động trường những vòng hoa, phần thưởng cho sự chiến thắng và những cành cây cọ, đặt trên những cái giá ba chân hay trên bàn”.
Expertos en seguridad internacional afirman que la familia... de Barkawi está instigando violencia en capitales remotas... para proporcionar inestabilidad... y así incentivar la venta masiva de armas.
Các chuyên gia của cơ quan an ninh phát hiện rằng gia đình của Barkawi đang kích động chiến tranh và xung đột ở những vùng hẻo lánh để đẩy mạnh việc buôn bán vũ khí trên toàn thế giới.
Asimismo, está prohibido incentivar a los usuarios para que hagan clic en enlaces o en anuncios que no sean de AdMob, ya que se enseña a los usuarios a realizar acciones (como hacer clics en los anuncios) que generan actividad no válida.
Ngoài ra, việc khuyến khích người dùng bằng bất kỳ biện pháp nào để nhấp vào liên kết và/hoặc quảng cáo không phải AdMob cũng bị cấm, vì việc này sẽ dẫn dắt người dùng thực hiện các hành động (chẳng hạn như nhấp vào quảng cáo) tạo ra hoạt động không hợp lệ.
Los padres pueden incentivar o desincentivar esta conducta simplemente haciendo caso o no a sus hijos.
Cha mẹ có thể khuyến khích hoặc không khuyến khích hành vi chỉ bằng cách mang tới hoặc từ bỏ sự quan tâm tới con cái họ.
Estamos seguros de que la visita le incentivará a aprender más de nuestro amoroso Creador y a vivir según sus normas justas.
Chúng tôi chắc chắn rằng đến tham quan sẽ khích lệ bạn trong nỗ lực học biết thêm về Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương và sống theo tiêu chuẩn công bình của Ngài.
Pero podría ser muy diferente, porque tener acceso a esas estructuras con respaldo estatal podría incentivar a estos consorcios a invertir seriamente en el servicio.
Nhưng nó có thể rất khác nhau, bởi vì việc sử dụng những tiện ích từ Nhà nước có thể khuyến khích liên doanh này đầu tư nghiêm túc vào dịch vụ.
Si eres gerente empieza a incentivar a la gente para que use el chat y el correo electrónico y otras cosas que se puedan dejar de lado y luego volver a ellas según el propio plan de trabajo.
Nên nếu sếp của chúng ta, bắt đầu khuyến khích mọi người sử dụng công cụ như là tin nhắn và email và những thứ khác thì người khác có thể để việc đó một bên và trở lại với tiến độ riêng của họ.
JS: La política de propiedad intelectual no es sólo cómo incentivar la producción de un cierto tipo de mercancía artística; se trata del nivel de control que vamos a permitir que se ejerza sobre nuestras realidades sociales; realidades sociales que ahora son inevitablemente permeadas por la cultura pop.
JS: Chính sách bản quyền không chỉ có ý nghĩa làm sao để thúc đẩy quá trình sản xuất một loại hàng hóa nghệ thuật nhất định; nó còn nói về mức độ kiểm soát cho phép thực hiện trong thực tế xã hội của chúng ta -- thực tế xã hội mà bây giờ chắc hẳn tràn ngập văn hóa pop.
Bueno, si algo no es práctico, aún si creemos que es lo correcto, apelar a la moral, incentivar desde lo económico, no hace que nos movilicemos pero la presión social, eso tiene mucho poder sobre nosotros.
Khi phải làm một việc bất tiện nào đó, ngay cả khi chúng ta tin tưởng là nên làm, những thuyết phục về đạo đức hay ưu đãi tài chính không có tác động nhiều đến chúng ta -- nhưng áp lực xã hội, là một thứ rất có quyền năng.
Visitamos grandes museos y edificios históricos de Europa y el Medio Oriente, pero para incentivar mi creciente interés en ciencia y tecnología, ellos simplemente me dejaban en lugares como el Museo de Ciencia de Londres, donde me paseaba sin parar, solo, por horas estudiando la historia de la ciencia y la tecnología.
Chúng tôi thăm bảo tàng và tòa nhà lịch sử nổi tiếng của cả Châu Âu và Trung Đông, nhưng để khuyến khích niềm đam mê ngày một phát triển của tôi về khoa học và công nghệ, họ đã thả tôi đến một số nơi như Bảo tàng Khoa học London, nơi mà tôi có thể một mình lang thang đây đó hàng giờ để tìm hiểu về lịch sử khoa học và công nghệ.
Podemos crear estos mercados locales e incentivar el uso de material reciclado como materia prima en las fábricas.
Chúng ta có thể tạo ra một thị trường địa phương và khuyến khích sử dụng nguyên liệu tái chế như nguyên liệu thô để sử dụng trong sản xuất.
¿No podríamos simplemente incentivar a la gente a conversar, en lugar de publicar constantemente opiniones?
Chúng ta không thể khuyến khích mọi người tham gia vào các cuộc đối thoại, thay vì lúc nào cũng truyền đi những ý kiến sao?
Así que estos son consumidores organizados, uniendo sus peticiones para incentivar a la empresas a que lo hagan bien.
Vậy đã có khách hàng tập trung, gửi nguồn lực của họ đến các công ty xác định để đem đến điều tốt.
Dicho de forma sencilla, incentivar la telomerasa baja el riesgo de algunas enfermedades, pero también aumenta el riesgo de ciertos cánceres bastante desagradables.
Đơn giản thôi, đúng là telomerase có thể làm giảm nguy cơ mắc vài loại bệnh, nhưng nó cũng gia tăng khả năng mắc vài loại ung thư khác.
Pero no nos gusta que las organizaciones no lucrativas usen dinero para incentivar a la gente a producir más en el servicio social.
Nhưng chúng ta không ủng hộ việc phi lợi nhuận sử dụng tiền để khuyến khích mọi người tham gia đóng góp vào hoạt động xã hội.
En la medida en que la ciudad ponga noticias como esta para tratar de incentivar a la gente, por supuesto que la gente no se va a involucrar.
Chừng nào mà thành phố phát hành những thông cáo như thế này để cố gắng khiến mọi người tham gia, thì, dĩ nhiên là, mọi người sẽ không bao giờ làm cả.
Este tipo de sistema de establecimiento de precios basado en la subasta, que tiene en cuenta el rendimiento incremental de las diferentes posiciones de anuncio, contribuye a incentivar a los anunciantes a pujar por un valor máximo por un clic, puesto que si la puja es inferior a este valor no ganan nada y corren el riesgo de perder clics muy valiosos.
Loại đặt giá phiên đấu giá này có tính đến hiệu suất gia tăng của các vị trí quảng cáo khác nhau giúp tạo ra sự khuyến khích cho các nhà quảng cáo đặt giá thầu giá trị tối đa của họ cho nhấp chuột, do nhà quảng cáo không có lợi ích gì khi đặt giá thầu thấp hơn nhưng lại có nguy cơ bỏ lỡ các nhấp chuột có giá trị.
Pensados para incentivar la invención, Pensados para ser una forma de orquestar la diseminación de conocimiento, están siendo utilizadas, cada vez más, por las grandes compañías para crear cercas de patentes para prevenir que se de lugar la innovación.
Ban đầu được dùng để thúc đẩy sự sáng tạo, để có thể lan truyền tri thức, bằng sáng chế càng ngày càng được sử dụng bởi các công ty lớn để tạo ra những kho bằng sáng chế nhằm ngăn cản sự sáng tạo.
En este artículo se explica cómo ver los informes de datos demográficos y cómo utilizar esos datos para incentivar su éxito.
Bài viết này giải thích cách xem báo cáo nhân khẩu học và cách sử dụng dữ liệu đó để thúc đẩy thành công của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incentivar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.